Morally là gì

Thông tin thuật ngữ morally tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

morally
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ morally

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

morally tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ morally trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ morally tiếng Anh nghĩa là gì.

morally

* phó từ
- một cách có đạo đức
= to behave morally+cư xử có đạo đức
- về phương diện đạo đức
= morally wrong, unacceptable+sai lầm, không thể chấp nhận về mặt đạo đức

* phó từ
- một cách có đạo đức
= to behave morally+cư xử có đạo đức
- về phương diện đạo đức
= morally wrong, unacceptable+sai lầm, không thể chấp nhận về mặt đạo đức

Thuật ngữ liên quan tới morally

  • broadcasting tiếng Anh là gì?
  • crepes tiếng Anh là gì?
  • pettifogger tiếng Anh là gì?
  • afforestation tiếng Anh là gì?
  • associative register tiếng Anh là gì?
  • bistro tiếng Anh là gì?
  • graded tiếng Anh là gì?
  • gasket tiếng Anh là gì?
  • pluralistically tiếng Anh là gì?
  • suddenly tiếng Anh là gì?
  • clothes-peg tiếng Anh là gì?
  • Caculus tiếng Anh là gì?
  • introgressive tiếng Anh là gì?
  • expect tiếng Anh là gì?
  • examen tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của morally trong tiếng Anh

morally có nghĩa là: morally* phó từ- một cách có đạo đức= to behave morally+cư xử có đạo đức- về phương diện đạo đức= morally wrong, unacceptable+sai lầm, không thể chấp nhận về mặt đạo đức* phó từ- một cách có đạo đức= to behave morally+cư xử có đạo đức- về phương diện đạo đức= morally wrong, unacceptable+sai lầm, không thể chấp nhận về mặt đạo đức

Đây là cách dùng morally tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ morally tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

morally* phó từ- một cách có đạo đức= to behave morally+cư xử có đạo đức- về phương diện đạo đức= morally wrong tiếng Anh là gì?
unacceptable+sai lầm tiếng Anh là gì?
không thể chấp nhận về mặt đạo đức* phó từ- một cách có đạo đức= to behave morally+cư xử có đạo đức- về phương diện đạo đức= morally wrong tiếng Anh là gì?
unacceptable+sai lầm tiếng Anh là gì?
không thể chấp nhận về mặt đạo đức

We must have the courage to do what is morally right.”.

and there

is

no such thing as sin and righteousness in the eyes of Source.

và không có những điều như tội lỗi và sự công bình trong mắt của nguồn.

Hegel emerges as a conservative, but he should not

be

interpreted as sanctioning totalitarianism,

for he also argued that the abridgment of freedom by an actual state is morally unacceptable.

Hegel xuất hiện như một nhà bảo thủ, nhưng không nên diễn giải ông như kẻ khuyến khích chủ nghĩa toàn trị, vì ông cũng

lên tiếng nói rằng sự hạn chế tự do bởi bất kỳ nhà nước thực tế nào cũng đều không chấp nhận được về mặt đạo đức.

In each case,

the subjects

were

asked to choose whether a hypothetical action is morally‘obligatory',‘permissible' or‘forbidden'.

Trong mỗi trường hợp, những

đối tượng được yêu cầu chọn một hành động giả tưởng là về mặt đạo đức thì“ bắt buộc”,“ cho phép”

hay“ bị cấm”.

The ability to accumulate riches

is

the result of being morally good.

While it

is

admitted that some intentions are morally neutral, the focus

is

on intentions which are morally good or bad.

Trong khi thừa nhận rằng một số những ý định về mặt đạo đức là đứng giữa, trọng tâm

những ý định về đạo đức là tốt hay xấu.

To simplify things, put aside the question of law and assume that you

were

asked to decide whether killing the cabin boy was morally permissible?

Để đơn giản hóa vấn đề, hãy đặt ra một bên các vấn đề pháp luật, và bạn

được

hỏi liệu hành vi

It may be morally repugnant to sell off the"naming rights" of public

institutions much as it

is

considered unacceptable to allow people to sell their bodies, babies, ova or genes.

quyền đặt tên" của các tổ chức công cộng nhiều như nó được coi

không thể chấp nhận để cho phép người dân bán thân, trẻ sơ sinh, trứng hoặc các gen của chúng.

When he became a Muslim in 1977, he said, the Imam at the mosque

was

told that he

was

a pop star, and he told Yusuf that it

was

fine to continue as a musician,

Ông cho biết: khi ông trở thành một người Hồi giáo vào năm 1977, lãnh tụ nhà thờ Hồi giáo đã biết rằng ông là một ngôi sao nhạc pop, và ông ta nói với Yusuf rằng cứ tiếp tục là một nhạc sĩ cũng tốt,

The Feb. 4 statement said that amid the crisis,“the growing repression for political motives, the violation of human rights,

and the arbitrary and selective arrests are morally unacceptable.”.

Tuyên bố ngày 4 tháng 2 nói rằng trong bối cảnh khủng hoảng,“ sự đàn áp ngày càng tăng đối vì các động cơ chính trị, vi phạm nhân quyền và các vụ bắt giữ tùy tiện và

Lý luận này yếu nhất.

Percent believe that abortion is morally acceptable.

Khoảng 42% tin rằng nạo thai là bất hợp pháp.

She's at her computer. This is morally reprehensible.

Cô ấy ngồi xuống máy tính thế là vi phạm đạo đức.

Tôi không cho rằng nó đúng đạo đức.

THEY

are

trying to tell society what is morally right.

Họ theo chiều hướng xã hội mà

Tôi không cho rằng nó đúng đạo đức.

George,"I believe that abortion is morally wrong.".

After all, what one animal does to another is morally irrelevant.

Cuối cùng, một con vật đối với con khác như thế nào là không hợp đạo đức.

So how could he know that it is morally sufficient?

I do believe that what I

am

doing is morally wrong.

Tôi tin rằng

Information that contains discriminatory expressions or that is morally problematic; or.

Thông tin có chứa biểu thức phân biệt đối xử hay

Kết quả: 1319, Thời gian: 0.4066

Chủ Đề