Một số khi chia cho 6 dư 2 cần phải giảm số đó ít nhất bao nhiêu đơn vị để được số chia hết cho 6

Một số A khi chia cho 7 có số dư là 5. Hỏi muốn phép chia trở thành phép chia hết mà thương tăng thêm 1 đơn vị thì phải thay đổi A như thế nào?

Lời giải:

Nếu muốn phép chia là phép chia hết thì A phải giảm đi 5 đơn vị.

Nếu muốn thương tăng lên 1 đơn vị thì A phải tăng 7 đơn vị.

Vậy A cần tăng thêm [ 7 – 5 ] = 2 đơn vị.

Lý thuyết cần nhớ:

Trong phép chia có số chia là a thì số dư lớn nhất có thể là a – 1

Trong phép chia hết, số bị chia tăng bao nhiêu lần thì thương tăng bấy nhiều lần, số chia tăng bao nhiêu lần thì thương giảm bấy nhiêu lần.

Trong một phép chia có dư, để thành phép chia hết và thương không đổi  thì phải bớt số bị chia đi ít nhất số đơn vị bằng số dư; đề phép chia trở thành phép chia hết thì phải thêm vào số bị chia số đơn vị ít nhất bằng số chia – số dư.

Trong một phép chia có dư, để phép chia thành phép chia hết và thương tăng  n đơn vị thì phải thêm vào số bị chia số đơn vị bằng tích của n nhân với số chia rồi trừ đi số dư.

Trong một phép chia có dư, để phép chia thành phép chia hết và thương giảm n đơn vị thì phải bớt số bị chia số đơn vị bằng n nhân với số chia rồi cộng với số dư.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Lời giải

Câu 1.

Phương pháp giải :

a] Số dư của phép chia luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn số chia.

b] Tính chia rồi chọn đáp án thích hợp.

Cách giải :

a] Số dư của phép chia luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn số chia nên số dư của phép chia cho 3 là 1 hoặc 2.

Cần điền vào các ô trống lần lượt là : S; Đ; Đ; S; S.

b] Ta có : 41 : 6 = 6 [dư 5]

Cần điền vào ô trống lần lượt là : S;         Đ;           S.

Câu 2.

Phương pháp giải :

- Trong phép chia có dư, số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư.

- Trong phép chia hết, số bị chia bằng thương nhân với số chia.

Cách giải :

a] Số đó có giá trị là : \[5\times6+4=34\]

Đáp án cần chọn là C] 34.

b] Tổng của 12 và 4 là : 12 + 4 = 16

    Số cần tìm có giá trị là : 

      \[16 \times 5 = 80\]

Đáp án cần chọn là C] 80.

Câu 3.

Phương pháp giải :

- Cách 1:  Tính giá trị của hai vế rồi so sánh.

- Cách 2 : Viết các vế thành phép tính nhân rồi so sánh.

Cách giải :

Ta có :

\[\underbrace {7 + 7 + 7 + 7 + 7}_{7 \times 5} = \underbrace {7 \times 2 + 7 \times 3}_{7 \times 5}\]

Cần điền vào ô trống theo thứ tự : a] S;       b] Đ;          c] S.

Câu 4.

Phương pháp giải :

 Tính giá trị các biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải :

a] 7 x 6 : 2 = 42 : 2 = 21

b] 7 x 8 : 2 = 56 : 2 = 28

c] 7 x 9 : 3 = 63 : 3 = 21

d] 7 x 6 : 3 = 42 : 3 = 14

Cần điền vào các ô trống theo thứ tự :

a] S                 b] Đ

c] Đ                  d] S

Câu 5. 

Phương pháp giải :

 Vận dụng kiến thức : Một số nhân hoặc chia với 1 thì vẫn bằng chính số đó.

Cách giải :

Vì 7 x 1 = 7 và 7 : 1 = 7 nên hai chữ số của số cần tìm là 1 và 7.

Vì số đó có giá trị nhỏ hơn 50 nên số cần tìm là 17.

Đáp án cần chọn là C] 17.

Câu 6. 

Phương pháp giải :

 - Để phép chia hết thì số bị chia cần bớt đi ít nhất số đơn vị bằng số dư.

- Để phép chia không còn số dư thì số bị chia cần thêm vào ít nhất số đơn vị để số dư bằng số chia.

Cách giải :

Một số chia cho 4 thì được 5 dư 3.

a] Để phép chia ở trên là phép chia hết thì số bị chia phải bớt đi ít nhất 3 đơn vị

b] Để phép chia không còn số dư thì số bị chia phải thêm vào ít nhất \[4 - 3 = 1\] đơn vị.

Câu 7.

Phương pháp giải :

- Biểu thức có phép tính nhân, chia hoặc cộng, trừ thì em tính theo thứ tự từ trái sang phải.

- Biểu thức có phép tính nhân, chia và cộng, trừ thì em tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau.

Cách giải :

a] \[35:5 + 48\]

\[= 7 + 48\]

\[ = 55\]

b] \[55 - 18 + 6\]

\[= 37 + 6\]

\[ = 43\]

c] \[84:3 \times 2\]

\[= 28 \times 2\]

\[ = 56\]

d] \[84:3:7\]

\[= 28:7\]

\[= 4\]

Câu 8.

Phương pháp giải :

- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Cách giải :

a] Cách 1:

\[x \times 3 \times 2 = 96\]

       \[x \times 3 = 96:2\]

       \[x \times 3 = 48\]

               \[x = 48:3\]

               \[x = 16\]

Cách 2:

\[x \times 3 \times 2\;\;\; = 96\]

\[x \times \left[ {3 \times 2} \right] = 96\]

           \[x \times 6 = 96\]

                   \[x = 96:6\]

                   \[x = 16\]  

b] Cách 1:

\[x:3:2 = 16\]

      \[x:3 = 16 \times 2\]

      \[x:3 = 32\]

            \[x = 32 \times 3\]

            \[x = 96\]

Cách 2:

\[x:3:2 \,\,\,\,\,\,= 16\]

\[x:\left[ {3 \times 2} \right] = 16\]

           \[x:6 = 16\]

                 \[x = 16 \times 6\]

                 \[x = 96\]  

Câu 9. 

Phương pháp giải :

 - Tìm tuổi bố 5 năm trước.

- Tìm tuổi Lan 5 năm trước bằng cách lấy tuổi bố 5 năm trước chia cho 5.

- Tìm tuổi Lan hiện nay.

Cách giải :

5 năm trước bố có số tuổi là:

   \[45 - 5 = 40\] [tuổi]

5 năm trước Lan có số tuổi là:

   \[40:5 = 8\] [tuổi]

Năm nay Lan có số tuổi là:

   \[8 + 5 = 13\] [tuổi]

           Đáp số: 13 tuổi.

Câu 10.

Phương pháp giải :

- Nhẩm tìm giá trị của các phép chia có dạng \[\overline {aa} :a\] như 11 : 1; 22 : 2; 33 : 3; 44 : 4 ... rồi tính giá trị biểu thức.

- Biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì em tính nhân, chia trước, cộng, trừ sau.

Cách giải :

     \[\overline {aa} :a \times 5 + 45\]

\[ = 11 \times 5 + 45\]

\[ = 55 + 45\]

\[ = 100\]

Loigiaihay.com

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Các câu hỏi tương tự

Một số chia cho 5 được 4 dư 3. Hỏi muốn phép chia không còn dư thì:

a] Số bị chia phải bớt đi ít nhất bao nhiêu đơn vị?

b] Số bị chia phải thêm vào ít nhất bao nhiêu đơn vị?

  • Toán lớp 3
  • Tiếng việt lớp 3
  • Tiếng Anh lớp 3

Một số khi chia cho 6 dư 2. Hỏi cần phải giảm ít nhất bao nhiêu đơn vị để số đó chia hết cho 6?

Video liên quan

Chủ Đề