Nên đặt tên con trai là gì năm 2022

Nếu bạn có con trai trong năm 2022 và muốn bé mang tên mệnh Kim để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con trai mệnh Kim dưới đây:
 

Show

STT TÊN Ý NGHĨA Tên đẹp cho con sinh năm 2022 hợp mệnh Kim 1 An  Mong con có cuộc sống an nhiên, hạnh phúc. Bình An, Hoài An, Than An, Thiên An, Nhật An, Bảo An, Hoàng An, Việt An, Minh An... 2 Anh Con sẽ là người tinh nhanh, hoạt bát, sáng tạo. Tuấn Anh, Hoàng Anh, Quang Anh, Việt Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Minh Anh... 3 Bách  Hi vọng con là người kiên định, mạnh mẽ. Quang Bách, Hoàng Bách, Trí Bách, Văn Bách, Thanh Bách... 4 Bảo Con là báu vật của bố mẹ.  Gia Bảo, Quốc Bảo, Minh Bảo, Ngọc Bảo, Duy Bảo... 5 Bình

Tính cách con an ổn, bình tĩnh, có những quyết định sáng suốt. 

Bảo Bình, Đại Bình, Hải Bình, Đức Bình, Quốc Bình, Nhật Bình… 6 Cường

Kiên cường, dũng cảm, mạnh mẽ.

Hùng Cường, Huy Cường, Đức Cường, Duy Cường, Việt Cường... 7 Đại

Con là người có ý chí mạnh mẽ, luôn muốn khẳng định bản thân, có hoài bão lớn.

Quốc Đại, Hưng Đại, Minh Đại, Tuấn Đại, Minh Đại, Đức Đại... 8 Dũng

Dũng cảm, dũng mãnh, hùng dũng.

Hoàng Dũng, Anh Dũng, Tiến Dũng, Việt Dũng, Đức Dũng, Quang Dũng… 9 Đức

Mong con là người hiểu đạo lý, có tâm có tầm.

Minh Đức, Hoàng Đức, Anh Đức, Quang Đức, Dung Đức, Trí Đức… 10 Duy

Con thông minh, có trí tuệ, chí lớn.

Hồng Duy, Đức Duy, Hoàng Duy, Trọng Duy, Quốc Duy, Quốc Duy… 11 Dương 

Rộng lớn, cởi mở, chân thành.

Đại Dương, Hoàng Dương, Anh Dương, Minh Dương… 12 Điền

Có sức khỏe, sức lực làm việc lớn.

Phú Điền, Lâm Điền, Phúc Điền, Khánh Điền, Quân Điền, An Điền, Minh Điền, Khang Điền… 13 Hưng

Sự hưng thịnh, thịnh vượng lâu dài.

Ngọc Hưng, Phúc Hưng, Gia Hưng, Tuấn Hưng, Hoàng Hưng, Trọng Hưng… 14 Hùng 

Sự mạnh mẽ, quyết đoán.

Mạnh Hùng, Phi Hùng, Quốc Hưng, Hoàng Hùng, Việt Hùng, Đại Hùng, Minh Hùng… 15 Huy Người có tiếng nói, khả năng lão đạo, tài năng, có chí hướng lớn. Việt Huy, Viết Huy, Minh Huy, Kiến Huy, Gia Huy, Quốc Huy, Hoàng Huy, Đức Huy, Lâm Huy… 16 Hải

Chàng trai mạnh mẽ, có chí hướng lớn, quyết đoán, tự tin.

Quang Hải, Ngọc Hải, Duy Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quốc Hải, Đức Hải, Hoàng Hải... 17 Hoàng

Mạnh mẽ, người có chí lớn, không đầu hàng trước khó khăn.

Đức Hoàng, Minh Hoàng, Trọng Hoàng, Vương Hoàng, Long Hoàng, Huy Hoàng, Hào Hoàng, Dũng Hoàng… 18 Khải

Thẳng thắn, thông minh, sáng suốt.

Quang Khải, Minh Khải, Đức Khải, Mạnh Khải, Thiên Khải… 19  Khang

Mạnh mẽ, cuộc sống sung túc, giàu có.

Tuấn Khang, Minh Khang, Đức Khang, Việt Khang, Quốc Khang, Hoàng Khang… 20  Khánh 

Tài giỏi, chí lớn, niềm vui của gia đình.

Bảo Khánh, Minh Khánh, Quốc Khánh, Lâm Khánh, Hoàng Khánh, Phong Khánh, Duy Khánh… 21 Khôi 

Thông minh, sáng suốt.

Minh Khôi, Ngọc Khôi, Hoàng Khôi, Đức Khôi, Lâm Khôi, Thiên Khôi, Việt Khôi… 22 Khoa 

Thông minh, sáng suốt, trí tuệ, mạnh mẽ, chí hướng lớn.

Đăng Khoa, Minh Khoa, Đức Khoa, Tiến Khoa, Nhật Khoa, Bảo Khoa, Việt Khoa… 23 Kiên

Kiên trì, không bỏ cuộc, ý chí cao, quyết tâm chinh phục ước mơ.

Trung Kiên, Đức Kiên, Việt Kiên, Lâm Kiên, Minh Kiên, Hoàng Kiên, Lê Kiên… 24 Kiệt 

Tài năng, trí tuệ.

Tuấn Kiệt, Minh Kiệt, Tấn Kiệt, Đức Kiệt, Lâm Kiệt… 25 Lâm

Ý chí cao, làm lên nghiệp lớn, mạnh mẽ, kiên định.

Hùng Lâm, Tiến Lâm, Dũng Lâm, Hoàng Lâm, Việt Lâm, Quang Lâm, Đức Lâm… 26 Long

Con như con rồng trên trời, muốn vươn cao, bay xa, có chí hướng.

Hải Long, Sơn Long, Thiên Long, Phi Long, Đại Long, Hoàng Long, Hùng Long, Minh Long... 27 Luân

Thích thay đổi, thử thách bản thân, tự do, mạnh mẽ.

Song Luân, Hoàng Luân, Phú Luân, An Luân, Anh Luân, Viết Luân… 28 Giang 

Tầm nhìn rộng lớn, nghĩ lớn, dám làm lớn.

Hoàng Giang, Trường Giang, Tiến Giang, Đức Giang, Trọng Giang… 29 Minh

Thông minh, nhạy bén, tài giỏi.

Khánh Minh, Hoàng Minh, Hùng Minh, Đại Minh, Đức Minh, Quốc Minh., Anh Minh, Ngọc Minh.. 30 Nam

Có chí hướng, tài giỏi, dễ thành công.

Nhật Nam, Phương Nam, Hoàng Nam, Dũng Nam, Việt Nam, Trí Nam, Quốc Nam… 31 Nhân 

Tấm lòng nhân ái, yêu thương che chở mọi người.

Thiện Nhân, Trí Nhân, Trọng Nhân, Hoàng Nhân, Viết Nhân, Quốc Nhân… 32 Nguyên

Sáng suốt, giỏi xử lý khó khăn, thử thách, có tài.

Khôi Nguyên, Trạng Nguyên, Minh Nguyên, Tuấn Nguyên, Hữu Nguyên, Hoàng Nguyên, Trí Nguyên… 33 Nghĩa 

Cư xử hợp tình hợp lý, sống có nghĩa khí, tài giỏi. Hào hiệp, làm việc theo lẽ phải.

Minh Nghĩa, Đại Nghĩa, Đức Nghĩa, Hữu Nghĩa, Hoàng Nghĩa… 34 Nghị

Con tự lập, cứng cỏi, kiên cường.

Xuân Nghị, Tuấn Nghị, Đức Nghị, Quang Nghị, Phú Nhị, Hải Nghị…

Ngày đăng: 23 Tháng Mười Hai, 2021

Nên đặt tên con trai là gì năm 2022

Mục lục

      • Lựa chọn được một cái tên hay và ý nghĩa sẽ giúp bé gặp được nhiều điều thuận lợi, may mắn trong cuộc sống. Bài viết dưới đây sẽ gợi ý cho bạn cách đặt tên con trai 2022 hợp phong thủy và ý nghĩa giúp con tiền đồ rộng mở.
  • 1. Bé trai sinh năm 2022 thuộc bản mệnh gì?
      • Theo lịch vạn sự 2022, con trai sinh từ 01/02/2022 – 21/03/2023 Dương lịch là tuổi Nhâm Dần.
      • Thiên Can là Nhâm, Địa Chi là Dần
      • Bản mệnh: Kim Bạch Kim (vàng pha bạc)
      • Tương sinh: Hành Thổ.
      • Tương khắc: Hành Hỏa.
      • Cung: Khôn Thổ (Tây Tứ Mệnh)
      • Tính cách: Con trai sinh năm 2022 có vẻ ngoài thanh tú, có tài ăn nói và biết cách tạo không khí vui vẻ, vì thế rất được lòng người. Điều này khiến họ có thể dễ dàng gặt hái được thành công ngay từ khi còn trẻ. Ngoài ra, họ cũng có rất nhiều khát vọng trong sự nghiệp và cuộc sống.
      • Bé trai sinh năm 2022 thuộc bản mệnh gì
  • 2. Đặt tên con trai 2022 như thế nào?
    • Đặt tên con theo bộ thủ tốt
      • Nếu đặt tên con trai sinh năm 2022 theo bộ thủ tốt, bé sẽ có thể gặp nhiều may mắn, thuận lợi hơn và có cuộc sống giàu sang, phú quý sau này.
      • Tên thuộc bộ chữ Vương, Đại, Quân: Tên con trai được đặt theo bộ thủ này sẽ thể hiện được sự mạnh mẽ và khí chất oai phong, lẫm liệt. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Vương, Quân, Linh, Ngọc, Châu, Chương, Đại, Thiên,…
      • Tên đặt theo bộ chữ Mão, Đông: Đặt tên cho bé trai theo những bộ thủ này sẽ giúp bé có nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ. Trong số những cái tên theo bộ này, “Đông” là tên hay và ý nghĩa nhất.
      • Tên đặt theo bộ chữ Nhục, Nguyệt, Tâm: Tên con trai được đặt theo bộ này thể hiện mong ước bé sẽ có một cuộc sống đủ đầy, no ấm về sau. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Tình, Tuệ…
      • Tên đặt theo bộ chữ Mã, Khuyển: Theo phong thủy, Dần – Ngọ – Tuất là tam hợp, do đó đặt tên theo các bộ Mã, Khuyển sẽ khiến cuộc sống của bé trở nên tốt đẹp hơn. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh…
      • Đặt tên con theo bộ thủ tốt
    • Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ
      • Thể hiện ước mong sau này con sẽ có được cuộc sống giàu sang, phú quý.
      • Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Kim Bảo, Kim Trung, Thái Khang, Duy Anh, Thanh Tùng, Thiện Tâm, Thiên n,…
      • Thể hiện ước mong trong tương lai con sẽ trở thành một người đàn ông mạnh mẽ, độc lập.
      • Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Thế Vỹ, Thế Sơn, Quang Khải, Phúc Thịnh, Thế Huân, Anh Bình, Bảo Khang,…
      • Thể hiện ước mong con sẽ trở thành một người tài cao và đức độ.
      • Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Đức Bình, Hùng Cường, Minh Đức, Anh Tuấn, Quang Vinh, Đức Toàn, Tuấn Kiệt, Trung Kiên, Trường An,…
      • Thể hiện ước mong con sẽ trở thành người đàn ông dũng cảm, kiên cường và thành công.
      • Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Việt Dũng, Xuân Trường, Thiện Sơn, Uy Vũ, Kiến Tường, Trung Nghĩa, Nam Thành,…
      • Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ
    • Cách đặt tên cho con theo phong thủy (theo bản mệnh, theo tam hợp tứ trụ…)
    • Tên con trai mang nghĩa giàu sang, phú quý
      • Kim Bảo: Một vật bảo quý làm bằng vàng, sau này bé sẽ trở thành người tài giỏi có “một không hai”, bởi vật bảo thường quý hiếm.
      • Kim Trung: Có lòng nhân hậu, trung hiếu với cha mẹ, tính tình ngay thẳng và trung trực.
      • Thái Khang: Cuộc sống yên bình, an khang, ít gặp sóng gió trong đời. Bên cạnh là sự phù hộ của tổ tiên nên kẻ xấu không thể hãm hại.
      • Dương Minh: Trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời, thông minh làm điều phi thường.
      • Duy Anh: Mạnh mẽ, tư duy thông thạo, biết được hướng đi cần làm. Mọi sự quyết định đều có phần đúng đắn.
      • Thanh Tùng: Trước mọi khó khăn đều vững chãi, ý chí bền chặt như cây tùng, cây bách.
      • Thiện Tâm: Có lòng bồ tát, bao dung với tấm lòng thánh thiện. Hay khuyến khích làm từ thiện giúp đỡ hoàn cảnh khó khăn. Chắc chắn sau này sẽ được nhiều người thương yêu.
      • Thiên Ân: Sự ra đời như công đức, ân huệ của trời đất ban tặng. Do đó con là món quà đặt biệt so với nhiều đứa trẻ còn lại.
    • Tên con trai mang nghĩa độc lập, kiên trung
      • Thế Vỹ: Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này.
      • Thế Sơn: Diện mạo khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. Mai này dù có mọi chuyện khó khăn cũng dám đương đầu trước mọi thử thách.
      • Quang Khải: Trí tuệ thông minh sáng suốt. Tư duy luôn được khai thông, cuộc đời ít rơi vào bế tắc.
      • Phúc Thịnh: Bắt tay vào việc gì thì việc đó luôn phất. Phúc đức đời trước để lại phù hộ cho con một đời giàu sang.
      • Thế Huân: Mong ước mau sau vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước. Mọi bước đi đều trải dài những huân chương sáng giá.
      • Anh Bình: Mong ước một đời bình an, không thích lao vào thế giới xa hoa xô bồ. Sống an yên tự tại với cuộc sống bình thường, tránh xa mọi cám dỗ cuộc đời.
      • Bảo Khang: Con là vật bảo quý giá mà trời đất ban tặng, mong con luôn mạnh khỏe và hiếu thuận mẹ cha.
      • Đặt tên con trai sinh năm 2022 theo phong thủy
    • Tên con trai mang nghĩa tài cao, đức độ
      • Đức Bình: Con sinh ra sẽ luôn bình yên, kèm theo đó là tài cao đức độ. Thường có quý nhân phù trợ và ít gặp kẻ tiểu nhân.
      • Hùng Cường: Cái tên nói lên sự mạnh mẽ, Cường đây không phải cường hào mà chính là cường tráng. Bé sẽ ít bị ốm đau bệnh tật, bởi có sức khỏe cường tráng, lực lưỡng.
      • Minh Đức: Tài cao đức độ, thông minh khi tuổi đời còn nhỏ, sau này làm rạng danh đất nước. Đa phần cái tên này thường được nhiều vận may.
      • Anh Tuấn: Ngoại hình đẹp đẽ, khôi ngô tuấn tú. Lớn lên chắc chắn nhờ ngoại hình mà bén duyên với nghệ thuật, số lắm nữ nhân đeo đuổi.
      • Quang Vinh: Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong.
      • Đức Toàn: Tài đức vẹn toàn, lớn lên hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ, độ trì.
      • Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt
      • Tùng Sơn: Người con trai tài giỏi, ý chí vững chãi như sông núi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
      • Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, không có thế lực nào có thể thay đổi quyết định bên trong, có quyết tâm và chính kiến. Thường sẽ thay Trời hành đạo chống lại mọi sự gian dối.
      • Trường An: Mong con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe dài lâu, vượt qua mọi ốm đau bệnh tật.
    • Tên con trai mang nghĩa dũng cảm, đại thành
      • Việt Dũng: Con luôn dũng cảm và thành đạt, dù có mọi trở ngại vẫn dám đương đầu không sợ lùi bước. Thông minh và khéo léo hơn người nên sẽ gặp thành công vang dội.
      • Xuân Trường: Tâm hồn lúc nào cũng tồn tại mùa xuân nên sẽ an yên, tự do tự tại không bị vướng bận thế giới xô bồ. Con sẽ có cuộc sống đầy đủ và bên cạnh là sự sum vầy của gia đình, bởi mùa xuân là mùa của Tết đoàn viên.
      • Thiện Sơn: Có lòng từ thiện bao la như núi, lớn lên hay thích làm việc giúp người.
      • Uy Vũ: Mọi lời nói thốt ra như lời vàng ngọc, hơn nữa là chí khí uy nghi lẫm liệt. Lời nói như hô mưa gọi gió có ảnh hưởng đến xã hội.
      • Tuấn Dũng: Dũng cảm, kiên cường kèm theo đó là ngoại hình sáng sủa thu hút người đối diện.
      • Kiến Tường: Cái tên mang ý nghĩa xây dựng giang san. Sau này chắc chắn con sẽ có tương lai làm trong bộ máy nhà nước để kiến tạo nước nhà.
      • Trung Nghĩa: Có chí khí trọng nghĩa tình, một khi đã hứa là không bao giờ thất hứa. Về tình cảm giữ trọn lời thề sắt son, một lòng chung thủy.
      • Nam Sơn: Bản lĩnh kiên cường, mạnh mẽ như núi.
      • Nam Thiên: Đĩnh đạc, biết nhìn xa trông rộng, mọi hành động trước khi quyết định đều cân nhắc rõ ràng, không thực hiện qua loa, cẩu thả.
      • Nam Thành: Bản chất nam tính vượt trội. Ước ao sự thành công, mọi việc lớn đều xử trí nhanh gọn.
  • 3. Những tên không nên đặt cho con trai năm Nhâm Dần 2022 tránh xung khắc
      • Bên cạnh những tên hợp phong thủy cho con trai năm Nhâm Dần, bố mẹ cũng cần lưu ý không nên đặt cho con những tên sau để tránh xung khắc và không mang lại những điều may mắn.
      • Tên thuộc bộ Thân, Viên: Tuổi Dần sẽ xung khắc với tuổi Thân, vì thế bạn không nên đặt những tên như: Thân, Viên, Viễn, Viện…
      • Tên thuộc bộ Quai xước: Ngoài tuổi Thân, tuổi Dần cũng xung khắc với tuổi Tỵ. Những tên thuộc bộ này mà bạn không nên đặt gồm: Tuần, Tấn, Phùng, Thông, Liên, Tiến, Đạo, Đạt, Vận, Thiên, Tuyển, Hoàn, Vạn, Na, Thiệu, Đô, Đình, Thục, Điệp, Dung, Vĩ, Thuần…
      • Tên thuộc bộ Thảo, Điền: Theo phong thủy, hổ là chúa sơn lâm, và khi bị thả vào đồng cỏ, đồng ruộng, chúng sẽ bị mất đi sức mạnh và trở nên yếu ớt. Vì thế, bạn cần tránh đặt cho con những tên như Bình, Dung, Phương, Hà, Anh, Cương, Danh,…
      • Tên thuộc bộ Khẩu: Đặt tên cho con theo bộ này, cuộc đời bé sẽ gặp nhiều điều không may, bất trắc. Những tên trong bộ này gồm: Hòa, Đường, Viên, Thương, Viên, Hậu, Hỉ, Gia, Quốc, Đoàn, Thượng, Đồng, Cát, Hợp…
      • Những tên không nên đặt cho con trai năm Nhâm Dần 2022 tránh xung khắc
      • Tên thuộc bộ Môn: Khi đặt tên cho con tuổi Dần, bạn cần tránh những tên thuộc bộ Môn như Nhàn, Nhuận,… vì hổ là loài động vật thích tung hoành và sẽ mất hết sức mạnh khi bị giam giữ trong nhà.
      • Tên thuộc bộ Nhân, bộ Sách: Những tên thuộc bộ này cũng sẽ mang lại những điều không tốt cho bé. Chính vì vậy, bạn không nên lựa chọn những tên thuộc bộ này như: Nhân, Kim, Đại, Kiều, Hà,…
      • Tên thuộc bộ Quang, bộ Nhật: Hổ là loài vật không phù hợp với những nơi có nhiều ánh sáng. Vì thế, những cái tên cần tránh đặt cho con trai tuổi Nhâm Dần gồm Minh, Nhật, Thời, Yến,…
  • 4. Những lưu ý khi đặt tên cho con
      • Tên đặt cho con không xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
      • Tên đặt cho con không nên trùng với tên ông bà, tổ tiên hay những người đã khuất trong dòng họ, những người thân trong họ hàng.
      • Tên đặt cho con nên có ý nghĩa rõ ràng, không khó nghe, gây hiểu lầm.
      • Đặt tên cho con bằng tiếng Việt.
      • Không đặt tên cho con bằng số, ký tự.
      • Khi đặt tên cho con nên hạn chế từ đồng âm.
      • Tên đặt cho con trai cần thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính.
      • Không đặt cho con những tên mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.
      • Trên đây là những gợi ý về cách đặt tên cho con trai sinh năm 2022 hay nhất. Chúc bạn lựa chọn được một cái tên thật phù hợp cho bé yêu nhà mình nhé.
      • Đọc thêm: Đặt tên con trai: Hơn 100 tên hay cho bé trai – hào sảng, tự do và mạnh mẽ

Lựa chọn được một cái tên hay và ý nghĩa sẽ giúp bé gặp được nhiều điều thuận lợi, may mắn trong cuộc sống. Bài viết dưới đây sẽ gợi ý cho bạn cách đặt tên con trai 2022 hợp phong thủy và ý nghĩa giúp con tiền đồ rộng mở.

Theo lịch vạn sự 2022, con trai sinh từ 01/02/2022 – 21/03/2023 Dương lịch là tuổi Nhâm Dần.

  • Thiên Can là Nhâm, Địa Chi là Dần

  • Bản mệnh: Kim Bạch Kim (vàng pha bạc)

  • Tương sinh: Hành Thổ.

  • Tương khắc: Hành Hỏa.

  • Cung: Khôn Thổ (Tây Tứ Mệnh)

  • Tính cách: Con trai sinh năm 2022 có vẻ ngoài thanh tú, có tài ăn nói và biết cách tạo không khí vui vẻ, vì thế rất được lòng người. Điều này khiến họ có thể dễ dàng gặt hái được thành công ngay từ khi còn trẻ. Ngoài ra, họ cũng có rất nhiều khát vọng trong sự nghiệp và cuộc sống.

Nên đặt tên con trai là gì năm 2022

Bé trai sinh năm 2022 thuộc bản mệnh gì

Nếu đặt tên con trai sinh năm 2022 theo bộ thủ tốt, bé sẽ có thể gặp nhiều may mắn, thuận lợi hơn và có cuộc sống giàu sang, phú quý sau này.

Tên thuộc bộ chữ Vương, Đại, Quân: Tên con trai được đặt theo bộ thủ này sẽ thể hiện được sự mạnh mẽ và khí chất oai phong, lẫm liệt. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Vương, Quân, Linh, Ngọc, Châu, Chương, Đại, Thiên,…

Tên đặt theo bộ chữ Mão, Đông: Đặt tên cho bé trai theo những bộ thủ này sẽ giúp bé có nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ. Trong số những cái tên theo bộ này, “Đông” là tên hay và ý nghĩa nhất.

Tên đặt theo bộ chữ Nhục, Nguyệt, Tâm: Tên con trai được đặt theo bộ này thể hiện mong ước bé sẽ có một cuộc sống đủ đầy, no ấm về sau. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Tình, Tuệ…

Tên đặt theo bộ chữ Mã, Khuyển: Theo phong thủy, Dần – Ngọ – Tuất là tam hợp, do đó đặt tên theo các bộ Mã, Khuyển sẽ khiến cuộc sống của bé trở nên tốt đẹp hơn. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh…

Nên đặt tên con trai là gì năm 2022

Đặt tên con theo bộ thủ tốt

Thể hiện ước mong sau này con sẽ có được cuộc sống giàu sang, phú quý.

Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Kim Bảo, Kim Trung, Thái Khang, Duy Anh, Thanh Tùng, Thiện Tâm, Thiên n,…

Thể hiện ước mong trong tương lai con sẽ trở thành một người đàn ông mạnh mẽ, độc lập.

Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Thế Vỹ, Thế Sơn, Quang Khải, Phúc Thịnh, Thế Huân, Anh Bình, Bảo Khang,…

Thể hiện ước mong con sẽ trở thành một người tài cao và đức độ.

Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Đức Bình, Hùng Cường, Minh Đức, Anh Tuấn, Quang Vinh, Đức Toàn, Tuấn Kiệt, Trung Kiên, Trường An,…

Thể hiện ước mong con sẽ trở thành người đàn ông dũng cảm, kiên cường và thành công.

Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Việt Dũng, Xuân Trường, Thiện Sơn, Uy Vũ, Kiến Tường, Trung Nghĩa, Nam Thành,…

Nên đặt tên con trai là gì năm 2022

Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ

Tên con trai mang nghĩa giàu sang, phú quý

Kim Bảo: Một vật bảo quý làm bằng vàng, sau này bé sẽ trở thành người tài giỏi có “một không hai”, bởi vật bảo thường quý hiếm.

Kim Trung: Có lòng nhân hậu, trung hiếu với cha mẹ, tính tình ngay thẳng và trung trực.

Thái Khang: Cuộc sống yên bình, an khang, ít gặp sóng gió trong đời. Bên cạnh là sự phù hộ của tổ tiên nên kẻ xấu không thể hãm hại.

Dương Minh: Trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời, thông minh làm điều phi thường.

Duy Anh: Mạnh mẽ, tư duy thông thạo, biết được hướng đi cần làm. Mọi sự quyết định đều có phần đúng đắn.

Thanh Tùng: Trước mọi khó khăn đều vững chãi, ý chí bền chặt như cây tùng, cây bách.

Thiện Tâm: Có lòng bồ tát, bao dung với tấm lòng thánh thiện. Hay khuyến khích làm từ thiện giúp đỡ hoàn cảnh khó khăn. Chắc chắn sau này sẽ được nhiều người thương yêu.

Thiên Ân: Sự ra đời như công đức, ân huệ của trời đất ban tặng. Do đó con là món quà đặt biệt so với nhiều đứa trẻ còn lại.

Tên con trai mang nghĩa độc lập, kiên trung

Thế Vỹ: Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này.

Thế Sơn: Diện mạo khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. Mai này dù có mọi chuyện khó khăn cũng dám đương đầu trước mọi thử thách.

Quang Khải: Trí tuệ thông minh sáng suốt. Tư duy luôn được khai thông, cuộc đời ít rơi vào bế tắc.

Phúc Thịnh: Bắt tay vào việc gì thì việc đó luôn phất. Phúc đức đời trước để lại phù hộ cho con một đời giàu sang.

Thế Huân: Mong ước mau sau vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước. Mọi bước đi đều trải dài những huân chương sáng giá.

Anh Bình: Mong ước một đời bình an, không thích lao vào thế giới xa hoa xô bồ. Sống an yên tự tại với cuộc sống bình thường, tránh xa mọi cám dỗ cuộc đời.

Bảo Khang: Con là vật bảo quý giá mà trời đất ban tặng, mong con luôn mạnh khỏe và hiếu thuận mẹ cha.

Nên đặt tên con trai là gì năm 2022

Đặt tên con trai sinh năm 2022 theo phong thủy

Tên con trai mang nghĩa tài cao, đức độ

Đức Bình: Con sinh ra sẽ luôn bình yên, kèm theo đó là tài cao đức độ. Thường có quý nhân phù trợ và ít gặp kẻ tiểu nhân.

Hùng Cường: Cái tên nói lên sự mạnh mẽ, Cường đây không phải cường hào mà chính là cường tráng. Bé sẽ ít bị ốm đau bệnh tật, bởi có sức khỏe cường tráng, lực lưỡng.

Minh Đức: Tài cao đức độ, thông minh khi tuổi đời còn nhỏ, sau này làm rạng danh đất nước. Đa phần cái tên này thường được nhiều vận may.

Anh Tuấn: Ngoại hình đẹp đẽ, khôi ngô tuấn tú. Lớn lên chắc chắn nhờ ngoại hình mà bén duyên với nghệ thuật, số lắm nữ nhân đeo đuổi.

Quang Vinh: Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong.

Đức Toàn: Tài đức vẹn toàn, lớn lên hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ, độ trì.

Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt

Tùng Sơn: Người con trai tài giỏi, ý chí vững chãi như sông núi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.

Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, không có thế lực nào có thể thay đổi quyết định bên trong, có quyết tâm và chính kiến. Thường sẽ thay Trời hành đạo chống lại mọi sự gian dối.

Trường An: Mong con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe dài lâu, vượt qua mọi ốm đau bệnh tật.

Tên con trai mang nghĩa dũng cảm, đại thành

Việt Dũng: Con luôn dũng cảm và thành đạt, dù có mọi trở ngại vẫn dám đương đầu không sợ lùi bước. Thông minh và khéo léo hơn người nên sẽ gặp thành công vang dội.

Xuân Trường: Tâm hồn lúc nào cũng tồn tại mùa xuân nên sẽ an yên, tự do tự tại không bị vướng bận thế giới xô bồ. Con sẽ có cuộc sống đầy đủ và bên cạnh là sự sum vầy của gia đình, bởi mùa xuân là mùa của Tết đoàn viên.

Thiện Sơn: Có lòng từ thiện bao la như núi, lớn lên hay thích làm việc giúp người.

Uy Vũ: Mọi lời nói thốt ra như lời vàng ngọc, hơn nữa là chí khí uy nghi lẫm liệt. Lời nói như hô mưa gọi gió có ảnh hưởng đến xã hội.

Tuấn Dũng: Dũng cảm, kiên cường kèm theo đó là ngoại hình sáng sủa thu hút người đối diện.

Kiến Tường: Cái tên mang ý nghĩa xây dựng giang san. Sau này chắc chắn con sẽ có tương lai làm trong bộ máy nhà nước để kiến tạo nước nhà.

Trung Nghĩa: Có chí khí trọng nghĩa tình, một khi đã hứa là không bao giờ thất hứa. Về tình cảm giữ trọn lời thề sắt son, một lòng chung thủy.

Nam Sơn: Bản lĩnh kiên cường, mạnh mẽ như núi.

Nam Thiên: Đĩnh đạc, biết nhìn xa trông rộng, mọi hành động trước khi quyết định đều cân nhắc rõ ràng, không thực hiện qua loa, cẩu thả.

Nam Thành: Bản chất nam tính vượt trội. Ước ao sự thành công, mọi việc lớn đều xử trí nhanh gọn.

Bên cạnh những tên hợp phong thủy cho con trai năm Nhâm Dần, bố mẹ cũng cần lưu ý không nên đặt cho con những tên sau để tránh xung khắc và không mang lại những điều may mắn.

Tên thuộc bộ Thân, Viên: Tuổi Dần sẽ xung khắc với tuổi Thân, vì thế bạn không nên đặt những tên như: Thân, Viên, Viễn, Viện…

Tên thuộc bộ Quai xước: Ngoài tuổi Thân, tuổi Dần cũng xung khắc với tuổi Tỵ. Những tên thuộc bộ này mà bạn không nên đặt gồm: Tuần, Tấn, Phùng, Thông, Liên, Tiến, Đạo, Đạt, Vận, Thiên, Tuyển, Hoàn, Vạn, Na, Thiệu, Đô, Đình, Thục, Điệp, Dung, Vĩ, Thuần…

Tên thuộc bộ Thảo, Điền: Theo phong thủy, hổ là chúa sơn lâm, và khi bị thả vào đồng cỏ, đồng ruộng, chúng sẽ bị mất đi sức mạnh và trở nên yếu ớt. Vì thế, bạn cần tránh đặt cho con những tên như Bình, Dung, Phương, Hà, Anh, Cương, Danh,…

Tên thuộc bộ Khẩu: Đặt tên cho con theo bộ này, cuộc đời bé sẽ gặp nhiều điều không may, bất trắc. Những tên trong bộ này gồm: Hòa, Đường, Viên, Thương, Viên, Hậu, Hỉ, Gia, Quốc, Đoàn, Thượng, Đồng, Cát, Hợp…

Nên đặt tên con trai là gì năm 2022

Những tên không nên đặt cho con trai năm Nhâm Dần 2022 tránh xung khắc

Tên thuộc bộ Môn: Khi đặt tên cho con tuổi Dần, bạn cần tránh những tên thuộc bộ Môn như Nhàn, Nhuận,… vì hổ là loài động vật thích tung hoành và sẽ mất hết sức mạnh khi bị giam giữ trong nhà.

Tên thuộc bộ Nhân, bộ Sách: Những tên thuộc bộ này cũng sẽ mang lại những điều không tốt cho bé. Chính vì vậy, bạn không nên lựa chọn những tên thuộc bộ này như: Nhân, Kim, Đại, Kiều, Hà,…

Tên thuộc bộ Quang, bộ Nhật: Hổ là loài vật không phù hợp với những nơi có nhiều ánh sáng. Vì thế, những cái tên cần tránh đặt cho con trai tuổi Nhâm Dần gồm Minh, Nhật, Thời, Yến,…

  • Tên đặt cho con không xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.

  • Tên đặt cho con không nên trùng với tên ông bà, tổ tiên hay những người đã khuất trong dòng họ, những người thân trong họ hàng.

  • Tên đặt cho con nên có ý nghĩa rõ ràng, không khó nghe, gây hiểu lầm.

  • Đặt tên cho con bằng tiếng Việt.

  • Không đặt tên cho con bằng số, ký tự.

  • Khi đặt tên cho con nên hạn chế từ đồng âm.

  • Tên đặt cho con trai cần thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính.

  • Không đặt cho con những tên mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.

Trên đây là những gợi ý về cách đặt tên cho con trai sinh năm 2022 hay nhất. Chúc bạn lựa chọn được một cái tên thật phù hợp cho bé yêu nhà mình nhé.

Đọc thêm: Đặt tên con trai: Hơn 100 tên hay cho bé trai – hào sảng, tự do và mạnh mẽ

Thanh Đan (tổng hợp)

Nên đặt tên con trai là gì năm 2022