Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˥ | faːŋ˧˩˨ a̰n˩˧ | faːŋ˨˩˦ an˧˥ |
faːn˧˩ ajŋ˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ a̰jŋ˩˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- phản ảnh
Động từSửa đổi
phản ánh
- Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó. Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
- Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó. Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]