Phản ánh là gì có máy loại phản ánh

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˥faːŋ˧˩˨ a̰n˩˧faːŋ˨˩˦ an˧˥
faːn˧˩ ajŋ˩˩fa̰ːʔn˧˩ a̰jŋ˩˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • phản ảnh

Động từSửa đổi

phản ánh

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó. Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó. Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề