Phó từ là gì trong tiếng trung năm 2024

Phó từ tiếng Trung là 副词 /fùcí/. Phó từ còn có tên gọi khác là trạng từ là những từ bổ nghĩa hạn chế cho động từ, tính từ hoặc cả câu và đóng một vai trò quan trọng trong câu.

Phó từ trong tiếng Trung là 副词 /fùcí/. Phó từ có chức năng ngữ pháp duy nhất là làm trạng từ. Vì vậy phó từ thường đứng trước động từ hoặc tính từ hoặc đứng đầu câu nhằm nói rõ về thời gian, địa điểm, ngữ khí, cách thức, phạm vi và mức độ,...của động từ hoặc tính từ trong câu.

Một số từ vựng tiếng Trung về phó từ:

时间副词 /shíjiān fùcí/: Phó từ chỉ thời gian.

地点副词 /dìdiǎn fùcí/: Phó từ chỉ địa điểm.

程度副词 /chéngdù fùcí/: Phó từ chỉ mức độ.

Phó từ là gì trong tiếng trung năm 2024

疑问副词 /yíwèn fùcí/: Phó từ nghi vấn.

频率副词 /pínlǜ fùcí/: Phó từ chỉ tần suất.

副词 /fùcí/: Phó từ.

连接副词 /liánjiē fùcí/: Phó từ liên kết.

明天 /míngtiān/: Ngày mai.

今天 /jīntiān/: Hôm nay.

昨天 /zuótiān/: Hôm qua.

今年 /jīnnián/: Năm nay.

非常 /fēicháng/: Vô cùng.

偶尔 /ǒuěr/: Thỉnh thoảng.

关系副词 /guānxì fùcí/: Phó từ quan hệ.

也许 /yěxǔ/: Có lẽ.

已经 /yǐjīng/: Đã.

也 /yě/: Cũng.

都 /dōu/: Đều.

只 /zhǐ/: Chỉ.

刚 /gāng/: Mới đây.

方式副词 /fāngshì fùcí/: Phó từ chỉ phương thức.

果然 /guǒrán/: Quả nhiên.

大概 /dàgài/: Khoảng.

明明 /míngmíng/: Rõ ràng.

最少 /zuìshǎo/: Ít nhất.

比较 /bǐjiào/: Tương đối.

仍然 /réngrán/: Vẫn

Một số mẫu câu tiếng Trung về phó từ:

1. 状态副词告诉我们一个动作是如何进行的.

/Zhuàngtài fùcí gàosù wǒmen yīgè dòngzuò shì rúhé jìnxíng de/.

Phó từ trạng thái cho chúng ta biết cách một hành động được thực hiện như thế nào.

2. 用所给形容词或副词的适当形式填空.

/Yòng suǒ gěi xíngróngcí huò fùcí de shìdàng xíngshì tiánkòng/.

Dùng các tình từ hoặc phó từ đã cho điền vào chỗ trống với dạng thích hợp.

3. 副词是来形容一个动词或一个动作.

/Fùcí shì lái xíngróng yīgè dòngcí huò yīgè dòngzuò/.

Phó từ được sử dụng để mô tả một động từ hoặc một hành động.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – phó từ tiếng Trung là gì.

  • /Thông báo
  • / PHÓ TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

PHÓ TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

31/08/2021

PHÓ TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

  1. Phó từ phủ định: 别/bié/: đừng làm gì 你别去出来。 /nǐ bié qù chūlái./ Bạn đừng ra ngoài
  2. Phó từ chỉ mức độ:
  3. 非常 /fēicháng /: vô cùng 这条裙子非常好看。 Zhè tiáo qúnzi fēicháng hǎokàn. Cái váy này vô cùng đẹp
  4. 最 /zuì /: nhất

    我最喜欢吃饺子。 Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi. Tôi thích ăn bánh cảo nhất

    1. Phó từ chỉ phạm vi 一起 /yīqǐ /: cùng nhau 我和朋友一起学习。
      Wǒ hé péngyǒu yīqǐ xuéxí  
      Tôi và bạn bè cùng nhau học tập  
    2. Phó từ chỉ thời gian
  5. 正在 /zhèngzài /: diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình 我正在写汉字。 wǒ zhèngzài xiě hànzì Tôi đang viết chữ Hán
  6. 已经 /yǐjīng /: diễn tả hành động đã xảy ra 他已经回家了。 tā yǐjīng huí jiāle Anh ấy đã về nhà rồi
  7. 就 /jiù /: là,mà,.. diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó, hoặc nối tiếp hành động trước 我7点就上学了。 wǒ 7 diǎn jiù shàngxuéle 7 giờ là tôi đi học rồi Phó từ chỉ ngữ khí
  8. 也 /yě/: cũng 我也有一本这样的书。 wǒ yěyǒu yī běn zhèyàng de shū. Tôi cũng có 1 quyển sách như thế này
  9. 还 /hái/: vẫn 他还没吃完。 Tā hái méi chī wán. Anh ấy vẫn chưa ăn xong
  10. 真 /zhēn/: thật là

小美真漂亮。 Xiǎo Měi zhēn piàoliang Tiểu Mỹ thật xinh đẹp

Phó từ chỉ tần suất: 再 /zài/: lại, diễn tả sự lặp lại

我明天再来。 Wǒ míngtiān zài lái Ngày mai tôi lại đến