Phòng Kế toán tiếng Anh Việt tắt là gì

 Để tiếp nối bài viết về thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán dưới đây tôi cung cấp thêm một số thuật ngữ cơ bản tiếp theo, hi vọng tài liệu này có thể giúp bạn được phần nào trong công việc của mình. Mời các bạn tham khảo tiếng anh chuyên ngành kế toán

Xem thêm:  Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thuế Bạn Biết Chưa???

M.B.A 

master of business administration

Cao học quản trị kinh doanh

M.I.P 

marine insurance policy

hợp đồng bảo hiểm hàng hải

M.O 

money order

giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu

M/A

memorandum of association

văn kiện thành lập công ty

m/d 

months after date

tháng đáo hạn

Messrs.

Messieur

quý ông

mfd

manufactured

được sản xuất, được chế tạo

mfg

manufacturing

sự sản xuất, chế tạo

mfr

manufacturer

nhà sản xuất, nhà chế tạo

mo[s]

months

tháng

mortg

mortgate

thế chấp

n.a

not available

không có sẵn

N.C.V.; ncv

no commercial value

không có giá trị thương mại

n.e.s

not elsewhere specified

không được quy định ở chỗ nào khác

n.wt

net weight

trọng lượng tịnh

N.Y.S.X.

New York stock exchange

thị trường chứng khoán New York

N/A

no advice

không thông báo

N/A

no authorized

không được quyền

N/A 

non – acceptance

không chấp thuận

N/F

no funds

không tiền bảo chứng

N/S

not sufficient funds

không tiền bảo chứng

NB

nota bene

chú ý , lời chú thích

nd 

no date

không ghi thời hạn

nfs 

not for sale

không bán

NO 

non official

không chính thức

No, no

number

số

NOIICP

no increase in contract price

không được tăng giá hợp đồng

np

new pattern

mẫu mới

ns 

new series

loại mới, đợt mới

o. 

order

phiếu đặt hàng

O/d

overdraft

sự bội chi, giấy báo thấu chi

o/o 

order of

 ...đơn đặt hàng của ...

O/R 

owner's risk

tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu

o/s

on sale

để bán, đang bán

OA

open an account

mở tài khoản

OP  old price

giá cũ

OP

open policy

đơn bảo hiểm ngỏ

oz.t

ounce troyao

xơ trôi [ đơn vị đo lường vàng bạc của Anh  31,1035 g]

p

page

trang

p

per

mỗi

p.m

post-meridiem

chiều, tối [giờ]

P.O.E.

port of embarkation

cảng lên hàng

p.p; p.pro; per pro

per procuration

thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay, 

P.R.

port risks

rủi ro tại cảng

P.R.O.

public relations officer

trưởng phòng đối ngoại

P/A 

private account

tài khoản cá nhân

P/A

power of attorney

quyền ủy nhiệm

p/c 

petty cash

quỹ tiền mặt dự phòng

P/L; P & L

profit and loss

lãi và lỗ

P/N 

promissory note

giấy hẹn trả tiền

PA 

products allowance

phụ cấp sản phẩm

PA

price analysis

sự phân tích giá

pa 

per annum

mỗi năm, tính theo năm

pa 

permanent address

địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú

PA; p.a; P.A.

particular average

tổn thất riêng

PACC

products administration and contract control

quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng

pat.

Patent

bằng sáng chế

patd.

Patented

được cấp bằng sáng chế

pc

price current

bảng giá hiện hàng

pc 

per cent

phần trăm

pd

paid

đã trả

pf, pfd

preferred

được ưu tiên, được ưu đãi

pk

pack

bó, gói

pkg

package

đóng gói

PL

price list

bảng giá

pl

partial loss

tổn thất thành phần

pm. 

Premium

phí bảo hiểm

pmk 

postmark

dấu bưu điện

por

pay on return

thanh toán khi hoàn trả

pp

pay period

thời hạn thanh toán

ppd

prepaid

đã trả trước

ppt

promt

ngay, gấp

pr 

price

giá

pref 

preference

sự ưu đãi

prf

proof

bằng chứng

pro

procedure

thủ tục

pro

proceeds

số thu nhập, tiền lãi

prod

produce

sản phẩm , sản lượng

prox

proximo

vào tháng sau

PS

postscript

tái bút

pt

payment

thanh toán

ptly pd

partly paid

đã thanh toán một phần

qlty

quality

chất lượng

R and D

research and development

nghiên cứu và phát triển

R.D.C

running down clause

iều khoản xung đột

R/D

refer to drawer

trả lại người lĩnh séc [trường hợp ngân hàng chưa thanh toán]

rcd

received

đã nhận

rcpt

receipt

biên nhận, biên lai

re

in regard to

về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..

re

relating to, with reference to

có liên quan đến, tham chiếu tới...

rec; recd

received

đã nhận

rect.  

Receipt

biên nhận

ref

referee

trọng tài

ref 

fererence

sự tham chiếu

reg; regd

registered

đã đăng ký

Retd

returned

trả lại, gửi lại

rev 

revenue

lợi tức

ROG

receipt of goods

biên lai hàng hóa

ROROC

report on receipt of cargo

biên lai kết toán nhận hàng

RP

reply paid

đã trả tiền hồi đáp

rpm

revolutions per minute

vòng/phút

rps

revolutions per second

vòng/giây

rtm 

registered trade mark

nhãn hiệu thương mại đã đăng ký

s

seller

người bán

s

specification

quy cách hàng

S & E

salaries and expenses

lương và chi phí

S & h. ex

sundays and holidays excepted

trừ ngày lễ và chủ nhật

s.d 

without data

không đề ngày tháng

S.E

stock exchange

thị trường chứng khoán

S.O 

seller's option

sự lựa chọn của người bán

S/D

sight draf

thối phiếu trả ngay sau khi xuất trình

S/N

shipping note

giấy phép xếp hàng xuống tàu

S/O

standing order

lệnh chuyển tiền

S/S 

same size

cùng cỡ, cùng kích thước

SB

savings bank

ngân hàng tiết kiệm

SDR 

special drawing rights

quyền rút tiền đặc biệt

set 

settlement

quyết toán

sgd

signed

đã ký

sh.tn

short ton

tấn Mỹ [ 907,185 kg]

shipt

shipment

hàng vận chuyển, gửi đi

sig

signature

chữ ký

spt

spot

trả tiền ngay

SRCC

strikes, riots and civil commotions

đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự

SS; S/S; s.s; s/s 

steamship

tàu chạy hơi nước

St

street

đường, phố

sz

size

kích thước, cỡ

t.l; T.L

total loss

tổn thất toàn bộ

T.L.O

total loss only

chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ

t.m

trade mark

nhãn hiệu thương mại

T.M.O

telegraphic money order

điện chuyển tiền

T.T 

telegraphic transfer

điện chuyển tiền

t/wt 

tare weight

trọng lượng bì

tar

tariff

biểu thuế

tel

telephone

điện thoại

tn; tns ton,

tons

tấn

tpd

tons per day

tấn/ngày

tph

tons per hour

tấn/giờ

tx

tax

thuế

U/ws 

underwriters

người bảo lãnh cho phát hành cổ phần

ult; ulto

ultimo

tháng trước

uncor

uncorrected

không được sửa chữa

v. 

versus [against ]

ngược lại

v.; vid

vide [see]

xem...

V.A.T.

value added tax

thuế giá trị gia tăng

V.I.P

very important person

yếu nhân, người quan trọng 

val

value

giá trị

viz

videlicet [namely]

nghĩa là, tức là

vol

volume

thể tích

VSQ

very special quality

chát lượng đặc biệt

w.b

warehouse book

sổ kho

W/R

warehouse receipt

phiếu nhập kho

WA, wpa

with particular average

kể cả tổn thất riêng [bảo hiểm]

warr

warranty

bảo hành

WB

World Bank

Ngân hàng Thế giới

wc

without charge

miễn phí

WD

working day

ngày làm việc, ngày thường

whf

wharf

cầu cảng

whs; whse  warehouse

kho hàng

wk

warehouse keeper

thủ kho

wk

well-known

 nổi tiếng

wk.

week

tuần lễ

wog 

with other goods

với các loại hàng hóa khác

wor

without our responsibility

ngoài trách nhiệm của chúng tôi

WP

without prejudice

không hại đến

wp; WP

weather permitting

nếu thời tiết cho phép

WR

war risk

rủi ro chiến tranh

wt

warrant

giấy phép

wt

without

không

wt;wgt

weight

trọng lượng

x-c

ex-coupon

không tính trên phần lãi trái phiếu

x-d

ex-divident

không tính đến lãi cổ phần

x-i

ex interest

không tính lãi

x-mi; x-mil

ex mill

giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng

x-ship; x-shp

ex ship

chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy định

x-stre 

ex store

giao ngay tại cửa hàng

x-whf 

ex wharf

giao tại cảng

x-whse  ex wharehouse

giao tại kho

x-wks

ex works

giao tại xưởng

yr.; yrs

year

năm

yr.; yrs 

your, yours

của anh, của bạn

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

Điền thông tin liên hệ để được kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học miễn phí.

Đăng ký ngay để nhận tư vấn

Video liên quan

Chủ Đề