Na → Na+ + 1e; Cl + 1e → Cl-
Mg → Mg2+ + 2e; S + 2e → S2-
Al → Al3+ + 3e; O +2e → O2-
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Xác định điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA.
Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA, trong các hợp chất vời nguyên tố nhóm IA là:
Xem đáp án » 20/03/2020 28,650
Cho dãy oxit sau đây: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử trong phân tử hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit [tra giá trị độ âm điện ở bảng 6, trang 45].
Xem đáp án » 20/03/2020 18,241
Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây: N2, CH4, H2O, NH3.
Xét xem phân tử nào có liên kết không phân cực, liên kết phân cực mạnh nhất.
Xem đáp án » 20/03/2020 11,909
Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:
Trong phân tử : KMnO4, Na2Cr2O7 , KClO3, H3PO4.
Xem đáp án » 20/03/2020 8,065
Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:
Trong ion: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+.
Xem đáp án » 20/03/2020 7,610
Dựa vào giá trị độ âm điện [F: 3,98; O: 3,44; Cl: 3,16; N: 3,04] hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố sau : F, O, N, Cl.
Xem đáp án » 20/03/2020 4,308
Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p3.
Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn, suy ra công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro.
Xem đáp án » 20/03/2020 3,033
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Hãy viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion và nhận xét về số electron lớp ngoài cùng, của các ion: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, S2-
Các câu hỏi tương tự
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:
Na -> Na+ ; Cl -> Cl-
Mg -> Mg2+ ; S -> S2-
Al -> Al3+ ; O -> O2-
b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.
Các câu hỏi tương tự
a] Dựa vào giá trị độ âm điện [ F: 3,98 ; O: 3,44 ; Cl: 3,16 ; N: 3,04] hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố sau: F, O, N, Cl.
b] Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây:
N2, CH4, H2O, NH3
Xét xem phân tử nào có liên kết không phân cực, liên kết phân cực mạnh nhất.
a/ Viết CTHH dạng oxit của các nguyên tố: H , Ca , K , Al , Na , Mg , C[II, IV] , S [IV, VI] , P [III, V] .
b/ Viết CTHH hợp chất axit tạo bởi: -Br, -I , =SiO3 , =CO3 ,-Cl , =SO4 , =ZnO2 , -AlO2 , -NO3 , PO4 , =S , =SO3
c/ Viết CTHH hợp chất bazơ của: Na , Ca , Al , Mg , Fe[III], Li , Ba , Zn , Cu[II] , K
d/ Viết CTHH hợp chất muối tạo bởi: Na , Ca , Al , Mg , Fe[III], Li liên kết lần lượt với: -Br, =CO3 , PO4 , -NO3
1 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất:
a] Các dd HCl, H2SO4 , Na2SO4 , NaCl
b] Các oxit CaO, BaO, K2O, Al2SO3
c] Các chất khí CO2 , SO2 , O2
2 Hòa tan 1,2g Mg=50 ml, dd HCl 3 M
a] viết phương trình
b] Tính V khí thoát ra ở đktc
c] Tính CM cảu dd thu được sau phản ứng
[ coi dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với Vdd HCl đã dùng]
1 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất:
a] Các dd HCl, H2SO4 , Na2SO4 , NaCl
b] Các oxit CaO, BaO, K2O, Al2SO3
c] Các chất khí CO2 , SO2 , O2
2 Hòa tan 1,2g Mg=50 ml, dd HCl 3 M
a] viết phương trình
b] Tính V khí thoát ra ở đktc
c] Tính CM cảu dd thu được sau phản ứng
[ coi dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với Vdd HCl đã dùng]
Đề bài
a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:
Na → Na+ ; Cl → Cl-
Mg → Mg2+ ; S → S2-
Al → Al3+ ; O → O2-
b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.
Video hướng dẫn giải
Lời giải chi tiết
a]
Na → Na+ +1e ; Cl +1e→ Cl-
Mg → Mg2+ +2e ; S + 2e → S2-
Al → Al3+ +3e ; O +2e → O2-
b] Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:
11Na: 1s22s22p63s1 ; Na+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
17Cl: 1s22s22p63s23p5 ; Cl - : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
12Mg: 1s22s22p63s2 ; Mg2+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
16S: 1s22s22p63s23p4 ; S2- : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
13Al: 1s22s22p63s23p51 ; Al3+ : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
8O: 1s22s22p4 ; O2- : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
Loigiaihay.com