Prosperity nghĩa là gì
Prosperity là Sự phồn thịnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prosperity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Giai đoạn trong một chu kỳ kinh tế, trong đó điều kiện của-thất nghiệp tương đối thấp và tổng thu nhập cao chiếm ưu thế, dẫn đến sức mua cao (nếu tỷ lệ lạm phát được giữ ở mức thấp). Stage in an economic cycle in which conditions of relatively low-unemployment and high total income prevail,
leading to high purchasing power (if the inflation rate is kept low). Source: Prosperity là gì? Business Dictionary prosperityTừ điển Collocationprosperity noun ADJ. economic, material | growing, increasing, rising | relative | future, lasting, long-term | general, global, national, world | personal QUANT. level an area with a level of prosperity higher than the national average VERB + PROSPERITY bring, create The growth of tourism brought prosperity to the island. | achieve PROSPERITY + VERB depend on sth The island's prosperity depends on its fishing industry. PHRASES a period of prosperity Từ điển WordNet
n. English Synonym and Antonym Dictionary
Prosperity là Sự phồn thịnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prosperity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Giai đoạn trong một chu kỳ kinh tế, trong đó điều kiện của-thất nghiệp tương đối thấp và tổng thu nhập cao chiếm ưu thế, dẫn đến sức mua cao (nếu tỷ lệ lạm phát được giữ ở mức thấp). Đây là thông tin Thuật ngữ Prosperity theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022. Thuật ngữ ProsperityTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Prosperity. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Điều hướng bài viếtMục lục
Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]prosperity /prɑː.ˈspɛr.ə.ti/
Tham khảo[sửa]
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /prosperity/ Thêm vào từ điển của tôi chưa có chủ đề
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng: |