Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024

Dưới đây là bảng tra cứu các kí tự vật lý lớp 12, các bạn không nhớ kí tự nào thì hãy vào đây tìm kiếm chúng nhé:

Kí hiệu

Tên gọi

Đơn vị

S

Quãng đường

m, cm

t

Thời gian

s

v

Vận tốc

m/s (cm/s)

x

Li độ dao động

m/s (cm/s)

A

Biên độ dao động

m (cm)

ω

Tần số góc

Rad/s

φ

Pha ban đầu

Rad

T

Chu kì

s

f

Tần số

Hz

m

Khối lượng

Kg

k

Độ cứng lò xo

N/m ( N/cm)

F

Lực

N

Fđh

Lực đàn hồi

N

Fk

Lực kéo về

N

Fms

Lực ma sát

N

Động năng

J

Wt

Thế năng

J

W

Cơ năng

J

l

Chiều dài lò xo

m, mm

a

Gia tốc

m/s2

W,Q,E

Năng lượng

J

P

Trọng lực

N

I

Cường độ âm

W/m2

L

Mức cường độ âm

B, dB

l

Bước sóng

m

u, U

Điện áp, hiệu điện thế

V

i, I

Cường độ dòng điện

A

F

Từ thông

Wb

r, R

Điện trở

W

C

Điện dung

F

L

Độ tự cảm

H

ZC

Dung kháng

W

ZL

Cảm kháng

W

Z

Tổng trở

W

i

Khoảng vân

m, mm

p, P

Công suất

W

e

Lượng tử năng lượng

J

B

Cảm ứng từ

T

E

Cường độ điện trường

V/m

J Hi vọng bảng tra cứu này có thể giúp các bạn J

J Chúc các bạn học tốt J

thienthandethuong_minigirl

  • 2

tất cả các công thức thì nêu ra đây ko đc đâu,dài lắm bạn ạ bạn nên học đầy đủ và thuộc lòng các công thức thì khi có BT liên quan tự khắc sẽ nhớ ra thui !

cuncon2395

  • 3

thể tick :V trọng lượng khối lượng:m khối lượng riêng trọng lượng riêng:d nhìu lắm bạn ơi,cún ko viết hết được

thienthandethuong_minigirl

  • 4

mình viết cho bạn thêm 1 số cái lớp 8 p:áp suất A:công thực hiện P:công suất F:lực tác dụng s:quãng đường v:vận tốc t:thời gian S:diện tích h:chiều cao l:chiều dài @cún con:A=F.s chứ em ?!

Last edited by a moderator: 15 Tháng mười hai 2008

cuncon2395

  • 5

công thức lớp 8: v=s/t; p=F/s(ở thể rắn);p=d.h(ở thể lỏng); A=F.d;

pu_pu_binhthuan

  • 6

cong thức lớp 6 P=10m D=m/V d=p/V BIK CÓ NHIÊU DÓ À..................KEKE

ktta

  • 7

p=10m D=m/V d=10D V=d.D --------

Last edited by a moderator: 16 Tháng một 2015

cosy

  • 8

Công thức tính nhiệt lượng Q = m.c.[TEX]\Delta[/TEX] Q: Nhiệt lượng (J) m: khối lượng vật, tính ra kg. c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K) [TEX]\Delta[/TEX] = t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật (K hoặc 0C).

Phương trình cân bằng nhiệt: Q thu = Q toả m1.c1.(t1 - t) = m2.c2.(t - t2)

Tính công: A = F.s A: Công (Nm) F: Lực nâng (N) s: Quãng đường (m)

Tính Công suất: P = [TEX]{\frac{A}{\frac{t}[/TEX] P: Công suất (J/s) --> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha! A: Công (J) t: Thời gian (s)

Lực đẩy Acsimet: F = d.V Bổ sung tiếp nha các bạn.!

Thân!

quanghuyo22

  • 9

Bổ sung thêm: Công thức tính công tổng quát: A=F.s.cos(alpha) (J) Nhiệt độ nóng chảy: lamđa(10^3 J/kg) ...... còn nữa

boconganhkimnguu

  • 10

p:áp suất A:công thực hiện P:công suất F:lực tác dụng s:quãng đường v:vận tốc t:thời gian S:diện tích h:chiều cao l:chiều dài M:khối lượng d:trọng lượng riêng

quanioe6

  • 11

nhiều lắm tớ chỉ biết một vài cái thôi.thông cảm nhé Vd là trọng lượng

d là trọng lượng riêng m là khối luong v là thể tích vv

pekkittykute

  • 12

Các kí hiệu p:áp suất A:công thực hiện P:công suất F:lực tác dụng s:quãng đường v:vận tốc t:thời gian S:diện tích h:chiều cao l:chiều dài Công thức tính nhiệt lượng Q = m.c.(t2-t1) thể tích :V trọng lượng khối lượng:m khối lượng riêng : D ; trọng lượng riêng:d Q: Nhiệt lượng (J) H: Hiệu suất Fc : lực ma sát Aci: Công có ít Atp: Công toàn phần m: khối lượng vật, tính ra kg. c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K) \= t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật (độ K hoặc độ C). Phương trình cân bằng nhiệt: Q thu = Q toả m1.c1.(t1 - t) = m2.c2.(t - t2) Tính công: A = F.s A: Công (Nm) F: Lực nâng (N) s: Quãng đường (m) Tính Công suất: P = P: Công suất (J/s) --> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha! A: Công (J) t: Thời gian (s) Lực đẩy Acsimet: F = d.V p=10m D=m/V d=10D V=d.D Tính hiệu suất H= (Aci/Atp).100% Atp=Aci+Ams Áp suất chất lỏng truyền nguyên vẹn với pít - tông lớn có diện tích S và gây nên lực nên F lên pít - tông này : F=p.S=f.S tất cả chia s, => F/f=S/s

iloveboocung

  • 13

- Các đơn vị đo chiều dài: 1inch = 2,54 cm 1 fut = 12 inch 1 dặm = 5280 fut 1 hải lí = 1,852 km - Đo thể tích: + Hình lập phương: V = a^3 + Hình trụ: V= pi x r^2 x h + Hình hộp chữ nhật : V = a x b x h + Hình cầu : V = 4/3 x pi x r^3 - Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m - Mối quan hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D - Tính khối lượng riêng: D = m/V - Tính trọng lượng riêng: d = P/v - Công thức của mặt Phẳng nghiêng: F/P = h/l (=) F x l = P x h - Công thức đòn bẩy: F1/F2 = l2 / l1 - Ròng rọc động : F = P/2 - Công thức tính hiệu suất: H = Công có ích / công toàn phần x 100% ( H = A1/A x 100%) - Lớp 8 - Tính vận tốc: V = S/t ; - Tính vận tốc trung bình: Vtb = S1+S2+S3+........+Sn / t1+t2+t3+.......+tn - Áp suất chất rắn: P = F / S - Áp suất chất lỏng: P = d x h - Lực đẩy Ác-si-mét : FA = d x V - Tính công: A = F / S - Công suất: P = A / t ( Lưu ý: P hoa khác trong lượng) - Công thức tính cơ năng: W= Wđ + Wt - Công thức tính thế năng: Wt = P x h ( P= m x g biết g= 9,8 ~10) - Công thức tính động năng: Wđ = m x v^2 / 2

p=F/S Fa=d.V P=10m=V.d V=m/D S=v.t Q thu=Q tỏa=C.m.(t cao-t thấp) Q tỏa=q.m Q(nóng chảy)=.m Q(bay hơi)=L.m

Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024

  • 14

p:áp suất A:công thực hiện P:công suất F:lực tác dụng s:quãng đường v:vận tốc t:thời gian S:diện tích h:chiều cao l:chiều dài

Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024

  • 15

    cong thức lớp 6 P=10m D=m/V d=p/V BIK CÓ NHIÊU DÓ À..................KEKE

m=d.V phải không

Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024

  • 17

Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024
Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024
đc mấy cái liên quan nè

  • 18

Last edited by a moderator: 18 Tháng tư 2019

Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024

  • 19

hk mình có mấy cái đó à Còn mấy Cái lí thuyết nữa lấy hk

Q nhỏ là ký hiệu gì trong vật lý năm 2024

  • 20

    hk mình có mấy cái đó à Còn mấy Cái lí thuyết nữa lấy hk

Cho mk xin bạn ơi mk túng quá rồi

Ký hiệu Q trong vật lý là gì?

* Công suất vô công: Ký hiệu là Q = U.I. sinφ (đơn vị tính VAR hoặc kVAR) Q còn gọi là công suất phản kháng, đặc trưng cho sự trao đổi năng lượng điện với từ trường cuộn dây (điện kháng) hoặc giữa năng lượng điện với điện trường tụ điện (điện dung). * Công suất toàn phần: Ký hiệu là S = U.

Q là ký hiệu gì trong vật lý 10?

Q biểu diễn nhiệt lượng thu được hay toả ra (J) m biểu diễn khối lượng (kg) c biểu diễn nhiệt dung riêng của chất đó (J/(kg.

Q có đơn vị là gì?

Q: là nhiệt lượng mà vật thu vào hoặc toả ra. Có đơn vị là Jun (J).

F nhớ trong vật lý là gì?

Lực là đại lượng vectơ có độ lớn và hướng. Trong hệ đo lường SI nó có đơn vị là newton và ký hiệu là F. Lực được mô tả như đại lượng kéo hoặc đẩy một vật, làm cho vật có khối lượng thu một gia tốc.