Quỹ chỉ số hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Chứng chỉ quỹ [CCQ] là sản phẩm đầu tư tài chính cho phép bạn đầu tư dài hạn với mức sinh lời khá cao [trên 40%/năm] và có tính an toàn cao. Tuy nhiên bạn đã biết chứng chỉ quỹ nào cho mức lợi nhuận cao như vậy chưa? Nên mua chứng chỉ quỹ đó tại đâu vừa tiện lợi vừa dễ dàng quản lý? Cùng Infina tìm hiểu trong bài viết này nhé!

  • Lợi nhuận cao – rủi ro thấp?
  • TOP 5 chứng chỉ quỹ mang lại lợi nhuận kếch xù trong năm 2021
    • 1. VESAF – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 68.68%
    • 2. DCDS – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 53.91%
    • 3. VEOF – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 57.51%
    • 4. DCBC – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 46.77%
    • 5. VNDAF – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 45.52%
  • Mua chứng chỉ quỹ ở đâu?
  • Kết luận

Lợi nhuận cao – rủi ro thấp?

Chúng ta thường hay biết rằng “Lợi nhuận cao sẽ luôn đi kèm với rủi ro cao”. Quy luật nó là vậy, nhưng chứng chỉ quỹ sẽ cho bạn một cái nhìn khác về câu nói trên. Khi bạn mua chứng chỉ quỹ, bạn sẽ phó thác số vốn của bạn cho 1 công ty quỹ mà nơi đó sẽ có các chuyên gia tài chính đầu tư “thay” bạn. Giúp tối ưu hóa nguồn vốn và tối thiểu rủi ro mang đến cho bạn.

Các công ty quỹ hiện nay ở Việt Nam cũng cực kì nhiều và uy tín như: Dragon Capital, Vina Capital, Vietcombank Securities, VNDirect,… mình cũng đã có 1 bài viết phân tích các công ty quỹ này, các bạn có thể đọc thêm dưới đây.

Xem thêm: TOP 6 công ty quản lý quỹ hàng đầu Việt Nam để đầu tư CCQ

Vậy thì những chứng chỉ quỹ đến từ công ty quản lý quỹ nào sẽ lọt TOP 5 chứng chỉ quỹ mang lại lợi nhuận cao nhất trong năm 2021 đây?

TOP 5 chứng chỉ quỹ mang lại lợi nhuận kếch xù trong năm 2021

1. VESAF – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 68.68%

Lợi nhuận 12 tháng gần nhất lên đến 68%

VESAF là quỹ mở cổ phiếu được quản lý chuyên nghiệp bởi công ty quỹ VinaCapital. Quỹ VESAF đầu tư chủ yếu vào các cổ phiếu niêm yết có vốn hóa vừa và nhỏ, các cổ phiếu có giới hạn tỉ lệ sở hữu nước ngoài, đặc biệt là các cổ phiếu đã hết room cho nhà đầu tư nước ngoài.

Quỹ VESAF có mức độ rủi ro trung bình đến cao, phù hợp với nhà đầu tư kỳ vọng mức sinh lời cao vượt trội, muốn đầu tư trung – dài hạn [2 – 5 năm] và chịu được biến động mạnh của thị trường. Quỹ ra đời vào ngày 18/04/2017, được giám sát bởi Ngân hàng Standard Chartered và đại lý chuyển nhượng là Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.

VESAF là quỹ đã từng có thời kỳ hoàng kim khi đạt được lợi nhuận 12 tháng gần nhất lên tận hơn 100%/năm. Bạn có thể xem thêm dưới đây. Đây là quỹ tăng trưởng mà các bạn không nên bỏ qua.

Xem thêm: Theo dõi giá chứng chỉ quỹ mới nhất – Cập nhật 02/11/2021

2. DCDS – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 53.91%

DCDS là quỹ thuộc công ty quản lý quỹ có số vốn hóa cao nhất cũng như tồn tại trên thương trường lâu nhất tại Việt Nam mang tên Dragon Capital. Quỹ DCDS là loại quỹ cân bằng tuy nhiên đừng xem thường quỹ này, vì tỷ suất lợi nhuận 12 tháng gần nhất cho con số cực cao lên tận 53.91%/năm.

Dưới đây là danh mục đầu tư của quỹ DCDS:

Danh mục đầu tư của quỹ DCDS

Chứng chỉ quỹ DCDS luôn là quỹ được các nhà đầu tư ưa chuộng và tin yêu, bởi vì đây là loại quỹ cho mức độ tăng trưởng ổn định và đến tận bây giờ vẫn chưa thấy dấu hiệu sụt giảm.

Infina cũng đã có 1 bài viết riêng về chứng chỉ quỹ của Dragon Capital, bạn có thể đọc thêm dưới đây:

Xem thêm: Đầu tư chứng chỉ quỹ Dragon Capital: Để tiền của bạn luôn xanh chín

3. VEOF – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 57.51%

Tiếp theo lại là 1 quỹ tăng trưởng của nhà VinaCapital mang tên VEOF.

VEOF là quỹ mở cổ phiếu được quản lý chủ động và chuyên nghiệp bởi VinaCapital. Quỹ VEOF đầu tư chủ yếu vào các cổ phiếu niêm yết của các doanh nghiệp đầu ngành, có lợi thế cạnh tranh khác biệt và có tiềm năng tăng trưởng tốt. Quỹ VEOF có mức rủi ro trung bình đến cao, phù hợp với nhà đầu tư kỳ vọng lợi nhuận cao, có ý định đầu tư trung và dài hạn, chấp nhận được biến động của thị trường trong ngắn hạn.

Nếu như so sánh giữa quỹ VEOF và quỹ VESAF thì tỷ suất lợi nhuận mang lại trong 12 tháng gần nhất là như nhau. Không có sự khác biệt nào lớn. Đây sẽ là 1 sự lựa chọn không tồi dành cho những bạn yêu thích công ty quản lý quỹ VinaCapital

4. DCBC – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 46.77%

Quỹ đầu tư Doanh nghiệp Hàng đầu DC [DCBC] là quỹ đại chúng thứ hai quản lý bởi công ty DCVFM, huy động nguồn vốn từ cá nhân, pháp nhân trong và ngoài nước với quy mô vốn ban đầu 806,46 tỷ đồng vào tháng 1/2008. Sau 5 năm hoạt động, quỹ đầu tư DCBC đã chính thức chuyển đổi thành quỹ mở vào tháng 12/2013, đây cũng là xu hướng đầu tư của các quỹ trên thế giới, nhằm đem lại lợi ích tối ưu cho nhà đầu tư.

Dưới đây là danh mục đầu tư của quỹ DCBC:

Quỹ DCBC có phần lớn danh mục đầu tư thuộc nhóm ngành Ngân Hàng

Quỹ DCBC là loại quỹ tăng trưởng có lợi nhuận dao động qua các năm cực tốt. Theo như hình dưới bạn có thể thấy trong 3 năm gần đây, con số luôn bùng nổ ở mức 30 – 50%/năm.

Tăng trưởng trung bình năm của quỹ DCBC

5. VNDAF – Lợi nhuận 12 tháng gần nhất: 45.52%

Khép lại danh sách TOP 5 chứng chỉ quỹ cho lợi nhuận tốt nhất năm 2021 sẽ là cái tên đến từ nhà VNDirect.

Quỹ đầu tư VNDAF là nơi tích lũy tài sản dài hạn mang đến sự an tâm đầu tư cho khách hàng nhờ sự kết hợp giữa tri thức, kỷ luật và tầm nhìn đầu tư dài hạn. Các nhà đầu tư sẽ có được mức sinh lời vượt trội so với các kênh đầu tư tài chính khác về mặt dài hạn và mức độ rủi ro được kiểm soát nhờ năng lực quản lý đầu tư của các chuyên gia quản lý của Công ty Quản lý quỹ IPAAM trực thuộc Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT.

Đây cũng là loại quỹ tăng trưởng khác trong danh sách này cho con số lợi nhuận trong 12 tháng gần nhất khá cao hơn 45%/năm.

Mua chứng chỉ quỹ ở đâu?

Infina – Nền tảng đầu tư và tích lũy mới nhất hiện nay

Các bạn đã có được 5 loại quỹ cho lợi nhuận tốt nhất năm 2021, thế thì việc còn lại là mua ccq ở đâu nhỉ? Mua chứng chỉ quỹ ở đâu vừa tiện lợi, vừa dễ dàng quản lý mà giá lại rẻ nữa?

Không đâu xa, Infina chính là sự lựa chọn không thể nào tuyệt vời hơn cho bạn. Infina với sứ mệnh “Phá bỏ rào cản đầu tư” sẽ giúp bạn mua chứng chỉ quỹ từ các công ty quản lý quỹ hàng đầu Việt Nam chỉ từ số vốn tối thiểu 500.000đ cho lần đầu tiên và 200.000đ cho các lần tiếp theo. Khi các bạn mua CCQ tại các công ty quản lý quỹ, số vốn tối thiểu của bạn phải lên đến hàng triệu.

Không những thế, Infina với thiết kế giao diện dễ dùng và sắp xếp từng loại quỹ bạn đã mua theo thứ tự và gọn gàng cực kì. Giúp bạn dễ dàng quan sát cũng như theo dõi được loại quỹ mình đã mua tăng trưởng như nào!

Việc đầu tư chứng chỉ quỹ online sẽ giúp bạn giải quyết được rất nhiều vấn đề. Ví dụ như thời tiết, bạn không cần phải dang nắng dầm mưa để đến tận công ty quỹ để mua. Nhưng đến công ty quỹ đâu phải bạn được mua ngay, bạn sẽ phải đợi cho tới lượt mình [bạn sẽ tốn thời gian]. Bên cạnh đó, lỡ không may bạn vô tình mất giấy tờ nào đó. Việc này sẽ rất rắc rối cho bạn.

Tải Infina ngay tại đây!

Đầu tư chứng chỉ quỹ online tại Infina sẽ giải quyết được tất cả những vấn đề trên. Thời gian ư? Chỉ vài nốt nhạc là xong. Giấy tờ ư? Đã có hợp đồng điện tử cực kì tiện lợi. Thời tiết ư? Chỉ cần ở nhà và bật điện thoại lên bấm bấm vài cái là xong, không cần phải ra ngoài nữa.

Kết luận

Trên đây là TOP 5 chứng chỉ quỹ cho lợi nhuận cao nhất trong năm 2021 mà bạn không nên bỏ qua. Việc đầu tư chứng chỉ quỹ chính là đầu tư dài hạn, đừng chỉ vì 1 phút thấy “thị trường đỏ” đã bán rồi nhé. Đừng để cảm xúc chi phối, hãy cứ tin tưởng vào các chuyên gia, họ sẽ không làm bạn thất vọng.

Bạn có cảm nghĩ như thế nào? Hãy để lại bình luận phía dưới nhé!

Xem thêm: Chứng chỉ quỹ là gì? Lợi ích và rủi ro khi đầu tư chứng chỉ quỹ

Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
Chỉ số tổng hợp cân bằng–77,24%–4,42%–20,51%–16,13%3,96%5,59%7,49%
Chỉ số thành phố 1 năm của Bloomberg–0,86%–1,12%–2,34%–2,34%0,10%0,70%0,72%
Chỉ số thành phố 1-15 năm của Bloomberg–3,03%–2,58%–9,21%–88,87%–1,12%–2,34%0,10%
0,70%0,72%Chỉ số thành phố 1-15 năm của Bloomberg–3,03%–2,58%–9,21%–88,87%0,76%
1,64%Chỉ số thành phố 1-5 năm của Bloomberg–1,94%–2,04%–5,64%–5,67%–0,49%0,54%
0,94%Chỉ số thành phố Bloomberg CA–3,70%–3,10%–11,91%Mạnh11.20%–1,90%0,59%
1,98%Chỉ số hàng hóa Bloomberg–88.11%–4.11%13,57%11,80%13,45%6,96%
–2,14%Bloomberg GA Credit IDX Hedged USD–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%–3,59%0,05%
1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD–2,87%–3,09%–12,79%–12,89%–4,06%0,17%
-Chỉ số thành phố Bloomberg MA–3,81%–3,39%Mạnh11,95%Mạnh11,26%–0,49%0,54%
0,94%Chỉ số thành phố Bloomberg CA–3,70%–3,10%–11,91%Mạnh11.20%–1,90%0,59%
1,98%Chỉ số hàng hóa Bloomberg–88.11%–4.11%13,57%11,80%13,45%6,96%
–2,14%Bloomberg GA Credit IDX Hedged USD–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%–3,59%0,59%
1,98%Chỉ số thành phố Bloomberg MA–3,81%–3,39%Mạnh11,95%Mạnh11,26%–1,90%0,59%
1,98%Chỉ số hàng hóa Bloomberg–88.11%–4.11%13,57%11,80%13,45%6,96%
–2,14%Bloomberg GA Credit IDX Hedged USD–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%–3,59%0,05%
1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD–2,87%–3,09%–12,79%–12,89%–4,06%0,17%
-Chỉ số thành phố Bloomberg MA–3,81%–3,39%Mạnh11,95%Mạnh11,26%–1,96%–0,49%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
0,54%0,94%0,72%Chỉ số thành phố 1-15 năm của Bloomberg–3,03%–2,58%0,76%1,64%
Chỉ số thành phố 1-5 năm của Bloomberg–1,94%–2,04%–5,64%–5,67%Mạnh11,26%–1,96%–0,49%
0,54%0,94%Chỉ số thành phố Bloomberg CA–3,70%–3,10%–11,91%Mạnh11.20%–1,90%
0,59%1,98%Chỉ số hàng hóa Bloomberg–88.11%–4.11%13,57%11,80%13,45%
6,96%–2,14%Bloomberg GA Credit IDX Hedged USD–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%6,96%
–2,14%Bloomberg GA Credit IDX Hedged USD–4,36%–4,26%–16,55%–16,55%–16,52%–3,59%
0,05%1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD–2,87%–3,09%–12,79%–12,89%–4,06%
0,17%-Chỉ số thành phố Bloomberg MA–3,81%–3,39%–3,81%–3,39%–1,96%
0,44%1,58%Chỉ số trái phiếu thành phố Bloomberg–3,84%–3,46%–12,13%Mạnh11.50%–0,49%
0,54%0,94%Chỉ số thành phố Bloomberg CA–3,70%–3,10%–11,91%Mạnh11.20%–1,90%
0,59%1,98%Chỉ số hàng hóa Bloomberg–88.11%–4.11%13,57%11,80%–1,90%
0,59%1,98%Chỉ số hàng hóa Bloomberg–88.11%–4.11%–1,90%0,59%1,98%
Chỉ số hàng hóa Bloomberg–88.11%–4.11%13,57%11,80%13,45%13,45%6,96%
–2,14%Bloomberg GA Credit IDX Hedged USD–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%–3,59%0,05%
1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGDBloomberg GA Credit IDX Hedged USD–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%0,05%
1,84%0,10%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD–2,87%–3,09%–12,79%–12,89%–12,79%
–12,89%–4,06%13,57%11,80%13,45%6,96%–2,14%Bloomberg GA Credit IDX Hedged USD
–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%–3,59%0,05%1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
–2,87%–3,09%–12,79%–12,89%–4,06%0,17%-Chỉ số thành phố Bloomberg MA
–3,81%–3,39%Mạnh11,95%Mạnh11,26%–1,96%0,44%1,58%Chỉ số trái phiếu thành phố Bloomberg
–3,84%–3,46%–12,13%Mạnh11.50%–1,85%1,79%Bloomberg thành phố CA trung gian IDX0,17%
-Chỉ số thành phố Bloomberg MA–3,81%–3,39%Mạnh11,95%Mạnh11,26%–1,96%0,44%
1,58%Chỉ số trái phiếu thành phố Bloomberg–3,84%–3,46%–12,13%Mạnh11.50%–1,85%1,79%
Bloomberg thành phố CA trung gian IDX–3,28%–2,52%–9,43%–9,10%–1,41%0,51%1,62%
Chỉ số thành phố Bloomberg NJ–4,10%–3,38%–12,66%–12,17%–1,36%1,40%2,33%
Chỉ số thành phố Bloomberg NY–3,88%–3,69%–12,76%Mạnh11,96%–2,21%0,25%Bloomberg OH INDEX INDEX
–3,53%–5,64%–5,67%–0,49%0,54%0,94%Chỉ số thành phố Bloomberg CA–3,70%
–3,10%–11,91%Mạnh11.20%–1,90%0,59%5,59%1,98%Chỉ số hàng hóa Bloomberg
–88.11%–4.11%13,57%11,80%13,45%6,96%–2,14%0,05%
1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD–2,87%–3,09%–12,79%–12,89%–4,06%0,05%
1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD–2,87%–3,09%–12,79%–12,89%–4,06%0,17%
-–4,36%–4,26%–16,55%–16,52%–3,59%2,33%Chỉ số thành phố Bloomberg NY
–3,88%–3,59%0,05%1,84%Bloomberg GA EX-USD FLADJRIC CP HGD–1,96%0,77%0,41%
Chỉ số tổng hợp thu nhập–4,98%–4,61%–16,24%–15,19%–1,56%1,20%2,76%
Công nghệ thông tin được ghép IDXMạnh11,82%–5,67%–32,45%–22,79%13,69%16,40%16,92%
JP Morgan Embi Global đa dạng hóa–66,36%–4,57%–23,95%–24,28%–7,15%–2,62%1,08%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
Chỉ số tổng hợp phân bổ được quản lý–77,49%–5,49%–19,51%–16,57%2,66%3,79%5,41%
Chỉ số tổng hợp tăng trưởng vừa phải–77,27%–5,49%–19,51%–16,57%2,66%3,79%5,41%
Chỉ số tổng hợp tăng trưởng vừa phải–77,27%–20,66%–17,70%1,82%3,47%5,84%MSCI AC World Tăng trưởng ex us
–10,61%–9,37%–31,84%–30,22%–1,38%0,18%3,95%MSCI AC World Index Ex USA NET
–9,99%–9,91%–26,50%–25,17%–19,51%–16,57%2,66%3,79%
5,41%Chỉ số tổng hợp tăng trưởng vừa phải–77,27%–20,66%–17,70%1,82%3,47%5,84%
MSCI AC World Tăng trưởng ex us–10,61%–9,37%–31,84%–30,22%–1,38%0,18%3,95%
MSCI AC World Index Ex USA NET–9,99%–9,91%–26,50%–25,17%–1,52%–0,81%3.01%
MSCI AC World Index Net–9,57%–6,82%–25,63%3,75%4,44%7,28%MSCI All Country World Index giá trị
–88,67%–77,66%–19,05%–13,97%1,27%1,71%5,39%Chỉ số thị trường rộng lớn của MSCI
–9,31%–4,46%–24,67%–17,67%7,83%8,70%11,45%Chỉ số MSCI Us Prime Market 750
–9,26%–4,60%–24,75%–17,32%8,02%9,12%11,67%MSCI US SMILL CAP 1750 INDEX
–9,71%–3,04%–4,61%–23,87%–21,02%6,13%5,06%9,52%
NY Tiền được miễn thuế MKT Quỹ AVG0,10%0,24%0,32%0,33%0,28%0,53%0,29%
Chỉ số ghép bất động sản–12,83%–19,05%–13,97%1,27%1,71%5,39%Chỉ số thị trường rộng lớn của MSCI
–9,31%–4,46%–24,67%–17,67%7,83%8,70%11,45%Chỉ số MSCI Us Prime Market 750
–9,26%–4,60%–4,61%–24,75%–17,32%8,02%9,12%11,67%
MSCI US SMILL CAP 1750 INDEX–9,71%–3,04%–23,87%–21,02%6,13%5,06%9,52%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
Chỉ số tổng hợp phân bổ được quản lý–77,49%–5,49%–19,51%–16,57%2,66%3,79%5,41%
Chỉ số tổng hợp tăng trưởng vừa phải–77,27%–9,37%–31,84%–30,22%–1,38%0,18%3,95%
MSCI AC World Index Ex USA NET–9,99%–9,91%–26,50%–25,17%–1,52%–0,81%3.01%
MSCI AC World Index Net–9,57%–6,82%–25,63%3,75%4,44%6,13%5,06%
9,52%NY Tiền được miễn thuế MKT Quỹ AVG0,10%0,24%0,32%0,33%0,28%0,53%
0,29%Chỉ số ghép bất động sản–12,83%–25,63%3,75%4,44%7,28%MSCI All Country World Index giá trị
–88,67%–77,66%–19,05%–13,97%1,27%1,71%5,39%Chỉ số thị trường rộng lớn của MSCI
–9,31%–4,46%–24,67%–17,67%7,83%8,70%8,02%9,12%
11,67%MSCI US SMILL CAP 1750 INDEX–9,71%–3,04%–23,87%–21,02%6,13%5,06%
9,52%NY Tiền được miễn thuế MKT Quỹ AVG0,10%0,24%0,32%0,33%0,28%0,53%
0,29%Chỉ số ghép bất động sản–12,83%–10,98%–29,20%–18,62%–1,49%3,19%
6,33%Chỉ số tăng trưởng Russell 1000–9,72%–3,60%–30,66%–22,59%10,67%12,17%
13,70%Chỉ số Russell 1000–9,25%–24,59%–17,22%7,95%9.00%11,60%
Chỉ số giá trị Russell 1000–3,04%–23,87%–21,02%6,13%10,67%12,17%13,70%
Chỉ số Russell 1000–9,25%–24,59%–17,22%7,95%9.00%11,60%Chỉ số giá trị Russell 1000
–88,77%–5,62%–17,75%Mạnh11,36%4,36%5,29%9,17%Chỉ số tăng trưởng Russell 2000
–9,00%–29,28%–29,27%2,94%3,60%8,81%8,81%8,81%
Chỉ số Russell 2000–9,58%–2,19%–25,10%–23,50%4,29%3,55%8,55%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
Chỉ số tổng hợp phân bổ được quản lý–77,49%1,27%1,71%5,39%Chỉ số thị trường rộng lớn của MSCI–9,31%–4,46%
–24,67%–17,67%7,83%8,70%11,45%Chỉ số MSCI Us Prime Market 750–9,26%9.00%
11,60%–9,25%–24,59%–17,22%7,95%9.00%11,60%Chỉ số giá trị Russell 1000
–88,77%–5,62%–17,75%Mạnh11,36%4,36%5,29%9,17%Chỉ số tăng trưởng Russell 2000
–9,00%–29,28%–29,27%2,94%3,60%8,81%Chỉ số Russell 2000–9,58%
–2,19%–25,10%–23,50%4,29%3,55%8,55%Chỉ số giá trị Russell 20008,81%
Chỉ số Russell 2000–9,58%–2,19%–25,10%–23,50%4,29%3,55%8,55%
Chỉ số giá trị Russell 2000–10,19%–21,12%Chỉ số giá trị Russell 1000–88,77%–5,62%–17,75%8,81%
Chỉ số Russell 2000–9,58%–2,19%–25,10%–23,50%4,29%3,55%8,55%
Chỉ số giá trị Russell 2000NY Tiền được miễn thuế MKT Quỹ AVG0,10%0,24%0,32%0,33%0,28%0,53%
0,29%Chỉ số ghép bất động sản–4,46%–24,67%–17,67%7,83%8,70%11,45%
Chỉ số MSCI Us Prime Market 750–9,26%–4,60%–24,75%–17,32%8,02%9,12%11,67%
MSCI US SMILL CAP 1750 INDEX–9,71%–3,04%–23,87%–21,02%6,13%5,06%9,52%
NY Tiền được miễn thuế MKT Quỹ AVG0,10%0,24%–30,23%–26,60%–1,76%–1.30%3,65%
Chỉ số thị trường mở rộng được ghép–9,93%–2,78%–30,09%–29,62%4,16%4,72%9,31%
Chỉ số chu kỳ vốn toàn cầu được ghép–88,68%–6,76%–23,48%–18,40%4,91%2,21%–2.20%
Chỉ số vốn chủ sở hữu toàn cầu được ghép–9,57%–6,82%–25,63%–20,66%3,75%4,44%7,28%
Chỉ số tăng trưởng ghép–10,46%–3,78%–33,03%–25,84%9,54%11,01%12,74%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
Chỉ số chăm sóc sức khỏe được ghép–4,25%–77,03%–17,05%Mạnh11,47%8,39%7,18%10,39%
Gh số inst tổng thị trường chứng khoán idx–9,27%–4,44%–24,86%–17,98%7,60%8,56%11,35%
Chỉ số Explorer quốc tế được ghép–12,33%Mạnh11.37%–33,99%–34,46%–3,17%–2,76%4,63%
Ghép chỉ số quốc tế–9,99%–9,91%–26,50%–25,17%–1,52%–0,81%3.01%
Được ghép chỉ số nắp lớn–9,23%–4,74%–24,98%–17,39%7,98%9.10%11,65%
Chỉ số trung lập thị trường được ghép0,20%0,45%0,62%0,63%0,57%1,13%0,65%
Gói các chỉ số tăng trưởng Mega Cap–10,59%–3,91%–32,85%–25,36%10,40%11,66%13,21%
Chỉ số giới hạn Mega Cap–9,09%–4,87%–24,89%–16,94%8,45%9,58%11,86%
Ghép chỉ số giá trị nắp lớn–77,42%–5,87%–14,27%–5,83%6,33%7,41%10,56%
Gh số Mid Cap tăng trưởng IDX–9,84%–2,57%–32,67%–27,45%5,48%7,73%10,55%
Chỉ số nắp giữa được ghép–9,87%–4,14%–25,42%–19,47%5,48%7,73%10,55%
Chỉ số nắp giữa được ghép–9,87%–4,14%–25,42%–19,47%6,66%10,48%Chỉ số giá trị nắp giữa được ghép
–9,90%–5,54%–17,80%Mạnh11,03%4,88%5,26%10,15%Chỉ số chứng khoán Thái Bình Dương được ghép
Mạnh11.30%–88,73%–25,64%–27,50%–1,83%–0,63%4,04%Gần S & P Hoa Kỳ Cổ tức Chỉ số Tr
–88,20%–5,31%–20,15%–10,30%6,19%9,45%10,80%10,55%
Chỉ số nắp giữa được ghép–9,87%–4,14%–25,42%–19,47%6,66%10,48%9.10%
11,65%–9,57%–6,82%–25,63%–20,66%3,75%4,44%7,28%
Chỉ số tăng trưởng ghép–10,46%–3,78%–33,03%–25,84%9,54%11,01%12,74%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
Chỉ số chăm sóc sức khỏe được ghép–4,25%–77,03%–17,05%Mạnh11,47%8,39%7,18%10,39%
Gh số inst tổng thị trường chứng khoán idx–9,27%–4,44%–24,86%–17,98%7,60%8,56%11,35%
Chỉ số Explorer quốc tế được ghép–12,33%Mạnh11.37%–33,99%–34,46%–3,17%–2,76%4,63%
Ghép chỉ số quốc tế–9,99%–9,91%–26,50%–26,50%–25,17%–1,52%–0,81%
3.01%Được ghép chỉ số nắp lớn–9,23%–4,74%–24,98%–17,39%7,98%9.10%
11,65%Chỉ số trung lập thị trường được ghép0,20%0,45%0,62%0,63%9,54%11,01%
12,74%Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/20221 tháng3 tháng1 năm
3 năm5 năm10 nămChỉ số chăm sóc sức khỏe được ghép–4,25%–77,03%–17,05%Mạnh11,47%
8,39%7,18%10,39%Gh số inst tổng thị trường chứng khoán idx–9,27%–4,44%–24,86%–17,98%
7,60%8,56%11,35%Chỉ số Explorer quốc tế được ghép–12,33%Mạnh11.37%–33,99%–34,46%
–3,17%–2,76%4,63%Ghép chỉ số quốc tế–9,99%–9,91%–26,50%–25,17%
–1,52%–0,81%3.01%Được ghép chỉ số nắp lớn–9,23%–4,74%–24,98%–17,39%
7,98%9.10%11,65%Chỉ số trung lập thị trường được ghép0,20%0,45%0,62%9,45%
10,80%Ghép chỉ số giới hạn nhỏ và trung bình–9,69%–3,26%–23,98%–19,57%6,32%6,62%
Chia tách chỉ số tăng trưởng nắp nhỏ–9,01%–0,83%–30,52%–30.10%2,82%5,65%Chia tách chỉ số nắp nhỏ
–2,63%–23,71%–20,75%4,96%5,35%9,55%Ghép chỉ số giá trị nắp nhỏ–9,97%
–3,86%–18,71%–13,52%5,68%4,40%9,48%Chia tách chỉ số xã hội–9,41%
–5,15%Được ghép chỉ số nắp lớn–9,23%–4,74%–24,98%–17,39%–2,76%4,63%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022
as of
09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/2022
Returns as of 09/30/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm5 năm10 năm
Chỉ số chăm sóc sức khỏe được ghép–4,25%–77,03%–25,63%–20,66%3,75%4,44%7,28%
Chỉ số tăng trưởng ghép–10,46%–3,78%–33,03%–25,84%9,54%11,01%12,74%
Điểm chuẩn–10,46%–3,78%–33,03%–25,84%9,54%11,01%12,74%
Điểm chuẩn–10,46%–3,78%–33,03%–25,84%9,54%11,01%12,74%
Điểm chuẩn–10,46%–3,78%–33,03%–25,84%9,54%11,01%12,74%
Điểm chuẩn–10,46%–3,78%–33,03%–25,84%9,54%11,01%12,74%
Điểm chuẩnTrả lại vào ngày 30/09/2022Tháng kết thúc YTDAS của 09/30/2022TotalReturns trung bình hàng năm vào ngày 30/09/20221 tháng3 tháng1 năm3 năm
5 năm10 nămChỉ số chăm sóc sức khỏe được ghép3 tháng3 tháng1 năm3 năm3 tháng
1 năm3 năm5 năm10 nămChỉ số chăm sóc sức khỏe được ghép–4,25%–77,03%–17,05%
Mạnh11,47%–9,99%–9,91%–26,50%–26,50%–25,17%–1,52%–9,91%
–26,50%–9,23%–4,74%–24,98%–12,84%–0,15%2,39%4,47%
Chỉ số tổng hợp Wellington–77,69%–4,86%–21,37%–15,74%4,24%6,15%8,17%

Hiệu suất chỉ mục được cung cấp dưới dạng điểm chuẩn. Nó không phải là minh họa cho bất kỳ khoản đầu tư cụ thể. Một khoản đầu tư không thể được thực hiện trong một chỉ số.

Các quỹ chỉ số hiệu suất tốt nhất trong 10 năm qua là gì?

Hiệu suất tốt nhất của các quỹ ETF trong 10 năm qua: Vốn chủ sở hữu ngành NASDAQ Clean Edge Index Index Index Index [QCLN] và ISHARES U.S. Medical Devices [IHI] đã đạt được tỷ lệ hàng năm lần lượt là 19,7% và 17,1%.The First Trust NASDAQ Clean Edge Green Energy Index Fund [QCLN] and the iShares U.S. Medical Devices ETF [IHI] have gained at annualized rates of 19.7% and 17.1%, respectively.

Những quỹ chỉ số nào có lợi nhuận cao nhất?

Các quỹ chỉ số tốt nhất để đầu tư vào tháng 10 năm 2022..
Fidelity zero chỉ số nắp lớn ..
Vanguard S & P 500 ETF ..
SPDR S & P 500 ETF Trust ..
ISHARES CORE S & P 500 ETF ..
Quỹ chỉ số Schwab S & P 500 ..
Shelton Nasdaq-100 Index Direct ..
Invesco QQQ Trust ETF ..
Vanguard Russell 2000 ETF ..

ETF hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua là gì?

100 Lợi nhuận ETF cao nhất 5 năm.

3 quỹ chỉ số hàng đầu là gì?

10 quỹ chỉ số tốt nhất năm 2022..
Quỹ chỉ số Schwab S & P 500 [SWPPX] ....
Shelton Nasdaq-100 Index Direct [NASDX] ....
Vanguard Total Stock Market ETF [VTI] ....
Vanguard tăng trưởng ETF [VUG] ....
SPDR S & P Cổ tức ETF [SDY] ....
Invesco QQQ Trust ETF [QQQ] ....
Vanguard S & P 500 ETF [Voo] ....
Vanguard Bất động sản ETF [VNQ].

Chủ Đề