Rau su su tiếng anh là gì

(Sechium edude; tk. sulê), loài cây leo họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Lá to, láng, có 5 thuỳ. Tua cuốn phân 3 - 5 nhánh. Hoa nhỏ, đơn tính cùng gốc, màu vàng kem. Hoa đực mọc thành chuỳ, hoa cái mọc đơn ở nách lá, bầu 1 ô, 1 noãn. Quả thịt hình quả lê, sần sùi, chứa 1 hạt lớn, có vỏ mỏng, cây gốc Châu Mĩ nhiệt đới. Ở Việt Nam, được trồng chủ yếu ở Tam Đảo, Đà Lạt. Quả dùng làm rau ăn.

Su su
1. Lá; 2. Hoa cái; 3. Hoa đực; 4. Quả

Rau su su tiếng anh là gì

Brussels sprout ►
món cải Brussel

Rau su su tiếng anh là gì

artichoke ►
rau ác-ti-sô

Rau su su tiếng anh là gì

asparagus ►
măng tây

Rau su su tiếng anh là gì

avocado ►
quả bơ

Rau su su tiếng anh là gì

beans ►
đậu đỗ

Rau su su tiếng anh là gì

bell pepper ►
ớt chuông

Rau su su tiếng anh là gì

broccoli ►
bông cải xanh

Rau su su tiếng anh là gì

cabbage ►
bắp cải

Rau su su tiếng anh là gì

cabbage turnip ►
củ su hào

Rau su su tiếng anh là gì

carrot ►
cà rốt

Rau su su tiếng anh là gì

cauliflower ►
súp lơ

Rau su su tiếng anh là gì

celery ►
cần tây

Rau su su tiếng anh là gì

chicory ►
rau cải thảo

Rau su su tiếng anh là gì

chili ►
ớt

Rau su su tiếng anh là gì

corn ►
ngô

Rau su su tiếng anh là gì

cucumber ►
quả dưa chuột

Rau su su tiếng anh là gì

eggplant ►
quả cà tím

Rau su su tiếng anh là gì

fennel ►
rau thì là

Rau su su tiếng anh là gì

garlic ►
củ tỏi

Rau su su tiếng anh là gì

green cabbage ►
bắp cải xanh

Rau su su tiếng anh là gì

kale ►
cải xoăn

Rau su su tiếng anh là gì

leek ►
tỏi tây

Rau su su tiếng anh là gì

lettuce ►
rau diếp

Rau su su tiếng anh là gì

okra ►
mướp tây

Rau su su tiếng anh là gì

olive ►
quả ô liu

Rau su su tiếng anh là gì

onion ►
củ hành

Rau su su tiếng anh là gì

parsley ►
rau mùi tây

Rau su su tiếng anh là gì

pea ►
đậu Hà-lan

Rau su su tiếng anh là gì

pumpkin ►
quả bí ngô

Rau su su tiếng anh là gì

pumpkin seeds ►
hạt bí ngô

Rau su su tiếng anh là gì

radish ►
củ cải

Rau su su tiếng anh là gì

red cabbage ►
bắp cải đỏ

Rau su su tiếng anh là gì

red pepper ►
quả ớt

Rau su su tiếng anh là gì

spinach ►
rau chân vịt

Rau su su tiếng anh là gì

sweet potato ►
khoai lang

Rau su su tiếng anh là gì

tomato ►
cà chua

Rau su su tiếng anh là gì

vegetables ►
các loại rau

Rau su su tiếng anh là gì

zucchini ►
quả bí ngòi

Su su là một trong những loại cây phổ biến nhất ở Đà Lạt. Có lẽ không thứ rau củ nào dân dã hơn su su. Biết rõ “thân phận thấp kém” của mình, cây su su mọc rất mạnh, rất nhanh, chẳng hề kén đất, kén phân. Chỉ cần vài quả su su già vùi xuống miếng đất bé tẹo sau nhà cũng đủ phát triển thành cả một giàn su su xum xuê xanh tốt. Sau vài trận mưa (mà Đà Lạt thì mùa nào chẳng có mưa!), cơ man nào là đọt su su mơn mởn vươn dài ra, bám lấy giàn su, trông thật mát mắt. Đó là nguyên liệu cho món ăn độc đáo giữa thiên đường rau củ.

Another is a salad of chayote, bur gherkin (a gourd) and green mango, using vegetables which are usually destined for meat or fish stews.

At this stage, the fruit's flesh is crunchy and watery in texture, similar to cucumber, chayote or green bell pepper, but bitter.