Resisting consumer là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kən.ˈsuː.mɜː/

Danh từSửa đổi

consumer /kən.ˈsuː.mɜː/

  1. Người tiêu dùng, người tiêu thụ [hàng hoá, thực phẩm... ]. producers and consumers những người sản xuất và những người tiêu thụ

Thành ngữSửa đổi

  • consumer resistance: Sự thờ ơ của khách hàng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức. Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí. [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kɔ̃.sy.me/

Ngoại động từSửa đổi

consumer ngoại động từ /kɔ̃.sy.me/

  1. Thiêu hủy. Le feu a consumé la maison lửa đã thiêu hủy ngôi nhà
  2. [Văn học] Làm cho suy mòn. Les soucis le consument âu lo làm cho nó suy mòn đi
  3. [Từ cũ, nghĩa cũ] Vung phí. Consumer ses biens vung phí của cải

Trái nghĩaSửa đổi

  • Fortifier
  • conserver, entretenir
  • éteindre

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức. Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề