Running water nghĩa là gì

running with hard water

have running water

running water again

hear water running

running tap water

water running somewhere

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

1. We still have running water

Chúng ta vẫn có nước máy

2. We're lucky we get running water.

Cũng may là ta có nước máy.

3. There was no electrical power, running water, or indoor plumbing.

Nơi đó không có điện, nước máy hay ống dẫn nước trong nhà.

4. The rooms had no running water and no flush toilet.

Những phòng này không có hệ thống nước và bồn cầu dội nước.

5. The complex had running water, bathrooms, and a sewage system.

Lâu đài này có những buồng tắm, hệ thống dẫn nước, và hệ thống cống rãnh.

6. Wet your hands in clean running water and apply soap.

Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.

7. Most lived in tenements, many without hot and cold running water.

Đa số sống ở những khu tập thể, nhiều nơi thiếu cả nước lạnh và nước nóng.

8. I will go out with Clay, so I need access to running water.

Tôi định làm phòng nặn đất sét, nên tôi cần đường nước ra sau đó.

9. They have a hut that has no electricity, no running water, no wristwatch, no bicycle.

Họ có 1 cái chòi không có điện không có nước không có đồng hồ, không xe đạp

10. As of 2012 there are no cars, no shops and no running water on the island.

Tính đến năm 2012, không có xe hơi, cửa hàng hay nước sinh hoạt trên đảo.

11. In areas where there is no running water or adequate sewage disposal, hygiene can be a real challenge.

Ở những nơi không có hệ thống dẫn nước và cống rãnh tốt, giữ vệ sinh quả là điều khó thực hiện.

12. He lives in this log cabin -- no running water, no heat other than -- no windows and high- speed Internet connection.

Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao.

13. He lives in this log cabin -- no running water, no heat other than -- no windows and high-speed Internet connection.

Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao.

14. Horowitz also noted that two-thirds of the households had no hot water and a third had no running water at all.

Cũng theo Horowitz, 1/3 số hộ gia đình ở Liên Xô không có hệ thống cấp nước, 2/3 số hộ gia đình không có hệ thống nước nóng.

15. + 52 And he will purify the house from uncleanness* with the blood of the bird, the running water, the live bird, the cedarwood, the hyssop, and the scarlet material.

+ 52 Thầy tế lễ sẽ tẩy sạch nhà khỏi sự ô uế* bằng máu của con chim, nước tinh khiết, con chim còn sống, gỗ tuyết tùng, cây kinh giới và vải đỏ tươi.

16. 6 But he should take the living bird along with the cedarwood, the scarlet material, and the hyssop, and dip them together in the blood of the bird that was killed over the running water.

6 Nhưng thầy tế lễ sẽ lấy con chim còn sống cùng với gỗ tuyết tùng, vải đỏ tươi và cây kinh giới, rồi nhúng chúng trong máu của con chim đã bị giết trên nước tinh khiết.

17. 13 “‘When the discharge stops and the person becomes clean from it, he will then count seven days for his purification, and he must wash his garments, bathe himself in running water, and he will be clean.

13 Khi sự chảy mủ ngừng lại và người bệnh được lành thì người đó phải tính bảy ngày kể từ lúc lành bệnh để được tẩy uế, và phải giặt quần áo mình, tắm trong nước tinh khiết, rồi người sẽ được tinh sạch.

Video liên quan

Chủ Đề