Sh 125i màu xám xi măng giá bao nhiêu

Bảng giá xe SH mới nhất tháng 08/2023 tại đại lý có khá nhiều biến động. Trong khi các phiên bản Honda SH 125i và 160i vẫn đang trên đà tăng giá và bị bán chênh giá khá cao thì Honda SH 350i lại liên tục rớt giá, giảm xuống dưới cả mức đề xuất của hãng.

Giá xe SH mới nhất

Trong khi giá xe SH 350i trên thị trường vẫn đang trên đà giảm mạnh, thấp hơn rất nhiều giá đề xuất từ hãng. Thì giá xe SH Mode và SH 125/160i vẫn đang theo xu hướng tăng dần. 

Bảng giá xe Honda SH bản 2023 mới nhất

Ngày 9/12 vừa qua, Honda chính thức cho ra mắt dòng xe SH160i mới, thay thế cho dòng xe SH150i. Bên cạnh đó, đối với dòng xe SH125i, nay đã được bổ sung thêm phiên bản thể thao và phiên bản đặc biệt.

Thiết kế của SH160i/125i phiên bản lần này vẫn kế thừa những đường nét thanh lịch, sang trọng, mang hơi hướng Châu Âu. Cùng nhiều cải tiến về động cơ và nhiều phiên bản màu mới ấn tượng.

Trong tháng 8, xe Honda SH đang được bán với giá niêm yết như sau:

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá lăn bánh tại HN, TP. HCM Honda SH 125i 2023 bản Tiêu Chuẩn73.921.091 đ81.683.146 đHonda SH 125i 2023 bản Cao Cấp81.775.637 đ89.930.419 đHonda SH 125i 2023 bản Đặc Biệt82.953.818 đ91.167.509 đHonda SH 125i 2023 bản Thể Thao83.444.727 đ91.682.963 đHonda SH 160i 2023 bản Tiêu Chuẩn92.490.000 đ101.180.000 đHonda SH 160i 2023 bản Cao Cấp100.490.000 đ109.580.000 đHonda SH 160i 2023 bản Đặc Biệt101.690.000 đ110.840.000 đHonda SH 160i 2023 bản Thể Thao102.190.000 đ111.370.000 đHonda SH 350i 2023 bản Cao Cấp150.990.000 đ162.605.500 đHonda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt151.990.000 đ163.655.500 đHonda SH 350i 2023 bản Thể Thao152.490.000 đ164.180.500 đ

>> Theo dõi cập nhật mới nhất:

Đánh giá xe Honda SH 125i và 160i bản 2023

Cùng theo dõi đánh giá về các dòng xe Honda SH, đi kèm với những tiện ích nổi bật thì cũng còn một vài các nhược điểm cần lưu ý.

1. Về thiết kế

SH125i có thêm phiên bản thể thao với gam màu xám bóng trẻ trung và phiên bản đặc biệt với tông màu đen nhám lịch lãm, sang trọng. 

Thiết kế SH160i/125i phiên bản 2023

SH125i: 

  • Phiên bản Cao Cấp: Trắng đen, đỏ đen.
  • Phiên bản Đặc biệt: Đen.
  • Phiên bản Thể Thao: Xám đen.
  • Phiên bản Tiêu Chuẩn: Đen, đỏ đen, trắng đen.

SH160i/125i có cụm đèn trước được trang bị đồng bộ công nghệ LED hiện đại và cao cấp. Tem chữ SH trên ốp mặt nạ phía trước của phiên bản thể thao và phiên bản đặc biệt tạo điểm nhấn ấn tượng.

Thiết kế SH160i/125i 2023

SH160i:

  • Phiên bản Cao Cấp: Trắng đen, đỏ đen.
  • Phiên bản Đặc Biệt: Đen.
  • Phiên bản Thể Thao: Xám đen.
  • Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, trắng đen, đỏ đen.

Cụm đèn hậu và thiết kế đuôi xe phía sau khá tinh tế, với hệ thống đèn LED nổi bật, tay nắm sau được vuốt thon gọn rất thời trang, tôn lên sự sang trọng và lịch lãm.

Thiết kế SH160i/125i 2023

Mặt đồng hồ thông minh với phần đo vận tốc lớn được đặt ở giữa. 

Thiết kế SH160i/125i 2023

Đồng hồ tốc độ được thiết kế tách biệt với màn hình hiển thị thông số, đem đến nét độc đáo, hiện đại cho tổng thể cụm đồng hồ trung tâm.

2. Động cơ và công nghệ

Trái tim của SH160i/125i chính là động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, tạo uy lực chinh phục mọi hành trình.

SH160i/125i sở hữu động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van, đánh dấu bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động và khả năng vận hành. Đồng thời cũng giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường hơn.

Động cơ SH160i/125i 2023

Được tích hợp hệ thống kiểm soát lực kéo [HSTC] ở cả hai bánh để tính toán độ trượt của bánh sau. Lượng mô-men xoắn của động cơ được kiểm soát sau khi đã được tính toán từ tỷ lệ trượt bánh, hỗ trợ chống trượt khi tăng ga.

Công nghệ trên SH160i/125i 2023

Đặc biệt, trên SH160i, có thêm cả chức năng kết nối với điện thoại thông minh qua bluetooth. Giúp khách hàng có thể theo dõi toàn bộ các thông tin của xe như: Tình trạng vận hành, thông tin sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành,...

Công nghệ trên SH160i/125i 2023

Bảng thông số kỹ thuật:

Khối lượng bản thân

  • SH125i/160i CBS: 133kg
  • SH125i/160i ABS: 134kg

Dài x Rộng x Cao

2.090mm x 739mm x 1.129mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.353mm

Độ cao yên

799mm

Khoảng sáng gầm xe

146mm

Dung tích bình xăng

7,8 L

Kích cỡ lớp trước/ sau

  • 100/80-16M/C50P
  • 120/80-16M/C60P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

  • 9,6kW/8.250 vòng/phút [SH125i]
  • 12,4kW/8.500 vòng/phút [SH160i]

Dung tích nhớt máy

  • 0,9 L khi rã máy
  • 0,8 L khi thay nhớt

Mức tiêu thụ nhiên liệu

  • SH125i: 2,46 lít/100km
  • SH160i: 2,24 lít/100km

Hộp số

Biến thiên vô cấp

Loại truyền động

Vô cấp, điều khiển tự động

Hệ thống khởi động

Điện

Momen cực đại

  • 12N.m/6.500 vòng/phút [SH125i]
  • 14,8N.m/6.500 vòng/phút [SH160i]

Dung tích xy-lanh

  • 124,8cm³ [SH125i]
  • 156,9cm³ [SH160i]

Đường kính x Hành trình pít tông

  • 53,5mm x 55,5mm [SH125i]
  • 60,0mm x 55,5mm [SH160i]

Tỷ số nén

  • 11,5:1 [SH125i]
  • 12,0:1 [SH160i]

>> Tin liên quan: So sánh SH 125 và Air Blade 160

3. Tiện ích

Hệ thống chống bó cứng phanh [ABS]: Được trang bị trên cả 2 bánh, cho phép người lái giữ được sự ổn định cho xe trong mọi tình huống như phanh gấp khi đang đi ở tốc độ cao, hay trên mặt đường trơn trượt.

Tiện ích trên SH160i/125i 2023

Dung tích hộc chứa đồ lên đến 28L, được tích hợp thêm cổng sạc USB tiện dụng.

Tiện ích trên SH160i/125i 2023

Nắp bình xăng được thiết kế ở phía trước, giúp thao tác đổ xăng thuận tiện hơn. 

Tiện ích trên SH160i/125i 2023

Có trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey hiện đại, giúp xác định vị trí xe và mở khóa từ xa tiện lợi. Đồng thời tích hợp cả tính năng báo chống trộm thông minh.

Tiện ích trên SH160i/125i 2023

Đi kèm với những tiện ích nổi bật trên là một số các nhược điểm sau:

  • Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 - 8 cm, tạo nên cảm giác khá "cheo leo" khi ngồi.
  • Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.
Đánh giá SH 160i/125i phiên bản 2023

Đánh giá xe Honda SH 350i

Phiên bản SH350i mới năm nay tiếp tục gây ấn tượng mạnh mẽ với vẻ ngoài hiện đại và đẳng cấp, bề thế. Được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ và công nghệ.

SH350i

1. Đánh giá về thiết kế

Thiết kế mặt trước gây ấn tượng với chi tiết mạ chrome cao cấp, cùng tạo khối góc cạnh, sắc nét.

Đèn pha LED được thiết kế hoàn toàn mới, làm nổi bật thiết kế cao cấp và sắc nét của phần đầu xe. Đèn định vị được bố trí nằm phía trên thanh nẹp tay lái làm tăng vẻ cá tính và sự hào nhoáng.

Thiết kế xe SH350i

Cụm đèn hậu LED được trang trí với đường mạ chrome sang trọng, nổi bật. 

Thiết kế SH350i

Mặt đồng hồ LCD hiện đại gồm nhiều tính năng, cùng chi tiết ốp kim loại mạ chrome hình chữ H, mang đến sự sang trọng và độc đáo. 

Thiết kế SH350i

Ứng với mỗi phiên bản mà hãng sẽ cho ra mắt những tùy chọn màu sắc khác nhau:

  • SH350i phiên bản Cao Cấp: Đỏ, trắng.
  • SH350i phiên bản Đặc Biệt: Bạc đen, đen.
  • SH350i phiên bản Thể Thao: Xám đen.

2. Đánh giá về động cơ

SH350i được trang bị động cơ eSP+ hoàn toàn mới, phát triển theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4*, dung tích 329cc, động cơ SOHC xy lanh đơn 4 van, phun xăng điện tử PGM-Fi. Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh [ABS] trên cả bánh trước và bánh sau.

Động cơ SH350i

Hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC tiếp tục được tích hợp trên SH350i, giúp xe vận hành êm ái, kiểm soát độ bám đường của bánh sau.

Động cơ SH350i

Ngoài ra, người dùng có thể truy cập và theo dõi toàn bộ thông tin xe qua My Honda+ bằng chức năng kết nối bluetooth của xe.

Bảng thông số kỹ thuật SH350i:

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

172 kg

Dài x Rộng x Cao

2.160 mm x 743 mm x 1.162 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.450 mm

Độ cao yên

805 mm

Khoảng sáng gầm xe

132 mm

Dung tích bình xăng

9,3 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

  • Trước: 110/70-16 M/C 52S
  • Sau: 130/70R16 M/C 61S

Loại động cơ

SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng Euro 3

Công suất tối đa

21,5 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

  • Sau khi xả: 1,4 lít
  • Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,5 lít
  • Sau khi rã máy: 1,85 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

3,54l/100km

Loại truyền động

Biến thiên vô cấp

Momen cực đại

31,8 Nm/5.250 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

329,6 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

77 mm x 70,77 mm

Tỷ số nén

10,5:1

3. Các tiện ích

Phiên bản SH350i được trang bị cốp đựng đồ nằm dưới yên xe với dung tích lớn, chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu. 

Tiện ích trên SH350i

Sử dụng hệ thống khóa thông minh Smartkey, giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi. Ổ cắm USB loại C hiện đại nhất được tích hợp trong hộc đựng đồ dưới yên.

Tiện ích trên SH350i

Đèn xi nhan được nâng cấp với cảnh báo tự động khi phanh gấp. Khi cụm điều khiển ABS phát hiện xe đang ở tình trạng phanh gấp, rơ-le đèn báo rẽ tiếp nhận thông tin điều khiển đèn báo nguy hiểm nhấp nháy ở tốc độ cao để cảnh báo cho các phương tiện phía sau.

Nhược điểm:

  • Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc.
  • Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2.
  • Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá xe SH 2023, cùng những đánh giá chân thực về từng phiên bản. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.

Chủ Đề