Sniff nghĩa là gì

Hình ảnh cho thuật ngữ sniff

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

sniff tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sniff trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sniff tiếng Anh nghĩa là gì.

sniff /snif/

* danh từ– sự hít; tiếng hít vào=to get a sniff of fresh air+ hít không khí trong lành=to take a sniff at a rose+ ngửi một bông hồng

– lượng hít vào

* nội động từ– ngửi, hít vào=to sniff at a flower+ ngửi hoa=to sniff up fresh air+ hít không khí mát mẻ=to sniff at someone’s calves+ hít bắp chân ai [chó]– hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt [tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ…]

=to sniff at a dish+ ngửi ngửi một món ăn [tỏ vẻ không thích]

* ngoại động từ– đánh hơi, ngửi ngửi [đen & bóng]

=to sniff danger in someone’s manner+ đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

Thuật ngữ liên quan tới sniff

Xem thêm: Snickers là gì? Chi tiết về Snickers mới nhất 2021

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sniff trong tiếng Anh

sniff có nghĩa là: sniff /snif/* danh từ- sự hít; tiếng hít vào=to get a sniff of fresh air+ hít không khí trong lành=to take a sniff at a rose+ ngửi một bông hồng- lượng hít vào* nội động từ- ngửi, hít vào=to sniff at a flower+ ngửi hoa=to sniff up fresh air+ hít không khí mát mẻ=to sniff at someone’s calves+ hít bắp chân ai [chó]- hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt [tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ…]=to sniff at a dish+ ngửi ngửi một món ăn [tỏ vẻ không thích]* ngoại động từ- đánh hơi, ngửi ngửi [đen & bóng]=to sniff danger in someone’s manner+ đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

Đây là cách dùng sniff tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sniff tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

sniff /snif/* danh từ- sự hít tiếng Anh là gì? tiếng hít vào=to get a sniff of fresh air+ hít không khí trong lành=to take a sniff at a rose+ ngửi một bông hồng- lượng hít vào* nội động từ- ngửi tiếng Anh là gì? hít vào=to sniff at a flower+ ngửi hoa=to sniff up fresh air+ hít không khí mát mẻ=to sniff at someone’s calves+ hít bắp chân ai [chó]- hít tiếng Anh là gì? hít mạnh tiếng Anh là gì? ngửi ngửi tiếng Anh là gì? khụt khịt tiếng Anh là gì? khịt khịt [tỏ vẻ không thích tiếng Anh là gì? khó chịu tiếng Anh là gì? khinh bỉ…]=to sniff at a dish+ ngửi ngửi một món ăn [tỏ vẻ không thích]* ngoại động từ- đánh hơi tiếng Anh là gì? ngửi ngửi [đen & tiếng Anh là gì?

bóng]=to sniff danger in someone’s manner+ đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

Source: //chickgolden.com
Category: Hỏi đáp

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sniff", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sniff, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sniff trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Sniff your sleeve.

Ngửi ống tay áo.

2. Dogs Trained To Effectively Sniff Out Prostate Cancer

Chó được huấn luyện để đánh hơi phát hiện ung thư tuyến tiền liệt

3. It uses the blood flies to sniff out its prey.

Nó lợi dụng bọn huyết trùng để đánh hơi ra con mồi.

4. Tear open a wipe and sniff gently as you pass it past your nose .

Hãy xé mở khăn lau ra và đưa ngang qua mũi hít nhẹ nhàng .

5. 'Did you know that the U. S. Army is training bumblebees to sniff out explosives?'

'Cô có biết là quân đội Mỹ đang huấn luyện ong bắp cày đánh hơi các chất nổ?'

6. Now, either say something to me worth my time or... go sniff out your animal and directly fuck off... back to whatever Ohio tragedy birthed you.

Giờ thì nói chuyện gì đáng thời gian tôi bỏ ra không thì xéo đi tìm con quái thú của cô rồi cuốn gói về Ohio đã sinh ra cô ấy.

7. When two prairie dogs encounter each other at the edges of their territories, they will start staring, make bluff charges, flare their tails, chatter their teeth, and sniff each other's perianal scent glands.

Khi hai con cầy thảo nguyên đụng độ nhau ở rìa lãnh thổ của chúng, chúng sẽ bắt đầu lườm nhau, làm các động tác vờn, xòe đuôi, nghiến răng và ngửi các tuyến mùi hương của nhau.

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ

1. sự hít; tiếng hít vào

2. lượng hít vào

Nội Động từ

1. ngửi, hít vào

2. hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt [tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ…]

Ngoại Động từ

đánh hơi, ngửi ngửi [đen & bóng]

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

sniff

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sniff


Phát âm : /snif/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự hít; tiếng hít vào
    • to get a sniff of fresh air
      hít không khí trong lành
    • to take a sniff at a rose
      ngửi một bông hồng
  • lượng hít vào

+ nội động từ

  • ngửi, hít vào
    • to sniff at a flower
      ngửi hoa
    • to sniff up fresh air
      hít không khí mát mẻ
    • to sniff at someone's calves
      hít bắp chân ai [chó]
  • hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt [tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...]
    • to sniff at a dish
      ngửi ngửi một món ăn [tỏ vẻ không thích]

+ ngoại động từ

  • đánh hơi, ngửi ngửi [đen & bóng]
    • to sniff danger in someone's manner
      đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    snuff sniffle whiff

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sniff"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "sniff":
    sanify signify simp skimp snafu snap snib sniff sniffy snip more...
  • Những từ có chứa "sniff":
    pecksniff sniff sniffing sniffle sniffy
  • Những từ có chứa "sniff" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    sịt hít ngửi khịt khụt khịt

Lượt xem: 454

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsnɪf/

Danh từSửa đổi

sniff /ˈsnɪf/

  1. Sự hít; tiếng hít vào. to get a sniff of fresh air — hít không khí trong lành to take a sniff at a rose — ngửi một bông hồng
  2. Lượng hít vào.

Nội động từSửa đổi

sniff nội động từ /ˈsnɪf/

  1. Ngửi, hít vào. to sniff at a flower — ngửi hoa to sniff up fresh air — hít không khí mát mẻ to sniff at someone's calves — hít bắp chân ai [chó]
  2. Hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt [tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ... ]. to sniff at a dish — ngửi ngửi một món ăn [tỏ vẻ không thích]

Ngoại động từSửa đổi

sniff ngoại động từ /ˈsnɪf/

  1. Đánh hơi, ngửi ngửi [đen & bóng]. to sniff danger in someone's manner — đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

Chia động từSửa đổi

sniff

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to sniff
sniffing
sniffed
sniff sniff hoặc sniffest¹ sniffs hoặc sniffeth¹ sniff sniff sniff
sniffed sniffed hoặc sniffedst¹ sniffed sniffed sniffed sniffed
will/shall²sniff will/shallsniff hoặc wilt/shalt¹sniff will/shallsniff will/shallsniff will/shallsniff will/shallsniff
sniff sniff hoặc sniffest¹ sniff sniff sniff sniff
sniffed sniffed sniffed sniffed sniffed sniffed
weretosniff hoặc shouldsniff weretosniff hoặc shouldsniff weretosniff hoặc shouldsniff weretosniff hoặc shouldsniff weretosniff hoặc shouldsniff weretosniff hoặc shouldsniff
sniff let’s sniff sniff

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề