So sánh kindle fire và kindle paperwhite năm 2024
Hôm qua, theo giờ Mỹ, hãng thương mại điện tử Mỹ Amazon đã giới thiệu không chỉ là một, hai mà đến 5 sản phẩm Kindle mới. Vậy giá cả cụ thể của các sản phẩm này như thế nào? Với các màn hình nét hơn (và lớn hơn), thời lượng pin được cải thiện và giá bán rất cạnh tranh, các sản phẩm máy tính bảng và máy đọc sách Kindle mới không chỉ nhắm vào các máy tính bảng hàng đầu đã được công bố mà còn cả những máy tính bảng sắp công bố như iPad mini của Apple. Ngoài ra, Amazon còn đặt ra câu hỏi khiêu khích: Apple liệu có thể còn được xem là "vua nội dung" nữa không? Nhưng trước hết, chúng ta hãy tìm hiểu xem giá Kindle như thế nào đã. Phiên bản máy đọc sách e-ink mới nhất - Kindle Paperwhite – có màn hình chiếu sáng trước (front-lit) với lượng điểm ảnh tăng 62% cho độ phân giải tốt hơn và công nghệ màn hình cảm ứng điện dung mới, chính xác hơn. Tùy thuộc vào nhu cầu kết nối của người dùng (Wi-Fi or Wi-Fi +3G), giá Kindle Paperwhite từ 119 USD đến 179 USD (tương đương từ 2,5 triệu đồng đến 3,8 triệu đồng). Về tuổi thọ pin? Mẫu máy đọc sách năm nay có thời lượng pin đến 8 tuần trong điều kiện sáng đèn. Mẫu máy đọc sách Kindle trước đó sẽ được giảm giá 10 USD, còn 69 USD (khoảng 1,5 triệu đồng). Máy tính bảng mới Kindle Fire có giá khởi điểm từ 159 USD đến 699 USD (khoảng 3,4 triệu đồng đến 14,5 triệu đồng). Máy tính bảng cao cấp Kindle Fire HD có màn hình độ nét cao và camera mặt trước được bán với giá 199 USD (khoảng 4,2 triệu đồng). Model Kindle Fire HD có màn hình 8.9 inch có giá từ 299 USD đến 499 USD. So với các mẫu máy tính bảng hiện có trên thị trường, Google Nexus 7 (màn hình 7 inch) có giá khởi điểm 199 USD. iPad 2 có giá 399 USD và mẫu iPad 3 hiện tại là 499 USD thì giá bán của Kindle Fire có linh hoạt hơn. Song câu chuyện thực sự ở đây không phải là phần cứng. Đó là những cải tiến của Amazon để thúc đẩy nội dung vốn đã là ưu thế của mình. - Nhờ IMDB nay người dùng có thể nhận diện diễn viên trên màn hình đơn giản bằng cách vỗ nhẹ ngón tay vào mặt họ. - Công nghệ "Whispersync Audio" mới cho phép người dùng đồng bộ audio và ebook để có thể đọc cùng với người thuật lại. - Mua game ở Amazon App được tự động lưu lại ở nơi bạn dừng chơi, bất kể là bạn xóa hay cài đặt lại. - Tính năng X-Ray mới cho phép bạn kết nối dễ dàng hơn với nội dung Wikipedia và YouTube có liên quan đến nội dung bạn mua từ Amazon. - Hệ thống giám sát của phụ huynh Parental Controls có thể hạn chế thời gian trẻ em sử dụng. Chẳng hạn, cha mẹ có thể cho phép con 4 giờ đọc sách nhưng chỉ có 2 giờ chơi game… đều được. Máy đọc sách Kindle sử dụng công nghệ màn hình E Ink để hiển thị sắc xám, giúp cho việc đọc sách trên máy gần giống với sách thật hơn và không bị mỏi mắt như khi đọc trên các thiết bị màn hình màu có ánh sáng xanh. Máy đọc sách Kindle đã trải qua 12 năm phát triển kể từ khi chiếc Kindle đầu tiên được phát hành vào năm 2007. Sau đây là tổng hợp các thế hệ máy Kindle từ năm 2007 đến nay và cách phân biệt chúng. Đầu số Serial Tên máy Nick Name Ghi chú B001, B101 Kindle 1 K1 B002 Kindle 2 U.S. (Sprint) K2 B003 Kindle 2 International (AT&T) K2, K2I B004 Kindle DX U.S. DX B005 Kindle DX International DX, DXI B009 Kindle DX Graphite DXG B008 Kindle 3 WiFi K3, K3W B006 Kindle 3 3G + WiFi (U.S. and Canada) K3, K3G LƯU Ý: Một số khách hàng châu Âu cũng có thể nhận được model này. B00A Kindle 3 3G + WiFi (Europe) K3, K3GB B00C Kindle PaperWhite not for sale (FOR TESTERS) B00E Kindle 4 NoTouch Silver (2011) K4, K4S B00F Kindle Touch 3G + WiFi (Kindle 5) (U.S. and Canada) [Mostly] K5, KT B011 Kindle Touch WiFi (Kindle 5) K5, KT, K5W B010 Kindle Touch 3G + WiFi (Kindle 5) (Europe) K5, KT, K5G B023, 9023 Kindle 4 NoTouch Black (2012) K4, K4B B024 Kindle PaperWhite WiFi PW [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.3] B01B Kindle PaperWhite 3G + WiFi (U.S.) [Mostly] PW, PWG [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.3] B020 Kindle PaperWhite 3G + WiFi (Brazil) PW, PWBR [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.8] B01C Kindle PaperWhite 3G + WiFi (Canada) PW, PWC [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.7] B01D Kindle PaperWhite 3G + WiFi (Europe) PW, PWGB [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.4] B01F Kindle PaperWhite 3G + WiFi (Japan) PW, PWJ [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.6] B0D4, 90D4 Kindle PaperWhite 2 (2013) WiFi (U.S., Intl.) PW2 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0] B05A, 905A Kindle PaperWhite 2 (2013) WiFi (Japan) PW2, PW2J [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0] B0D5, 90D5 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (U.S.) [Mostly] PW2, PW2G [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0] B0D6, 90D6 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (Canada] PW2, PW2GC [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0] B0D7, 90D7 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (Europe) PW2, PW2GB [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0] B0D8, 90D8 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (Russia) PW2, PW2GR [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0] B0F2, 90F2 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (Japan) PW2, PW2GJ [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0] B017, 9017 Kindle PaperWhite 2 (2013) WiFi (4GB) (U.S., Intl.) PW2, PW2IL [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3] B060, 9060 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (4GB) (Europe) PW2, PW2GBL [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3] B062, 9062 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (4GB) (U.S.) [Mostly] PW2, PW2GL [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3] B05F, 905F Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (4GB) (Canada) PW2, PW2GCL [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4] B061, 9061 Kindle PaperWhite 2 (2013) 3G + WiFi (4GB) (Brazil) PW2, PW2GBRL [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] B0C6, 90C6 Kindle Basic (2014) KT2, BASIC [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3] B0DD, 90DD Kindle Basic (2014) (Australia) KT2, BASIC [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] B013, 9013 Kindle Voyage WiFi KV [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4] B054, 9054 Kindle Voyage 3G + WiFi (U.S.) KV, KVG Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4] B053, 9053 Kindle Voyage 3G + WiFi (Europe) KV, KVGB Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4] B02A Kindle Voyage 3G + WiFi (Japan) KV, KVGJ [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] B052, 9052 Kindle Voyage 3G + WiFi (Mexico) KV, KVGM [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090G1 Kindle PaperWhite 3 (2015) WiFi PW3 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090G2 Kindle PaperWhite 3 (2015) 3G + WiFi (U.S.) [Mostly] PW3, PW3G [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090G4 Kindle PaperWhite 3 (2015) 3G + WiFi (Mexico) PW3, PW3GM [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090G5 Kindle PaperWhite 3 (2015) 3G + WiFi (Europe, Australia) PW3, PW3GB [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090G6 Kindle PaperWhite 3 (2015) 3G + WiFi (Canada) PW3, PW3GC [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090G7 Kindle PaperWhite 3 (2015) 3G + WiFi (Japan) PW3, PW3GJ [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090KB Kindle PaperWhite 3 White (2015) WiFi PW3W [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090KC Kindle PaperWhite 3 White (2015) 3G + WiFi (Japan) PW3W, PW3WGJ [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090KE Kindle PaperWhite 3 White (2016) 3G + WiFi (International) PW3W, PW3WGI [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090KF Kindle PaperWhite 3 White (2016) 3G + WiFi (International) PW3W, PW3WGIB [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090LK Kindle PaperWhite 3 Black (2016) WiFi, 32GB (Japan) PW3-32B, PW3JL [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G090LL Kindle PaperWhite 3 White (2016) WiFi, 32GB (Japan) PW3-32W, PW3WJL [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G0B0GC Kindle Oasis WiFi KOA [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G0B0GD Kindle Oasis 3G + WiFi (U.S.) [Mostly] KOA, KOAG [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G0B0GR Kindle Oasis 3G + WiFi (International) KOA, KOAGI [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G0B0GU Kindle Oasis 3G + WiFi (Europe) KOA, KOAGB [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G0B0GT Kindle Oasis 3G + WiFi (China) KOA, KOAGCN [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G000K9 Kindle Basic 2 (Black) KT3 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G000KA Kindle Basic 2 (White) KT3, KT3W [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G000P8 Kindle Oasis 2 WiFi 8GB (Germany, Italy, USA) KOA2, KOA2W8 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G000S1 Kindle Oasis 2 WiFi+3G 32GB (USA) KOA2, KOA2G32 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G000SA Kindle Oasis 2 WiFi 32GB (Japan, Italy, UK, USA) KOA2, KOA2W32 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G000S2 Kindle Oasis 2 WiFi+3G 32GB (Europe) KOA2, KOA2G32B [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5] G000PP Kindle PaperWhite 4 (2018) WiFi, 8GB PW4 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6] G000T6 Kindle PaperWhite 4 (2018) WiFi, 32GB PW4-32, PW4L [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6] G000T1 Kindle PaperWhite 4 (2018) WiFi+4G, 32GB PW4-32, PW4LG [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6] G000T2 Kindle PaperWhite 4 (2018) WiFi+4G, 32GB (Europe) PW4-32, PW4LGB [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6] G00102 Kindle PaperWhite 4 (2018) WiFi, 8GB (India) PW4, PW4IN [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.7.0] G000T3 Kindle PaperWhite 4 (2018) WiFi+4G, 32GB (Japan) PW4-32, PW4LGJP [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.7.0] G0910L Kindle Basic 3 (2019) KT4 [Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.7.0] D01E Kindle Fire (Kindle 6) D026 Kindle Fire 2 D025 Kindle Fire HD 7" 16GB (Kindle 7) D059 Kindle Fire HD 7" 32GB B0C9 Kindle Fire HD 8.9" 16GB B0CA Kindle Fire HD 8.9" 32GB B0CB Kindle Fire HD 8.9" 4G 32GB B0CC Kindle Fire HD 8.9" 4G 64GB 00D2 Kindle Fire HD 7" 8GB (2013) 00D3 Kindle Fire HD 7" 16GB (2013) D0FB Kindle Fire HDX 7" 16GB (2013) 00A9 Kindle Fire HD 6" 8 GB (2014) G0K0 Kindle Fire 7" 8 GB (5th Gen.) (2015) G000 Kindle Fire 7" 8 GB (5th Gen.) (2016) G0W0 Kindle fire 7 8 GB (7th Gen.) (2017) G090ME Kindle Fire HD 8 (7th Gen.) (2017) 1/ Thế hệ thứ nhất: Kindle.
2/ Thế hệ thứ hai: Kindle 2 và Kindle DX (phiên bản quốc tế). Kindle 2
Kindle DX
3/ Thế hệ thứ ba: Kindle Keyboard. Phát hành ngày 28/07/2010 chỉ với tên là thế hệ thứ ba, sau đó đến tháng 09/2011 đổi tên thành Kindle Keyboard. Sử dụng công nghệ màn hình E ink “Pearl” được cho là sắc nét hơn màn hình E ink trước đó. Vẫn có tính năng đọc sách và thêm nghe nhạc MP3. Từ đây có thêm phiên bản quảng cáo với giá rẻ hơn 1 chút.
4/ Thế hệ thứ tư: Kindle 4 và Kindle Touch cùng phát hành ngày 28/09/2011. Kindle 4
Kindle Touch
5/ Thế hệ thứ 5: Kindle 5 và Kindle Paperwhite thế hệ 1 ( PPW Gen 1) Kindle 5
Kindle Paperwhite Gen 1
6/ Thế hệ thứ sáu: Kindle Paperwhite thế hệ 2. ( PPW Gen 2) Kindle PPW thế hệ 2, tên thông thường là Paperwhite Gen 2, phát hành ngày 30/09/2013. PPW Gen 2 với công nghệ màn hình E Ink Carta sắc nét hơn phiên bản cũ, cải thiện khả năng chiếu sáng, CPU nhanh hơn 25% (1GHz) cho phép lật trang nhanh hơn, và đáp ứng nhanh hơn khi chạm vào màn hình cảm ứng.
7/ Thế hệ thứ bảy: Kindle 7, Kindle Voyage, Kindle Paperwhite thế hệ 3. Kindle 7
Kindle Voyage
Kindle PPW3
8/ Thế hệ thứ tám: Kindle Oasis 1 và Kindle 8. Kindle Oasis 1
Kindle 8
9/ Thế hệ thứ 9 Kindle Oasis 2
10/ Thế hệ thứ 10- Kindle Basic 2019, Kindle PPW Gen 4 Kindle Basic 2019
Kindle Paper White Gen4 Thiết kế chỉ mỏng bằng 1 chiếc bút chì, nhẹ hơn, màn hình MẶT KÍNH sáng hơn trang bị tới 5 đèn nền. Dải màu ấm cùng chế độ đọc đêm hoàn toàn mới bảo vệ đôi mắt bạn 1 cách tối đa. Chống nước tuyệt vời với chuẩn IPX8, bạn hoàn toàn yên tâm đọc sách bên hồ bơi hay bãi biển. Tính năng này chỉ có trên PPW4 sau dòng Oasis cao cấp. Nghe được sách nói Audible thông qua tai nghe hoặc loa Bluetooth . |