Soạn anh văn lớp 11 unit 1 reading từ vựng năm 2024

Từ vựng Unit 1 lớp 11 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài A long and healthy life theo chương trình tiếng Anh 11 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 11 Global success Family life mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 11 Global Success.

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading kèm bài tập cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Khám phá 10 cụm động từ cực thông dụng trong tiếng Anh:

10 Cụm Động Từ Thông Dụng | Ms Thuỷ KISS English

Nội dung:

1. 60 Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading

Soạn anh văn lớp 11 unit 1 reading từ vựng năm 2024

Từ vựng

Ở unit 1 tiếng Anh 11, bạn sẽ được học về chủ đề The generation gap – khoảng cách thế hệ. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading:

Từ mớiPhiên âmNghĩa1. afford/əˈfɔːd/(v)có khả năng chi trả2. attitude/ˈætɪtjuːd/(n)thái độ3. bless/bles/ (v)cầu nguyện4. brand name/ˈbrænd neɪm/(n.phr)hàng hiệu5. browse/braʊz/ (v)tìm kiếm thông tin trên mạng6. burden/ˈbɜːdn/(n)gánh nặng7. casual/ˈkæʒuəl/(a)thường, thông thường, bình thường8. change one’s mind/tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm)thay đổi quan điểm9. childcare/ˈtʃaɪldkeə(r)/(n)việc chăm sóc con cái10. comfortable/ˈkʌmftəbl/(a)thoải mái, dễ chịu11. compassion/kəmˈpæʃn/(n)lòng thương, lòng trắc ẩn12. conflict/ˈkɒnflɪkt/(n)xung đột13. conservative/kənˈsɜːvətɪv/ (a)bảo thủ14. control/kənˈtrəʊl/(v)kiểm soát15. curfew/ˈkɜːfjuː/(n)hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm17. disapproval/ˌdɪsəˈpruːvl/ (n)phản đối, sự không tán thành.18. dye/daɪ/ (v)nhuộm19. elegant/ˈelɪɡənt/(a)thanh lịch, tao nhã20. experienced/ɪkˈspɪəriənst/(a)có kinh nghiệm21. extended family/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p)gia đình đa thế hệ22. extracurricular/ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a)ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa23. fashionable/ˈfæʃnəbl/(a)thời trang, hợp mốt24. financial/faɪˈnænʃl/ (a)thuộc về tài chính25. flashy/ˈflæʃi/(a)diện, hào nhoáng26. follow in one’s footstep/ˈfɒləʊ ɪn wʌnz ˈfʊtstɛp/nối bước, theo bước27. forbid/fəˈbɪd/(v)cấm, ngăn cấm28. force/fɔːs/(v)bắt buộc, buộc phải29. frustrating/frʌˈstreɪtɪŋ/(a)gây khó chịu, bực mình30. generation gap/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p)khoảng cách giữa các thế hệ31. hairstyle/ˈheəstaɪl/ (n)kiểu tóc32. impose/ɪmˈpəʊz/(v) on somebodyáp đặt lên ai đó33. interact/ˌɪntərˈækt/(v)tương tác, giao tiếp34. judge/dʒʌdʒ/(v)phán xét, đánh giá35. junk food/ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p)đồ ăn vặt36. mature/məˈtʃʊə(r)/ (a)trưởng thành, chín chắn37. multi-generational/ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a)đa thế hệ, nhiều thế hệ38. norm/nɔːm/(n)sự chuẩn mực39. nuclear family/ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p)gia đình hạt nhân40. obey/əˈbeɪ/(v)vâng lời, tuân theo41. objection/əbˈdʒekʃn/(n)sự phản đối, phản kháng42. open –minded/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a)thoáng, cởi mở43. outweigh/ˌaʊtˈweɪ/(v)vượt hơn hẳn, nhiều hơn44. pierce/pɪəs/(v)xâu khuyên (tai, mũi,…)65. upset/ʌpˈset/ (a)buồn chán, lo lắng, bối rối46. pressure/ˈpreʃə(r)/(n)áp lực47. privacy/ˈprɪvəsi/(n)sự riêng tư48. relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/ (n)sự nghỉ ngơi, giải trí49. respect/rɪˈspekt/ (v)tôn trọng50. respectful/rɪˈspektfl/ (a)có thái độ tôn trọng51. responsible/rɪˈspɒnsəbl/ (a)có trách nhiệm52. right/raɪt/(n)quyền, quyền lợi53. viewpoint/ˈvjuːpɔɪnt/ (n)quan điểm54. sibling/ˈsɪblɪŋ/ (n)anh/chị/em ruột55. skinny (of clothes)/ˈskɪni/ (a)bó sát, ôm sát56. soft drink/ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr)nước ngọt, nước uống có gas57. spit/spɪt/ (v)khạc nhổ58. state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/(adj)thuộc về nhà nước59. studious (a)chăm chỉ, siêng năng60. stuff/stʌf/ (n)thứ, đồ, món,61. swear/sweə(r)/ (v)thề, chửi thề62. table manners/ˈteɪbl mænəz/ (n.p)cung cách63. taste/teɪst/ (n) inthị hiếu về64. tight/taɪt/ (a)bó sát, ôm sát65. trend/trend/ (n)xu thế, xu hướng

Lưu ý khi học từ vựng

  • Lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading: do lượng từ vựng khá nhiều nên bạn hãy chia ra để ghi nhớ nhé. Với mỗi từ vựng, hãy nắm rõ mặt chữ, phiên âm, nghĩa, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách sử dụng và đặt ví dụ đi kèm.

Bạn có thể tham khảo video dưới đây để áp dụng phương pháp ghi nhớ từ vựng cực nhanh, nhớ lâu:

2. Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading

Soạn anh văn lớp 11 unit 1 reading từ vựng năm 2024

Vận dụng từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading, bạn hãy làm các bài tập sau đây:

Exercise 1: Choose the odd one out

1. A. trendB. siblingC. prayerD. afford2. A. casualB. rudeC. conflictD. studious3. A. siblingB. obeyC. normD. attitude4. A. trivialB. dyeC. browseD. afford5. A. interactB. swearC. spitD. studious

Exercise 2: Match

Types of familiesDefinitions1. Nuclear familyA. A family unit that includes parents, children, grandparents, uncles and aunts. 2. Single-parent familyB. It consists of a husband and wife living and working together without any child3. Blended familyC. A family where one or more of the children is legally a temporary member of the household4. Childless familyD. A family has two parents and their children, not including grandparents, uncles, aunts, etc.5. Foster familyE. It is formed when a divorced or widowed parent remarries

Exercise 3: Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined word

1. Despite being a kid, Tuan always helps his mother do the chores every day.

  1. homework
  1. works
  1. housework
  1. house duties

2. Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.

  1. adults
  1. elders
  1. adolescents
  1. kids

3. Mary has a strong desire to make independent decisions.

  1. dependent
  1. self-confident
  1. self-confessed
  1. self-determining

4. There’re many problems which are unavoidable when living in an extended family.

  1. profits
  1. issues
  1. views
  1. merits

Đáp án

Ex1.

1. D 2. C 3. B 4. A 5. D

Ex2.

1. D 2. A 3. E 4. B 5. C

Ex3.

1.C 2.C 3.D 4.B

Lời Kết

Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 reading. Đây là những từ vựng phổ biến và xuất hiện nhiều trong các bài thi. Hãy ôn tập thật kỹ để có thể nắm chắc các từ vựng này nhé. Chúc bạn học tốt.