Stand for something là gì

Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé. Nghĩa của cụm từ Stand For Là Gì? có một số nghĩa như sau, mình sẽ giải thích theo thứ tự từ nghĩa thông dụng hay sử dụng nhất và cho đến nghĩa ít dùng, nhưng đã tìm hiểu thì mình cũng nên biết sâu hết nhé, lỡ sau này trong bài thi hay gặp trường hợp giao tiếp với người bản xứ thực tế bên ngoài thì chúng ta cũng đỡ bở ngỡ hoặc đâu đó chúng ta cũng đã từng được tiếp xúc thì sẽ giúp mình có khả năng nhớ lại chút. Và không nói dong nói dài nữa chúng ta bắt đầu đi vào trọng tâm chính nhé.

Stand (one) for (something)

Đáp ứng

1.Tofulfillonesneedsforsomeamountoftime.

Đáp ứng nhu cầu của ai trong một khoảng thời gian.

Whenyourelookingforalogoforyournewcompany,youwantsomethingboldandmemorable

thatwillstandyourbusinessforyearstocome.Theresenoughfoodinthesheltertostandusfor

twoorthreeweeks.

Khi bạn đang tìm biểu tượng cho công ty mới, bạn muốn một cái gì đó thật táo bạo và đáng nhớ điều đó sẽ đáp ứng được công việc kinh doanh của bạn trong nhiều năm tới. Có đủ thức ăn ở nơi trú ẩn đáp ứng cho chúng ta trong hai hoặc ba tuần.

Stand for (something)

Tha thứ

2.Toaccept,tolerate,permit,orenduresomething.Usuallyusedinthenegative.

Chấp nhận, tha thứ, cho phép, hoặc chịu đựng điều gì. Thường dùng ở thể phủ định

YouvebeeninsultingmealleveninglongandIwillnotstandforitanylonger!Ournewteacher

saidshewontstandfortalkingorfoolingaroundinclass.

Bạn đã xúc phạm tôi suốt cả buổi tối và tôi không thể chịu đựng thêm được nữa! Giáo viên mới của chúng ta nói rằng cô ấy sẽ không tha thứ cho việc nói chuyện hay đùa cợt trong lớp.

3.Torepresent,signify,orexemplifysomething:

Đại diện cho, biểu thị, làm gương cho điều gì

Thestarsandstripesofourflagstandforlibertyaffordedtoindividualstategovernments.

A:Whatdoyourcompanysinitialsstandfor?B:Mason,Baxter,andAiken.Theyrethethree

founders.

Các ngôi sao và sọc trên lá cờ của chúng tôi tượng trưng cho sự tự do dành cho các chính quyền bang riêng.

A: Tên viết tắt của công ty bạn biểu thị điều gì? B: Mason, Baxter và Aiken. Họ là ba

người đồng sáng lập.

4.Toadvocate,support,orendorsesomething:

Đồng ý, ủng hộ hoặc tán thành điều gì:

Ourchiefstandsforjusticeforallcitizens,andIhavenodoubtthathellbeclearedofthese

charges.Ourcountrystandsforfreedomaboveallelse.

Người đứng đầu của chúng ta ủng hộ công lý vì tất cả công dân, và tôi không nghi ngờ gì rằng ông ấy sẽ được trắng án. Nước ta ủng hộ tự do trên hết.

5.Toruninsomeelectionorforsomeelectedoffice:

Ứng cử trong cuộc bầu cử hoặc cho chức vụ được bầu:

Theincumbentstoodforreelection.

Người đương nhiệm tái tranh cử.