Tâm trạng tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

, việc biết diễn đạt những cảm xúc như nỗi buồn là rất quan trọng. Dưới đây là một số câu mà bạn có thể sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, giúp bạn nâng cao kỹ ndiễn tả nỗi buồn bằng tiếng Anhăng giao tiếp tiếng Anh, từ đó có thể biểu đạt cảm xúc và tương tác với người khác trong những hoàn cảnh khó khăn hay buồn bã.

Tâm trạng tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

Con người chúng ta mỗi ngày đều trải qua những cung bậc cảm xúc khác nhau và cũng giống như gia vị của món ăn vậy, thiếu chúng thì cuộc sống của chúng ta không thể hoàn hảo được. Nếu hôm nay bạn không vui, bạn đã biết cách diễn tả nỗi buồn, nỗi thất vọng của mình bằng tiếng Anh chưa? Ngoại Ngữ Dương Minh sẽ gợi ý cho các bạn một vài câu tiếng Anh để bạn có thể sử dụng phù hợp và phong phú hơn khi có tâm trạng buồn nhé!

Để diễn tả nỗi buồn cũng có nhiều cách nói tương ứng với các cung bậc cảm xúc khác nhau. Trong bài này, chúng ta cùng học 20 câu nói về tâm trạng này nhé!

1. I’m sad.

Tôi buồn.

2. I need some me-time.

Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

3. I’d rather be left alone.

Tôi muốn ở một mình

4. I’m a little down.

Tôi đang hơi buồn một chút.

5. I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

6. I’ve been struggling.

Tôi đang khó khăn.

7. I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

8. Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

9. Things are spiraling out of control.

Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

10. My life is going downhill.

Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

11. I just don’t feel too great anymore.

Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.

12. I’m unhappy.

Tôi đang không vui.

Tâm trạng tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024
Ảnh: pixabay.com

13. I’d like some personal time.

Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

14. I want some time to decompress.

Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

15. I’m broken-hearted.

Tôi đang rất đau khổ.

16. I’m desperate.

Tôi tuyệt vọng.

17. I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

18. How miserable am I!

Tôi mới khốn khổ làm sao!

19. How poor am I!

Tôi mới tội nghiệp làm sao!

20. I’m feeling absolutely gutted.

Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.

Ví dụ:

Peter’s cat has just been death. It is too old. He is a little down.

Con mèo của Peter mới chết. Nó già quá rồi. Peter hơi buồn.

I used to be very successful, but now I’m nothing. I lost all my property. My life is going downhill.

Tôi từng rất thành công, nhưng giờ tôi chả là gì. Tôi đã mất hết tài sản. Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Cảm xúc của chúng ta trong cuộc sống hàng ngày cũng giống như những gia vị trong món ăn vậy, thiếu chúng thì sẽ không thể hoàn hảo. Vui có, buồn có.

Nhất là vào những ngày tháng ngâu, những cơn mưa luôn mang theo cảm xúc khó tả. Nỗi buồn có thể tự nhiên mà hiện lên theo những giọt mưa hối hả.

Vậy bạn cảm thấy buồn và thắc mắc rằng buồn trong tiếng Anh là gì, viết như thế nào? Hay tâm trạng bạn đang rất xấu, bạn muốn biết thất vọng tiếng Anh là gì hay đau buồn tiếng Anh là gì?

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất tần tật những từ tiếng Anh mà bạn có thể sử dụng khi tâm trạng buồn bằng tiếng Anh.

Tâm trạng tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về buồn trong tiếng Anh

1. Sad: buồn

2. Unhappy: buồn rầu, khổ sở

3. Sorrow: nỗi buồn do mất mát, biến cố

4. Sadness: nỗi buồn

5. Disappointed: thất vọng

6. Horrified: rất sốc

7. Negative: tiêu cực; bi quan

8. Seething: rất tức giận nhưng giấu kín

9. Upset: tức giận hoặc không vui

10. Never-ending sorrow: sầu vạn cổ

11. Melancholy: nỗi buồn vô cớ, buồn man mác

12. Lovesickness: sầu tương tư

13. Grief: nỗi ưu phiền (có lí do)

14. Down in the dumps: buồn và chán

15. Depressed: tuyệt vọng, chán nản

16. At the end of your tether: chán ngấy hoàn toàn

17. Angry: tức giận

18. Annoyed: bực mình

19. Appalled: rất sốc

20. At the end of your tether: chán ngấy hoàn toàn

21. Cross: bực mình

22. Depressed: rất buồn

23. Mournful: buồn rầu, bi ai

24. Heavy-hearted: nặng lòng

25. Wistful: đăm chiêu

26. Sorry: tiếc thương

27. Lonely: cô đơn

28. Nervous: bồn chồn, lo lắng

29. Discouraged: chán nản

30. Gloomy: u tối, ảm đạm

31. Hurt: bị tổn thương, bị xúc phạm

32. Miserable: khốn khổ, tồi tàn, nghèo nàn

Tâm trạng tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.