Tập giá trị của hàm số y = 1;1-sinx

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Tìm Tập Xác Định y=1/[sin[x]]

Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.

Trừ từ .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Tập xác định là tất cả các giá trị của mà làm cho biểu thức xác định.

Ký Hiệu Xây Dựng Tập Hợp:

, cho mọi số nguyên

Hàm số \[y = \sin x\] có tập xác định là:

Tập giá trị của hàm số \[y = \sin x\] là:

Hàm số \[y = \cos x\] nghịch biến trên mỗi khoảng:

Đồ thị hàm số \[y = \tan x\] luôn đi qua điểm nào dưới đây?

Hàm số nào sau đây không là hàm số lẻ?

Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?

Đường cong trong hình có thể là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hàm số \[y = \dfrac{{1 - \sin 2x}}{{\cos 3x - 1}}\] xác định trên:

Tìm chu kì của hàm số \[y = f\left[ x \right] = \tan 2x\].

Tìm chu kì của các hàm số sau \[f\left[ x \right] = \sin 2x + \sin x\] 

Tìm chu kì của các hàm số sau \[y = \tan x.\tan 3x\].

Tìm chu kì của các hàm số sau \[y = \sin \sqrt x \] 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận \[Oy\] làm trục đối xứng ?

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2{\cos ^2}x + \sin 2x\] là

Cho hàm số lượng giác \[f[x] = \tan x - \dfrac{1}{{\sin x}}\].

Với mọi x ta có: −1≤sinx≤1

Do đó, hàm số y = sinx có tập giá trị [−1;1].

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

y = 1 sin x - 1 . Tập giá trị của hàm số y là:

A. R

B.  ∅

C.  R   \   k 2 π

D.  R   \   k π

Các câu hỏi tương tự

Cho hàm số y=f[x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f[sinx]=m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π  là

A. [-1;3]

B. [-1;1]

C. [-1;3]

D. [-1;1]

Cho hàm số y=f[x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f[f[sinx]]=m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π  là

A. [-1;3]

B. [-1;1]

C. [-1;3]

D. [-1;1]

Hàm số y = f[x] xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y = f[x] xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau. 

Gọi k, l lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 f [ x ] - 2018 .  Tính giá trị k + l

A. k + l = 2.

B. k + l = 3.

C. k + l = 4.D. k + l = 5.

D. k + l = 5.

Cho hàm số y = f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f sin x = m có nghiệm thuộc khoảng  0 ; π ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Cho hàm số f x = a x + b c x + d  với a , b , c , d ∈ R  có đồ thị hàm số y=f'[x] như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f[x] trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f[2] bằng.

A. 2

B. 5

C. 4

D. 6

Tìm tập giá trị của hàm số  y = sin 3 x cos x - π

A.  0 ; 1

B.  - 1 ; 1

C.  - 3 ; 5

D. R

Cho hàm số y=f[x] có đạo hàm xác định trên tập R / - 1  và đồ thị hàm số y=f[x]  như hình vẽ. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f[sin2x] trên 0 ; π 2 . Tính P=m.M

A. P=0

B. P=8

C. P=12

D. P=4

Cho hàm số f[x]=3 sin⁡x+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số  y = f 3 [ x ] - 3 mf 2 [ x ] + 3 [ m 2 - 4 ] f [ x ] - m nghịch biến trên khoảng [0;π/2]. Số tập con của S bằng

A. 1

B. 2.

C. 4.

D. 16.

Cho hàm số y=f[x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi  S là tập hợp tất cả các số nguyên m để phương trình f[sinx]=3sinx+m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π Tổng các phần tử của S bằng

A. -5

B. -8

C. -6

D. -10

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x + m [ sin   x +   c o s x ]  đồng biến trên R

A.  m < - 1 2   ∪   m > 1 2

B.  - 1 2   ≤   m ≤ 1 2

C.  - 3 < m < 1 2

D.  m ≤ - 1 2   ∪   m ≥ 1 2

Video liên quan

Chủ Đề