So sánh tỷ giá ngân hàng


Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 21 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đô la Mỹ. Bao gồm: ABBANK, ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, Hdbank, HSBC, MSB, MBBANK, NH Nhà Nước, Pvcombank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapitalbank, Vietcombank, Vietinbank, VPBank.

Công cụ chuyển đổi Đô la Mỹ [USD] và Việt Nam Đồng [VNĐ]

Tỷ giá trung bình: 1 USD = 1 VNĐ

Tỷ giá trung tâm 1USD = 0VND và Chợ đen Mua 1USD = 0VND - Bán 1USD = 0 VND

123456789

* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua USD và giá bán USD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.

Bảng so sánh tỷ giá Đô la Mỹ [USD] tại 21 ngân hàng

Bảng so sánh tỷ giá Đô la Mỹ mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Ngân hàng Mua vào Bán ra Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
ABBANK - - - -
ACB - - - -
Agribank - - - -
BIDV - - - -
DongABank - - - -
Eximbank - - - -
Hdbank - - - -
HSBC - - - -
MSB - - - -
MBBANK - - - -
NH Nhà Nước - - - -
Pvcombank - - - -
Sacombank - - - -
SCB - - - -
SHB - - - -
Techcombank - - - -
VIB - - - -
Vietcapitalbank - - - -
Vietcombank - - - -
Vietinbank - - - -
VPBank - - - -

Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Đô la Mỹ [USD] của 21 ngân hàng lớn Việt Nam từ Gia247.net

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá USD tại 21 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở trên. Tỷ giá Đô la Mỹ [USD] hôm nay 20/04/2022

Gia247.net xin tóm tắt cụ thể tỷ giá hôm nay theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua ngoại tệ Đô la Mỹ [USD]

Ngân hàng bán ngoại tệ Đô la Mỹ [USD]

Tỷ giá các ngoại tệ khác hôm nay [20/04/2022]

Giới thiệu Đô la Mỹ

Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kimUSD [tiếng Anh: United States dollar], còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang [Federal Reserve]. Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế [IMF] dùng US$. Trong năm 1995, trên 380 tỷ đô la đã được lưu hành, trong đó hai phần ba ở ngoài nước. Đến tháng 4 năm 2004, gần 700 tỷ đô la tiền giấy đã được lưu hành [1], trong đó hai phần ba vẫn còn ở nước ngoài [2].

Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế [nhưng không chính thức].

Mua vào Bán ra USD tự do
23,260 -30 23,330 10

Ngân Hàng Mua vào Chuyển Khoản Bán Ra ACB Agribank BIDV DongABank Eximbank HSBC Vietinbank VIB Sacombank SCB SHBBank Techcombank TPBank Vietcombank
22,850 22,870 23,050
22,750 22,780 23,060
22,815 22,815 23,095
22,870 22,870 23,050
23,080 23,100 23,270
22.84 22.84 23.02
- 22,735 23,175
22,710 22,730 23,010
22,811 22,831 23,088
22,850 22,850 23,040
22,790 22,800 23,040
22,646 22,666 22,861
22,750 22,800 23,080
22,785 22,815 23,095

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
22,7850 23,0950
16,5260 17,2310
17,7920 18,5520
1740 1840
24,1540 25,5080
23,6600 24,6690
29,1310 30,3740
3,5250 3,6760

Mua vào Bán ra USD tự do
23,260 -30 23,330 10

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
22,7850 23,0950
16,5260 17,2310
17,7920 18,5520
1740 1840
24,1540 25,5080
23,6600 24,6690
29,1310 30,3740
3,5250 3,6760

© 2022 - tygiadola.net

Video liên quan

Chủ Đề