Thời tiết trong tiếng Anh lớp 3

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 2 [trang 30-31 Tiếng Anh 3] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

    1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

    Bài nghe:

    a] Hello, MaiThis is Linda.

    I’m in Ho Chi Minh City.

    Oh, great!

    b] What’s the weather like in Ho Chi Minh City, Linda?

    It’s sunny.

    Hướng dẫn dịch:

    a]Xin chào Mai. Đây là Linda.

    Mình ở Thành phố Hồ Chí Minh.

    Ồ, tuyệt!

    b] Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào vậy Linda?

    Trờinắng.

    2. Point and say.[Chỉ và nói].

    Bài nghe:

    a] What’s the weather like?

    It’s sunny.

    b] What’s the weather like?

    It’s rainy.

    c] What’s the weather like?

    It’s cloudy.

    d] What’s the weather like?

    It’s windy.

    e] What’s the weather like?

    It’s snowy.

    f] What’s the weather like?

    It’s stormy.

    Hướng dẫn dịch:

    a] Thời tiết như thế nào vậy?

    Trời nắng.

    b] Thời tiết như thế nào vậy ?

    Trời mưa.

    c] Thời tiết như thế nào vậy?

    Trời có mây.

    d] Thời tiết như thế nào vậy?

    Trời có gió.

    e] Thời tiết như thế nào vậy?

    Trời có tuyết.

    f] Thời tiết như thế nào vậy?

    Trời có bão.

    3. Let’s talk.[Chúng ta cùng nói].

    → What’s the weather like?

    It’s sunny.

    → What’s the weather like?

    It’s cloudy.

    → What’s the weather like?

    It’s rainy.

    → What’s the weather like?

    It’s windy.

    Hướng dẫn dịch:

    → Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều nắng.

    → Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều mây.

    → Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều mưa.

    → Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều gió.

    4. Listen and number.[Nghe và đánh số].

    Bài nghe:

    a. 2 b. 1 c. 4 d. 3

    1. Mai: Let’s play a game.

    Nam: OK.

    Mai: Look at this picture. What’s the weather like?

    Nam: It’s rainy.

    Mai: Well done!

    2. Mai: How about this picture. What’s the weather like?

    Nam: It’s sunny.

    Mai: Well done! Now it’s your turn.

    3. Nam: Look at this picture. What’s the weather like?

    Mai: It’s cloudy.

    Nam: No, Mai! It’s snowy.

    4. Nam: And this picture. What’s the weather like?

    Mai: It’s cloudy!

    Nam: Well done, Mai!

    Hướng dẫn dịch:

    1. Cùng chơi trò chơi nào.

    Được.

    Hãy nhìn vào bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều mưa.

    Đúng rồi.

    2. Còn bức tranh này thì sao? Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều nắng.

    Đúng rồi. Bây giờ đến lượt bạn.

    3. Hãy nhìn vào bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều mây.

    Không, Mai ơi. Trời có tuyết rơi.

    4. Còn bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

    Trời nhiều mây.

    Đúng rồi, Mai.

    5. Look, read and write.[Nhìn, đọc và viết].

    1.It is cloudy in Ha Noi today.

    2. It is windy in Hue today.

    3. It is rainy in Da Nang today.

    4. It is sunny in Ho Chi Minh City today.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Hôm nay ở Hà Nội trời nhiều mây.

    2. Hôm nay ở Huế trời nhiều gió.

    3. Hôm nay ở Đà Nẵng trời nhiều mưa.

    4. Hôm nay ở Thành phố Hồ Chí Minh trời nhiều nắng.

    6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

    Bài nghe:

    The weather song

    What is the weather like?

    What is the weather like?

    It is sunny and windy

    In my hometown.

    What is the weather like?

    What is the weather like?

    It is cloudy and rainy

    In my hometown.

    Hướng dẫn dịch:

    Bài ca thời tiết

    Thời tiết như thế nào?

    Thời tiết như thế nào?

    Trời nắng và gió Trên quê tôi.

    Thời tiết như thế nào?

    Thời tiết như thế nào?

    Unit 1

    Unit 2

    Unit 3

    Unit 4

    Unit 5

    Review 1

    Unit 6

    Unit 7

    Unit 8

    Unit 9

    Unit 10

    Review 2

    End of term test 1

    Unit 11

    Unit 12

    Unit 13

    Unit 14

    Unit 15

    Review 3

    Unit 16

    Unit 17

    Unit 18

    Unit 19

    Unit 20

    Review 4

    End of term test 2

    Unit 1

    Unit 2

    Unit 3

    Unit 4

    Unit 5

    Review 1

    Unit 6

    Unit 7

    Unit 8

    Unit 9

    Unit 10

    Review 2

    End of term test 1

    Unit 11

    Unit 12

    Unit 13

    Unit 14

    Unit 15

    Review 3

    Unit 16

    Unit 17

    Unit 18

    Unit 19

    Unit 20

    Review 4

    End of term test 2

    Listen and repeat 36

    [nghe và lặp lại]

          Bài học hôm nay, các em sẽ học cách hỏi về thời tiết cách trả lời về thời tiết

          Câu hỏi mà chúng ta hay dùng để hỏi là:

    What’s the weather like today? [Thời tiết hôm nay như thế nào?]

          Câu hỏi về thời tiết tại 1 địa điểm cụ thể:

    What’s the weather like in Ho Chi Minh city? [thời tiết tại thành phố Hồ Chí Minh như thế nào?] Các em có thể trả lời bằng các câu phổ biến sau đây:

    it's sunny - Trời nắng


    it's raining - Trời đang mưa
    it's hot - Trời nóng
    it's cold - Trời lạnh
    it's windy - Trời nhiều gió

       Vậy là các em đã biết hỏi và trả lời những câu về thời tiết rồi đúng không? Bây giờ chúng ta nghe đoạn hội

    thoại sau nhé!

        Chúc các em có một ngày học tiếng Anh vui vẻ và thích thú...Goodbye!

    aa

    Tiếng Anh về thời tiết là chủ đề quen thuộc về hiện tượng tự nhiên mà mà bé có thể tiếp xúc và trải nghiệm trực tiếp hàng ngày. Trong bài viết này, Edupia cung cấp một số từ vựng về chủ đề thời tiết cũng như cách giao tiếp về chủ đề thời tiết cho các con. 

    60 từ vựng tiếng Anh về thời tiết

    Bố mẹ có thể giới thiệu cũng như đặt ra câu đố cho các bé về những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết vào mỗi buổi sáng trong lúc đưa bé đến trường, khi cả nhà cùng đi dã ngoại, đi du lịch hay cùng xem dự báo thời tiết...

    Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thời tiết dễ nhớ

    Ngoài các ví dụ trên, bố mẹ và các con hãy cùng Edupia tham khảo bộ 60 từ vựng tiếng Anh về thời tiết được Edupia tổng hợp tại đây.

    Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiết

    Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tình trạng thời tiết cho bé:

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa
    Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
    Sunny /ˈsʌni/ Có nắng
    Partly sunny /'pa:tli/ /ˈsʌni/

    Có nắng vài nơi

    Windy /ˈwɪndi/ Có gió
    Dry /draɪ/ Khô
    Wet /wet/ Ướt

    Mild

    /maild/ Ôn hòa
    Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm

    Wind Chill

    /wind/  /tʃɪl/ Gió rét
    Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão

    Sunshine

    /'sʌnʃain/ Ánh nắng
    Wind /wɪnd/ Gió
    Breeze /briːz/ Gió nhẹ

    Gale

    /geil/ Gió giật
    Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn

    Torrential rain

    /tɔ.ˈrɛnt.ʃəl/ /rein/

    Mưa lớn, nặng hạt
    Frost /frɒst/ Băng giá
    Clear /'klir/ Trời quang, ít mây
    Rainbow /ˈreɪnbəʊ/  Cầu vồng
    Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng

    Overcast

    /ˈoʊ.vɚ.kæst/ U ám
    Raindrop /ˈreɪndrɒp/

    Hạt mưa

    Chủ đề tiếng Anh về thời tiết

    Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ

    Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ là chủ đề quen thuộc cho bé, cùng khám phá danh sách từ vựng chủ đề nhiệt độ đầy đủ nhất dưới đây:

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa
    Temperature /ˈtemprətʃə[r]/ Nhiệt độ
    Degree /dɪˈɡriː/ Độ
    Celsius /ˈselsiəs/ Độ C
    Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F
    Hot /hɒt/ Nóng

    Warm

    /wɔ:m/ Ấm
    Cold /kəʊld/ Lạnh

    Chilly

    /ˈtʃɪli/ Lạnh thấu xương

    Freezing

    /friːzɪŋ/ lạnh cóng, băng giá

    Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết

    Các hiện tượng thời tiết đa dạng luôn thay đổi xung quanh ta, các bé đã nắm hết các từ vựng này? Cùng khám phá chủ đề thời tiết tiếng Anh:

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa
    Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
    Storm /stɔːm/ Bão

    Typhoon

    /tɑɪ.ˈfuːn/ Bão [dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương]
    Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Bão [dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương]

    Cyclone

    /ˈsaɪkləʊn/ Bão [dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu]
    Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
    Drought /draʊt/ Hạn hán
    Hail /heɪl/  Mưa đá
    Sleet /sliːt/  Mưa tuyết
    Flood /flʌd/

    Từ vựng tiếng Anh về các hiện tượng thời tiết

    Từ vựng tiếng Anh về các kiểu thời tiết

    Edupia tổng hợp đầy đủ từ vựng về các kiểu thời tiết trong tiếng Anh qua bảng dưới đây:

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa
    Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết
    Rain /reɪn/  Mưa
    Snowy  /snəʊi/  Trời có tuyết rơi
    Cloudy /klaʊdi/ Nhiều mây
    Fog /fɒɡ/ Sương mù
    Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù
    Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa
    Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
    Dull /dʌl/ Nhiều mây
    Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
    Thermometer /θəˈmɒmɪtə[r]/ Nhiệt kế
    Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
    Thunder /ˈθʌndə[r]/ Sấm
    Ice /aɪs/ Băng, đá

    Shower

    /ˈʃaʊə[r]/ mưa rào
    Climate change /ˈklaɪmət/ /tʃeɪndʒ/ Biến đổi khí hậu
    Global warming /ˈɡləʊbl/ /ˈwɔːmɪŋ/ Hiện tượng ấm nóng toàn cầu

    Lưu ý:

    Bên cạnh đó, khi học từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thời tiết, các bố mẹ cũng cần lưu ý rằng các từ vựng này thường tồn tại dưới dạng danh từ, động từ hoặc tính từ.

    Chẳng hạn như chúng ta thường thêm chữ “y” vào cuối một danh từ chỉ thời tiết để có được tính từ. 

    Ví dụ: 

    Rain - Rainy: Mưa [động từ] - Mưa nhiều [tính từ] 

    Sun - Sunny: Mặt trời - Trời nắng

    Cloud - Cloudy: Đám mây - Nhiều mây

    Fog - Foggy: Sương - Sương mù [nhiều sương]

    Wind - Windy: Gió - Gió to

    Windy: gió to

    40 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về thời tiết cho bé 

    Bố mẹ hãy hướng dẫn bé cách đặt câu và trả lời câu hỏi tiếng Anh về thời tiết để bé có thể tự tin giao tiếp.

    Cách đặt câu

    Cách trả lời

    How is the weather today?

    Thời tiết hôm nay thế nào?

    It is extremely hot. 

    Thời tiết hôm nay rất nóng.

    What is the temperature like?

    Nhiệt độ là bao nhiêu?

    It is around 37°C.

    Khoảng 37 độ C.

    What is the weather forecast?

    Dự báo thời tiết hôm nay thế nào?

    The weather is supposed to be sunny today. 

    Hôm nay dự báo sẽ nắng.

    Is it raining outside?

    Ở ngoài đang mưa phải không?

    Yes, it’s raining. 

    Đúng vậy, trời đang mưa.

    What is the weather like today?

    Thời tiết hôm nay thế nào?

    It’s foggy.

    Trời có sương mù.

    How is the climate in HCMC?

    Khí hậu của thành phố Hồ Chí Minh thế nào?

    It’s usually hot throughout the year. 

    Khí hậu nóng quanh năm.

    What is your favourite season of the year?

    Bạn thích nhất mùa nào trong năm?

    I love spring because it’s warm and bright. 

    Tôi thích nhất mùa xuân bởi vì nó ấm áp và tươi sáng.

    How is the climate in Laos?

    Khí hậu của Lào thế nào?

    It is usually hot in the summer and mild in the winter in Laos. 

    Ở Lào thường nóng vào mùa hè và ôn hoà vào mùa đông.

    How different is the climate between HCMC and Ha Noi?

    Khí hậu Hồ Chí Minh và Hà Nội có gì khác nhau?

    In Ha Noi, it has 4 seasons. But, there is a rainy season and dry season in HCMC. 

    Ở Hà Nội có 4 mùa. Tuy nhiên, ở Hồ Chí Minh chỉ có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô.

    Do you know if it’s going to be stormy tomorrow?

    Bạn có biết ngày mai trời mưa bão không?

    I didn’t see the forecast, so I do not know. 

    Tôi chưa xem dự báo thời tiết nên tôi không biết.

    Học tiếng Anh chủ đề thời tiết dễ dàng hơn với vốn từ vựng  từ Edupia

    Cách học nhanh từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

    Để con có thể tiếp thu nhanh và ghi nhớ lâu từ vựng chủ đề thời tiết tiếng Anh, các bậc phụ huynh cần theo sát quá trình học của con, cung cấp cho con những tài liệu học tập hiệu quả.

    Học từ vựng thông qua âm nhạc và phim hoạt hình

    Bố mẹ có thể lấy các bài hát chủ đề thời tiết được lồng ghép trong những video ca nhạc, phim hoạt hình vui nhộn. Điều này giúp trẻ nhận biết được các dạng thời tiết thông qua hình ảnh thú vị, sống động. Đồng thời, cách này cũng giúp trẻ phát âm chính xác từ vựng hơn. 

    Học từ vựng thông qua âm nhạc và phim hoạt hình giúp con ghi nhớ lâu hơn

     

    Bài hát "Sun, Rain, Wind, and Snow" [Mặt trời, mưa, gió và tuyết]

    Luyện tập ghi nhớ cùng những trò chơi thú vị

    Cách tiếp theo để phụ huynh cải thiện từ vựng cùng con chính là sử dụng các trò chơi luyện tập. Có rất nhiều trò chơi như đố chữ, điền từ vào chỗ trống, nhìn hình đoán chữ. Trò chơi sẽ giúp các con có thêm cảm hứng, từ đó việc học tập không quá khô khan, nhàm chán. 

    Tạo môi trường để luyện tập từ vựng mỗi ngày

    Bố mẹ đừng quên trò chuyện cùng con mỗi ngày, dành thời gian xem dự báo thời tiết để trẻ tiếp xúc nhiều hơn với từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết cho bé. Bởi đây được xem là nguồn thông tin chính xác và cung cấp nhiều từ vựng quan trọng trong chủ đề thời tiết. 

    Tạo cơ hội để con trẻ phát âm đúng những từ đã học 

    Có rất nhiều cách để tạo được phản xạ phát âm cho con. Ví dụ như tham gia CLB tiếng Anh với giáo viên bản ngữ đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức như Anh, Mỹ, Philippines..,

    Ưu điểm của hình thức này chính là cung cấp cho con trẻ một nguồn tham khảo chính xác gần như 100% để trẻ có thể lắng nghe và bắt chước. 

    Tuy nhiên, nhiều bố mẹ không có đủ thời gian hoặc điều kiện kinh tế để duy trì thói quen giao tiếp này cho con trẻ. 

    Dành thời gian sau mỗi bữa tối đón xem chương trình dự báo thời tiết để trẻ tiếp xúc nhiều hơn với từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

    Tham gia khóa học tiếng Anh chuẩn Quốc tế ngay tại nhà

    Hiện nay, có rất nhiều khóa học online tiện dụng cho trẻ như chương trình học tiếng Anh chuẩn Quốc tế Edupia. Đây là một chương trình học online với mức chi phí vô cùng hợp lý, khoảng 74.000đồng/tháng. 

    • Chương trình học bám sát chương trình sách giáo khoa đảm bảo phù hợp với học sinh Việt Nam, mang lại hiệu quả thiết thực với kết quả học trên lớp.

    • Giáo viên giảng dạy đều là giáo viên bản ngữ đến từ Anh - Mỹ, có bằng cấp Quốc tế với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm, đảm bảo chất lượng dạy tối ưu, truyền đạt dễ hiểu nhất cho bé.

    • Công nghệ I - Speak với khả năng thu âm giọng đọc của trẻ, đánh giá độ chính xác, chỉ ra các từ mà trẻ đọc chưa tốt, từ đó giúp trẻ điều chỉnh phát âm chính xác của các từ vựng.

    • Bố mẹ có thể dễ dàng quản lý, theo dõi tiến trình học và kết quả học của con vì Edupia sẽ gửi thông báo hàng tuần về zalo hoặc facebook. Bất cứ khi nào con có thắc mắc cần giải đáp có thể liên hệ để được Ban giáo vụ hỗ trợ.

    Bé An Phương 10 tuổi nói tiếng Anh như gió chỉ sau 3 tháng học trên Edupia

    Để phát triển hơn nữa từ vựng tiếng Anh về thời tiết của trẻ cũng như các chủ đề tiếng Anh quen thuộc khác nhằm chinh phục thành công tiếng Anh, cha mẹ hãy liên hệ trực tiếp với Edupia để nhận được tư vấn chi tiết: 

    Đặc biệt, Edupia còn cung cấp tài khoản học thử hoàn toàn miễn phí cho các bậc phụ huynh muốn được trải nghiệm thực tế chương trình, trước khi quyết định đầu tư khóa học tiếng Anh cho các bé. Các bậc phụ huynh có thể đăng ký học thử miễn phí cho con tại đây.

    Video liên quan

    Chủ Đề