Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 14 Lesson 2

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 3 tập 2 unit 14 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 3 tập 2 unit 14, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [252 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 29 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1774 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 28 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [964 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Lesson 1 – Unit 14 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3. Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. a] This is a picture of my room. Đây là tấm hì.

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 8 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [749 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: 4 Listen and tick. listen tick. 1. a. b. 2. a. b. 1. a. b. Vui lòng kiểm tra. kết nối mạng! OK. ×. Sách mềm. Phiên làm việc hết hạn.

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1630 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: 4 Listen and number. listen number. a. b. c. d. Vui lòng kiểm tra. kết nối mạng! OK. ×. Sách mềm. Phiên làm việc hết hạn. Vui lòng đăng nhập để tiếp tục!

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 0 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1747 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24 – 25 Tập 2 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 2 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1090 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 – 27 Tập 2 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: vndoc.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1771 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: There aren’t any chairs in the room. Không có ghế nào trong phòng cả. 2. Khi muốn hỏi về sự tồn tại của nhiều …

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 4 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [827 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 14 Lesson 1 Trang 24, 25 sách tập 2 Bộ GDĐT.

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 3 tập 2 unit 14, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Lesson 2 [Bài học 2]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]

Click tại đây để nghe:

a] What's your name? Bạn tên là gì?

My name's Linda. Mình tên là Linda.

b] How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

L-l-N-D-A.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

a]   How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

L-l-N-D-A.

b]   How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào? P-E-T-E-R.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

What's your name? Bạn tên là gì?

My name's Hoa. Mình tên là Hoa.

How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

H-0-A

What's your name? Bạn tên là gì?

My name's Quan. Mình tên là Quân.

How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-A-N.

Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

a 4    b 2       c 1       d

Audio script

1. Peter. My name's Peter.

Mai: Hello, Peter. My name's Mai.

2. Linda: My name's Linda. What's your name?

Quan: Hi, Linda. My name's Quan.

3. Mai: How do you spell your name?

Linda: L-I-N-D-A.

4. Quan: How do you spell your name?

Peter: P-E-T-E-R.

Bài 5: Read and match. [Đọc và nối].

1 — c     2-b       3 - a

1. A: Hi. My name's Linda. Xin chào. Mình tên là Linda.

B: Hi, Linda. I'm Hoa. Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.

A: What's your name? Bạn tên là gì?

B: My name's Peter. Mình tên là Peter.

A: How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

B: N-A-M.

Bài 6: Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

What's your name? Bạn tên là gì?

My name's Hoa. Mình tên là Hoa.

How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

H-O-A.

dayhoctot.com

Video liên quan

Chủ Đề