Hôm naytrung tâm học tiếng trung tốt ở hà nộixin gửi tới các bạn họctừ vựng tiếng trungtheo chủ đề
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
1.会话Hội thoại
A
明凤,请进,你一个人来吗?Míng fèng, qǐng jìn, nǐ yīgèrén lái ma?
Minh Phượng, mời vào, bạn đi một mình à?
是的。你在干什么?Shì de. Nǐ zài gànshénme?
Ừ. Bạn đang làm gì đấy?
没事的,你喝茶吧。Méishì de, nǐ hē chá bā.
Không gì cả, bạn uống trà đi.
谢谢,哦,这是你全家的照片吗?你家有几口人?Xièxiè, ó, zhè shì nǐ quánjiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người?
是啊,我家有五口人:爸爸、妈妈、姐姐、妹妹和我。Shì a, wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén: Bàba, māmā, jiějiě, mèimei hé wǒ.
Đúng vậy, gia đình mình có 5 người, bố, mẹ, chị gái, em gái và mình.
你的爷爷,奶奶不跟你们住在一起吗?Nǐ de yéyé, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yīqǐ ma?
Ông bà nội không sống chung với các bạn à?
没有,他们不喜欢城市里的生活,所以都在老家。Méiyǒu, tāmen bù xǐhuān chéngshì lǐ de shēnghuó, suǒyǐ dōu zài lǎojiā.
Không, ông bà tôi không thích cuộc sống ở thành phố, vì vậy ông bà đều sống ở quê.
这样啊。你妹妹长得很漂亮,她今晚不在家吗?Zhèyàng a. Nǐ mèimei zhǎng dé hěn piàoliang, tā jīn wǎn bù zàijiā ma?
Ra là vậy. Em gái bạn rất xinh, tối nay cô ấy không ở nhà sao?
我的妹妹跟我姐姐一起去超市买东西了。我爸妈昨天出差了。Wǒ de mèimei gēn wǒ jiějiě yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxīle. Wǒ bà mā zuótiān chūchāile.
Em mình với chị mình đều đi siêu thị mua đồ. Bố mẹ hôm qua đi công tác rồi.
那现在只有我们两个人,去逛街吧。Nà xiànzài zhǐyǒu wǒmen liǎng gè rén, qù guàngjiē ba.
Vậy thì bây giờ chỉ có hai đứa mình thôi, đi dạo phố đi.
好的,等我准备一下儿。Hǎo de, děng wǒ zhǔnbèi yīxià er.
Được, đợi mình trang điểm chút nhé.
B
今天是周末,有夜市,咱们在这里玩玩,好吗?jīntiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhèlǐ wán wán, hǎo ma?
Hôm nay là cuối tuần, có chợ đêm, chúng ta chơi ở đây nhé, được không?
好,庆云,周末你常做什么?Hǎo, qìng yún, zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì?
有时候看电影,看杂志,有时候睡觉。Yǒu shíhòu kàn diànyǐng, kàn zázhì, yǒu shíhòu shuìjiào.
Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ.
那今晚要陪我去买东西,还行吧。Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxī, hái xíng ba.
Vậy tối nay đi cùng mình đi mua đồ, được không nhỉ.
行,朋友之情嘛。你看看这件毛衣很好看。Xíng, péngyǒu zhī qíng ma. Nǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn.
Được, bạn bè mà. Cậu xem chiếc áo len này rất đẹp.
恩,颜色也行但这是男装毛衣,你买送给你的男朋友吗?Ēn, yánsè yě xíng dàn zhè shì nánzhuāng máoyī, nǐ mǎi sòng gěi nǐ de nán péngyǒu ma?
Ừ, màu sắc cũng được nhưng là áo len nam mà, cậu mua tặng bạn trai à?
对啊,他一定很惊讶。你也来挑一件吧,给你的爸爸。Duì a, tā yīdìng hěn jīngyà. Nǐ yě lái tiāo yī jiàn ba, gěi nǐ de bàba.
Đúng vậy, anh ấy nhất định rất ngạc nhiên. Bạn cũng chọn một chiếc đi, mua tặng cho bố bạn.
好的。Hǎo de.
Từ vựngtiếng trung giao tiếp:
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
侄女 |
zhí nǚ |
cháu gái[con của anh chị em] |
2 | 堂兄 | táng xiōng |
anh họ[ con trai của anh em bố] |
3 | 堂弟 | tángdì | anh em họ[bé tuổi hơn mình] |
4 | 堂姐 | táng jiě | chị họ [con gái của anh em bố] |
5 | 堂妹 | táng mèi | em họ |
6 | 孙女 | sūn nǚ | cháu gái |
7 | 孙子 | sūnzi | cháu trai |
8 | 曾孙子 | zēng sūn zǐ | chắt[trai] |
9 | 曾孙女 | zēng sūn nǚ | chắt[gái] |
10 | 一代人 | yī dài rén |
một thế hệ |
11 | 亲戚 | qīnqi | họ hàng |
12 | 后父 | hòu fù | bố dượng |
13 | 继夫 | jì fū | |
14 | 后母 | hòu mǔ | mẹ kế, mẹ ghẻ |
15 | 继母 | jìmǔ | |
16 | 继子 | jìzǐ | con trai riêng |
17 | 继女 | jìnǚ | con gái riêng |
18 | 侄子 | zhí zi |
cháu trai[con của anh chị em] |
19 | 外甥女 | wài sheng nǚ |
cháu gái [con của anh chị em] |
20 | 外甥 | wài sheng |
cháu trai[con của anh chị em] |
21 | 儿子 | ér zi | con trai |
22 | 女儿 | nǚ er | con gái |
23 | 女婿 | nǚxù | con rể |
24 | 小舅子 | xiǎo jiù zǐ | chồng em vợ |
25 | 大舅子 | dà jiù zǐ |
anh vợ |
26 | 小姨子 | xiǎo yí zǐ | em vợ |
27 |
大姑 |
dà gū | Chị gái chồng |
28 | 小姑 | xiǎo gū |
cô[ em gái chồng] |
29 | 大伯 | dà bó | anh chồng |
30 | 小叔 | xiǎo shū | em chồng |
31 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
32 | 妻子 | qīzi | Vợ |
33 | 姐夫 | jiěfū | anh rể |
34 | 妹夫 | mèifū | em rể |
35 | 姐妹 | jiěmèi | chị em gái |
36 | 兄弟 | xiōngdì | anh em trai |
37 | 大嫂 | dàsǎo | chị dâu |
38 | 嫂嫂 | sǎo sǎo | |
39 | 弟妹 | dì mèi | em dâu |
40 | 表哥 | biǎo gē | anh họ |
41 | 表弟 | biǎo dì | em họ |
42 | 表姐 | biǎo jiě | chị họ |
43 | 表妹 | biǎo mèi | em gái họ |
44 | 老公 | lǎogōng |
chồng |
45 | 老婆 | lǎopó | vợ |
46 | 大姨子 | dà yí zǐ | chị vợ |
47 | 舅妈 | jiùmā | Mợ =舅母 |
48 | 舅舅 | jiùjiù | Cậu[ em mẹ] =舅父 |
49 | 阿姨 | āyí |
Dì |
50 | 姨丈 | yí zhàng | Dượng, chú [chồng của dì] |
51 | 妈妈 | māma | Mẹ |
52 | 母亲 | mǔqīn | |
53 | 爸爸 | bàba | Bố |
54 | 父亲 | fùqīn | |
55 | 婶婶 | shěn shěn | thím [ vợ em trai bố] |
56 | 伯母 | bómǔ |
bác gái [vợ anh trai bố] |
57 | 叔叔 | shū shū | chú [em trai bố] |
58 | 伯父 | bófù | bác[ anh trai bố] |
59 | 姑姑 | gūgu | cô[em gái bố] |
60 | 姑丈 | gū zhàng | chú [chồng cô],bác[chồng của chị bố] |
61 | 岳母 | yuè mǔ | Nhạc mẫu, mẹ vợ |
62 | 岳父 | yuè fù |
Nhạc phụ, bố vợ |
63 | 外婆 | wài pó |
Bà ngoại |
64 | 外公 | wài gōng | Ông ngoại |
65 | 奶奶 | nǎinai | Bà nội |
66 | 祖母 | zǔmǔ | |
67 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
68 | 祖父 | zǔfù | |
69 | 曾祖母 | zēng zǔ mǔ | Cụ bà |
70 | 曾祖父 | zēng zǔ fù | Cụ ông |