Tốc độ tăng trưởng kinh tế tiếng anh là gì năm 2024
Tốc độ tăng trưởng “Growth Rate” là khái niệm đề cập đến phần trăm thay đổi của một biến cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể. Show
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tốc độ tăng trưởng” và cách dịch sang tiếng Anh:
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Growth Rate” với nghĩa là “tốc độ tăng trưởng” và dịch sang tiếng Việt:
The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.
– The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế – Home/ Foreign market : thị trường trong nước/ ngoài nước – Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá – Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế – Financial policies : chính sách tài chính – Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm – Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản – International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế – Economic blockade : bao vây kinh tế – Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu – Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế – Distribution of income: phân phối thu nhập – Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia – Real national income: thu nhập quốc dân thực tế – National economy : kinh tế quốc dân – Per capita income: thu nhập bình quân đầu người – National firms : các công ty quốc gia – Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân – Customs barrier : hàng rào thuế quan – Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội – Supply and demand: cung và cầu – Foreign currency : ngoại tệ – Potential demand: nhu cầu tiềm tàng – Monetary activities : hoạt động tiền tệ – Price_ boom : việc giá cả tăng vọt – Mode of payment : phuơng thức thanh toán – Effective demand: nhu cầu thực tế – moderate price : giá cả phải chăng II. Các cụm động từ thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế – To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) – To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay. – To incur risk (v): Chịu rủi ro – To loan for someone (v): Cho ai vay. – To incur punishment (v): Chịu phạt – To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí – To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm – To incur debt (v): Mắc nợ – To incur a penalty (v): Chịu phạt – To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ. – To incur losses (v): Chịu tổn thất Growth rate of GDP là gì?Tăng trưởng kinh tế: là sự gia tăng tổng sản lượng của một nền kinh tế, thường được định nghĩa là sự gia tăng của GDP thực trên đầu người. Tỷ lệ tăng trưởng (growth rate): là phần trăm thay đổi của một biến số. Thời gian để biến số tăng gấp đôi chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ tăng trưởng mà không phụ thuộc vào giá trị ban đầu. Tốc độ tăng là gì?Tốc độ tăng trong thống kê là chỉ tiêu tương đối phản ánh nhịp điệu tăng hoặc giảm của hiện tượng qua thời gian và biểu hiện bằng số lần hoặc số phần trăm. Tốc độ tăng được tính bằng cách so sánh lượng tăng tuyệt đối giữa hai thời kì với mức độ của thời kì được chọn làm gốc so sánh. Tốc độ tăng trưởng của thị trường là gì?Tốc độ tăng trưởng của thị trường được hiểu là tốc độ thay đổi của quy mô thị trường trong một khoảng thời gian nhất định. Để tính toán tốc độ tăng trưởng của thị trường, nhà quản trị cần thu thập thông tin về mức tăng trưởng tổng thể của thị trường trong lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp. Đơn vị của tốc độ tăng trưởng là gì?Tốc độ tăng trưởng kinh tế được tính bằng cách lấy chênh lệch giữa quy mô kinh tế kỳ hiện tại so với quy mô kinh tế kỳ trước chia cho quy mô kinh tế kỳ trước. Tốc độ tăng trưởng kinh tế được thể hiện bằng đơn vị %. |