Tốc độ tăng trưởng kinh tế tiếng anh là gì năm 2024

Tốc độ tăng trưởng “Growth Rate” là khái niệm đề cập đến phần trăm thay đổi của một biến cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tốc độ tăng trưởng” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Rate of Expansion – Tốc độ mở rộ
  2. Growth Velocity – Vận tốc tăng trưởng
  3. Pace of Development – Nhịp độ phát triển
  4. Speed of Increase – Tốc độ gia tăng
  5. Progression Rate – Tốc độ tiến triển
  6. Expansion Rate – Tốc độ mở rộ
  7. Growth Momentum – Động lực tăng trưởng
  8. Amplification Speed – Tốc độ tăng cường
  9. Development Rate – Tốc độ phát triển
  10. Increase Rate – Tốc độ gia tăng

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Growth Rate” với nghĩa là “tốc độ tăng trưởng” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The country’s economy is experiencing a steady growth rate of 5% per year. => Nền kinh tế của quốc gia đang trải qua một tốc độ tăng trưởng ổn định là 5% mỗi năm.
  2. The population growth rate has been declining due to effective family planning programs. => Tốc độ tăng trưởng dân số đã giảm do các chương trình kế hoạch gia đình hiệu quả.
  3. The technology sector is known for its rapid growth rate and constant innovation. => Lĩnh vực công nghệ nổi tiếng với tốc độ tăng trưởng nhanh chóng và sự đổi mới liên tục.
  4. The company’s profit growth rate exceeded expectations this quarter. => Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận của công ty vượt qua kỳ vọng trong quý này.
  5. The growth rate of online shopping has surged during the pandemic. => Tốc độ tăng trưởng của mua sắm trực tuyến đã tăng mạnh trong thời kỳ đại dịch.
  6. The environmental group is concerned about the high deforestation growth rate in the region. => Nhóm môi trường lo ngại về tốc độ tăng trưởng chặt phá rừng cao trong khu vực.
  7. The government is implementing policies to boost the growth rate of renewable energy sources. => Chính phủ đang triển khai các chính sách để thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các nguồn năng lượng tái tạo.
  8. The growth rate of startup companies has contributed significantly to job creation. => Tốc độ tăng trưởng của các công ty khởi nghiệp đã đóng góp đáng kể vào việc tạo việc làm.
  9. The slow growth rate of the construction industry is affecting the overall economy. => Tốc độ tăng trưởng chậm của ngành xây dựng đang ảnh hưởng đến nền kinh tế tổng thể.
  10. Researchers are analyzing the growth rate of pollution in urban areas. => Các nhà nghiên cứu đang phân tích tốc độ tăng trưởng của ô nhiễm trong các khu vực đô thị.

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.


  1. Các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế

– The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế

– Home/ Foreign market : thị trường trong nước/ ngoài nước

– Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá

– Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế

– Financial policies : chính sách tài chính

– Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

– Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

– International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế

– Economic blockade : bao vây kinh tế

– Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu

– Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế

– Distribution of income: phân phối thu nhập

– Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia

– Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

– National economy : kinh tế quốc dân

– Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

– National firms : các công ty quốc gia

– Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân

– Customs barrier : hàng rào thuế quan

– Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

– Supply and demand: cung và cầu

– Foreign currency : ngoại tệ

– Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

– Monetary activities : hoạt động tiền tệ

– Price_ boom : việc giá cả tăng vọt

– Mode of payment : phuơng thức thanh toán

– Effective demand: nhu cầu thực tế

– moderate price : giá cả phải chăng

Tốc độ tăng trưởng kinh tế tiếng anh là gì năm 2024

II. Các cụm động từ thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế

– To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)

– To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay.

– To incur risk (v): Chịu rủi ro

– To loan for someone (v): Cho ai vay.

– To incur punishment (v): Chịu phạt

– To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí

– To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm

– To incur debt (v): Mắc nợ

– To incur a penalty (v): Chịu phạt

– To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.

– To incur losses (v): Chịu tổn thất

Growth rate of GDP là gì?

Tăng trưởng kinh tế: là sự gia tăng tổng sản lượng của một nền kinh tế, thường được định nghĩa là sự gia tăng của GDP thực trên đầu người. Tỷ lệ tăng trưởng (growth rate): là phần trăm thay đổi của một biến số. Thời gian để biến số tăng gấp đôi chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ tăng trưởng mà không phụ thuộc vào giá trị ban đầu.

Tốc độ tăng là gì?

Tốc độ tăng trong thống kê là chỉ tiêu tương đối phản ánh nhịp điệu tăng hoặc giảm của hiện tượng qua thời gian và biểu hiện bằng số lần hoặc số phần trăm. Tốc độ tăng được tính bằng cách so sánh lượng tăng tuyệt đối giữa hai thời kì với mức độ của thời kì được chọn làm gốc so sánh.

Tốc độ tăng trưởng của thị trường là gì?

Tốc độ tăng trưởng của thị trường được hiểu là tốc độ thay đổi của quy mô thị trường trong một khoảng thời gian nhất định. Để tính toán tốc độ tăng trưởng của thị trường, nhà quản trị cần thu thập thông tin về mức tăng trưởng tổng thể của thị trường trong lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.

Đơn vị của tốc độ tăng trưởng là gì?

Tốc độ tăng trưởng kinh tế được tính bằng cách lấy chênh lệch giữa quy mô kinh tế kỳ hiện tại so với quy mô kinh tế kỳ trước chia cho quy mô kinh tế kỳ trước. Tốc độ tăng trưởng kinh tế được thể hiện bằng đơn vị %.