Do xu thế phát triển nói chung, ngành Kỹ thuật - Dầu khí luôn được xếp vào nhóm khát nhân lực dù có mức lương rất cao.
Ngành học lọt top 100 của thế giới
Năm 2022, Ngành Kỹ thuật - Dầu khí Trường Đại học Bách khoa ĐHQG - HCM đã có sự bứt phá vượt trội trên bảng xếp hạng đại học thế giới [QS World University Rankings by Subjects 2022] từ Top 101 - 150 năm 2021 lên Top 51 - 100 trong năm 2022, trong đó tiêu chí tỷ lệ trích dẫn trung bình trên bài báo và chỉ số
H-index lần lượt là 82,5 và 73,2/100.
Đây là thứ hạng cao nhất không chỉ của ĐHQG - HCM mà còn đại diện cho nền giáo dục đại học Việt Nam kể từ khi tham gia bảng xếp hạng QS World University Ranking by Subject.
Để có được vị trí cao trên bảng xếp hạng các đại học thế giới, ngành Kỹ thuật - Dầu khí đã liên tục cải tiến, phát triển hoạt động đào tạo, nghiên cứu, đảm bảo chất lượng theo chuẩn kiểm định trong nước và quốc tế như: chuẩn AUN-QA năm 2022, dự kiến kiểm định ASIIN trong năm 2023.
Ngành học triển vọng nhưng vẫn khát nhân lực
Ngành Kỹ thuật - Dầu khí có ý nghĩa vô cùng lớn đối với sự phát triển của ngành công nghiệp, là nền tảng để duy trì sự phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đây còn là ngành đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu.
Đối với kinh tế Việt Nam, ngành Kỹ thuật - Dầu khí đóng góp phần lớn ngoại tệ cho quốc gia với các sản phẩm phục vụ nền kinh tế như điện khí, xăng dầu, khí nén cao áp và năng lượng sạch. Trong giai đoạn vừa qua, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam [PVN] đã cung cấp gần 35 tỷ m3 khí khô cho sản xuất, 40% sản lượng điện của toàn quốc, 35-40% nhu cầu ure và cung cấp 70% nhu cầu khí hóa lỏng cho phát triển công nghiệp và tiêu dùng dân sinh.
Ngành Kỹ thuật - Dầu khí Việt Nam hiện nay khá non trẻ với nguồn nhân lực còn hạn chế nên năng lực cung cấp chưa đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng.
Đánh giá về thị trường lao động ngành dầu khí, theo tiến sĩ Tạ Quốc Dũng – phó khoa phụ trách đào tạo, Khoa Kỹ thuật địa chất – dầu khí, Đại học Bách Khoa ĐHQG - HCM, nhu cầu tuyển dụng nhân lực ngành này ở hiện tại và tương lai ít nhất 5 - 10 năm tới là rất dồi dào, bởi ở nước ta hiện nay đang tiếp tục mở rộng khai thác dầu tại các mỏ nhỏ và các dự án hợp tác với đối tác nước ngoài ngày càng tăng.
Ngành "Kỹ sư ngàn đô" nhưng không phải ai cũng làm được
Dầu khí hiện nay đang là ngành kinh tế trọng điểm tại nước ta với yêu cầu
rất lớn về nguồn nhân lực cùng với mức thu nhập hấp dẫn.
Tiến sĩ Mai Cao Lân, Trưởng Bộ môn Khoan và Khai thác Dầu khí, Khoa Kỹ thuật Địa chất và Dầu khí, Trường Đại học Bách Khoa ĐHQG-HCM cho biết, hằng năm, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp của khoa luôn đạt hơn 85%. Đồng thời, tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm sau 2 năm ra trường chiếm đến 70%. Sinh viên sau khi ra trường có thể đảm nhận các vị trí như:
- Kỹ sư khoan dầu khí làm việc tại công trình khai thác dầu khí ngoài
biển như: giàn khoan, giàn công nghệ trung tâm… đảm nhận nhiệm vụ điều khiển, theo dõi để phát hiện và xử lý kịp thời sự cố ở giếng.
- Làm việc trong viện nghiên cứu: Viện hóa học công nghiệp, Viện công nghệ hóa hay phòng nghiên cứu của các công ty dầu khí
- Làm nhà tư vấn, dựa trên tình hình khai thác dầu khí thực tế để đề xuất những chính sách phát triển ngành Kỹ thuật - Dầu khí một cách bền vững, đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.
- Làm giảng viên tham gia
giảng dạy môn học chuyên ngành trong các trường Đại học - Cao đẳng…
Ở Việt Nam, kỹ sư dầu khí mới ra trường có lương khoảng 500 - 1.000 USD/ tháng [tương đương 12,4 - 24,8 triệu đồng], từ 4, 5 năm trở lên thì lương dao động trong khoảng 30 - 50 triệu/tháng, thu nhập của các chuyên gia có thể được tính theo ngày [12 - 23 triệu đồng/ngày, thậm chí là 2.000 USD/ngày tương đương 46 triệu đồng/ngày làm việc].
Tuy vậy nghề này áp lực cạnh tranh rất cao, phải thường xuyên làm việc tại nhà giàn hoặc đi khảo sát dài ngày tại hiện trường. Do đó, kỹ sư dầu khí phải thật sự giỏi nghề, có sức khỏe tốt, giỏi tiếng Anh và có trình độ kỹ năng mềm đạt theo chuẩn quốc tế.
Dầu khí là ngành công nghiệp có thể thu về lợi nhuận khổng lồ, đặc biệt khi nhu cầu sử dụng nguồn nguyên liệu này tại các quốc gia toàn cầu vẫn không ngừng tăng lên.
|
Nhà máy dầu khí của Saudi Aramco Ảnh: Bloomberg |
Kể từ đầu thế kỷ 20, cùng với nhu cầu dầu khí lớn mạnh trên thế giới, nhiều công ty chuyên về lĩnh vực này đã lần lượt ra đời. Bên cạnh những công ty hoạt động thuận lợi, cũng có một số công ty buộc phải tách ra vì các luật chống độc quyền, hoặc bị các công ty lớn hơn mua lại. Tuy nhiên, dù lịch sử thành lập và phát triển theo cách nào, thì những công ty dầu khí vẫn luôn dẫn đầu về doanh thu so với các ngành công nghiệp khác.
Dưới đây là những công ty dầu khí lớn nhất thế giới hiện nay, theo tổng hợp từ trang Trending Top Most.
1. Saudi Aramco
Không chỉ có sản lượng dầu sản xuất mỗi ngày dẫn đầu các công ty dầu khí toàn cầu với doanh thu trên 1 tỉ USD/ngày, Saudi Aramco còn được biết đến vì có kho trữ lượng dầu thô lớn nhất thế giới. Lịch sử của Saudi Aramco bắt nguồn từ những năm 1930 khi chính phủ Ả Rập Xê Út trao quyền thăm dò dầu mỏ cho một công ty Mỹ có tên Standard Oil of California. Sau nhiều lần tìm dầu thất bại, Arabian-American Oil Company [Aramco] cũng đã được thành lập trước năm 1944. Tuy nhiên, sự kiểm soát công ty lúc này vẫn chưa hoàn toàn thuộc về chính phủ quốc gia vùng Vịnh. Mãi cho đến năm những năm 1980, Ả Rập Xê Út mới nắm quyền toàn bộ công ty, đồng thời đổi tên thành Saudi Aramco. Hiện tại công ty có trụ sở tại Dhahran và hoạt động đa dạng ở các lĩnh vực khai thác, sản xuất, lọc dầu, hóa chất, phân phối dầu khí.
Được thành lập vào năm 1989, phần lớn công ty thuộc quyền sở hữu của nhà nước Nga trong khi một phần nhỏ thuộc về tư nhân. Vào những năm 1990, Gazprom đã có sự tăng trưởng đáng kể phần lớn nhờ vào việc chủ tịch công ty lúc đó được bổ nhiệm làm Thủ tướng Nga. Với doanh thu hằng năm vào khoảng 150 tỉ USD, Gazprom là nhà cung cấp khí tự nhiên lớn cho châu Âu, đồng thời còn có vai trò đòn bẩy tài chính cũng như chính trị đáng kể ở khu vực này.
3. Công ty Dầu Quốc gia Iran [NIOC]
NIOC có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20 khi người Anh cùng với Anglo - Persian Oil Company đã phát hiện và khai thác thành công dầu tại Iran. Tuy nhiên, sự nổi lên của những người theo chủ nghĩa quốc gia của Iran vào năm 1948 đã dẫn tới việc giành quyền kiểm soát và chính thức thành lập NIOC. Hiện NIOC là công ty độc quyền thăm dò, khai thác, vận chuyển, xuất khẩu dầu thô, khí tự nhiên và khí tự nhiên hóa lỏng [LNG] dưới sự điều hành của Chủ tịch Bijan Namdar Zanganeh.
4. ExxonMobil
Logo biểu tượng của ExxonMobil
Ảnh: Reuters
ExxonMobil là công ty dầu khí đa quốc gia của Mỹ có trụ sở tại Irving, bang Texas. Tiền thân của ExxonMobil là công ty Standard Oil của tỉ phú John D. Rockefeller. Vào năm 1911, vì luật chống độc quyền Rockefeller đã buộc phải tách Standard Oil ra thành hai công ty là Standard Oil New Jersey và Standard Oil of New York. Trong những năm sau đó hai công ty này đã đổi thành Exxon và Mobil. Năm 1999, Exxon và Mobil chính thức sáp nhập để tạo thành công ty dầu khí lớn nhất thế giới vào thời điểm đó.
5. PetroChina
\n
PetroChina được thành lập vào năm 1999 và là công ty dầu khí lớn nhất Trung Quốc do nhà nước kiểm soát. Trong kế hoạch phát triển toàn cầu, PetroChina không chỉ tham gia vào thị trường châu Phi, mà còn ký một hợp đồng về khí đốt tự nhiên trị giá 50 tỉ USD với Úc, đồng thời chi hơn 5 tỉ USD để có một phần nhỏ trong việc phát triển khí đốt ở Canada. PetroChina được dự đoán sẽ có khả năng vươn lên mạnh mẽ để trở thành tên tuổi lớn nhất của ngành dầu khí trong những năm tới.
6. British Petroleum [BP]
Kể từ khi bắt đầu được thành lập vào năm 1909 cho đến nay, BP đã không ngừng mở rộng hoạt động của mình từ Trung Đông sang Alaska và biển Bắc. Có những giai đoạn BP từng là công ty dầu khí lớn thứ hai trên thế giới. Tuy nhiên, sau vụ tràn dầu vào năm 2010, công ty dầu khí có trụ sở tại London đã phải bán một số tài sản để trả 4,5 tỉ USD tiền phạt và một số lệ phí pháp lý khác.
Logo hình vỏ sò với hai màu đỏ, vàng của Shell đã trở nên quen thuộc với người tiêu dùng toàn cầu
Ảnh: Reuters
7. Royal Dutch Shell
Royal Dutch Shell hay gọi tắt là Shell được thành lập vào năm 1907 thông qua việc sáp nhập của Royal Dutch Petroleum [Hà Lan] và Shell Transport & Trading [Anh]. Logo hình vỏ sò với hai màu đỏ - vàng của Shell là một trong những biểu tượng thương mại quen thuộc nhất đối với người tiêu dùng toàn cầu. Và cũng giống như các công ty dầu khí khác, Shell bắt đầu đa dạng hóa hoạt động kinh doanh của mình bằng cách tham gia vào lĩnh vực năng lượng tái tạo, cụ thể là năng lượng gió và năng lượng mặt trời. Ngoài ra, công ty cũng đầu tư nhiều vào công nghệ hydro.
8. Petroleos Mexicanos [Pemex]
Sau nhiều thập kỷ căng thẳng giữa chính phủ và các công ty dầu mỏ nước ngoài, vào năm 1938, Tổng thống Mexico lúc đó là Lázaro Cásdenas đã loại bỏ mọi quyền lợi khai thác dầu mỏ của các công ty nước ngoài và quốc hữu hóa ngành dầu khí bằng cách thành lập Pemex. Ngày nay, Pemex cung cấp cho chính phủ Mexico khoảng một phần ba tổng doanh thu thông qua thuế.
9. Chevron
Tập đoàn năng lượng đa quốc gia của Mỹ đã có mặt tại hơn 180 quốc gia trên thế giới. Chervon hoạt động trên mọi lĩnh vực liên quan đến ngành công nghiệp dầu mỏ, khí đốt và năng lượng điện nhiệt. Sau khi mua lại Atlas Petroleum với giá 4,3 tỉ USD vào năm 2010, Chervon lại tiếp tục mở rộng sự lớn mạnh của mình bằng cách mua thêm Texaco vào năm 2011.
10. Tập đoàn Dầu khí Kuwait [KPO]
BP và Chevron đã thành lập Công ty Dầu Kuwait [KOC] vào năm 1934 để thăm dò và phát triển tiềm năng sản xuất dầu mỏ của Kuwait. Tuy nhiên, sau hơn 40 năm hoạt động, chính phủ Kuwait đã tiếp quản KOC vào năm 1975. Đến năm 1980, chính phủ nước này đã làm chủ hoàn toàn và điều hành công ty dưới tên mới KPO. Ngày nay KPO vẫn không ngừng mở rộng khả năng sản xuất để duy trì sức cạnh tranh với các công ty dầu khí khác trong việc đáp ứng nhu cầu năng lượng của thế giới.
tin liên quan
Big Oil phải chi đến 350 tỉ USD để phát triển năng lượng tái tạoCác hãng dầu khí lớn nhất thế giới được cho là phải chi trăm tỉ USD trong những năm tới khi mà năng lượng mặt trời và gió ngày càng đi lên.
Tin liên quan
- Qatar vẫn bơm khí đốt cho UAE bất chấp rạn nứt ngoại giao
- Big Oil phải chi đến 350 tỉ USD để phát triển năng lượng tái tạo
- Đức sẵn sàng trả gấp đôi để mua khí đốt Mỹ nhằm tránh phụ thuộc Nga
- Người giàu Mỹ giàu nhất thế giới
Phần này bao gồm nghiên cứu các công ty dầu khí trong quá khứ và hiện tại, các nguồn lực để bắt đầu một công ty trong ngành công nghiệp dầu khí và tham chiếu đến các công ty hàng đầu. Các công ty năng lượng, thuộc sở hữu quốc gia và thuộc sở hữu tư nhân, là một số công ty lớn nhất đã tồn tại trên thế giới. Nhiều người trong số họ nổi tiếng, Exxon [Hoa Kỳ], Chevron [Hoa Kỳ], Saudi Aramco [Ả Rập Saudi], Gazprom [Nga], Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc [Trung Quốc], Equinor [trước đây là Statoil của Na Uy], Total [Pháp], Pháp], và Eni [Ý]. Ngoài ra, các công ty sử dụng dầu và khí đốt tự nhiên, như ô tô, nhà cung cấp điện và hãng hàng không cũng là một trong những công ty nổi tiếng và lớn nhất.
Ngành công nghiệp dầu khí thường được chia thành ba phân khúc: ngược dòng, giữa dòng và hạ nguồn. Mặc dù mỗi khu vực này có một số công ty độc lập, các công ty lớn về dầu khí thường được coi là tích hợp, có nghĩa là các doanh nghiệp của họ bao gồm sự pha trộn của các hoạt động ngược dòng, giữa và hạ nguồn. Các công ty có thể là tư nhân, công cộng hoặc thuộc sở hữu nhà nước, tác động đến lượng thông tin có sẵn.
Giới thiệu
Bổ sung này cho Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ [EIA] Hoa Kỳ Dầu thô và Khí tự nhiên đã chứng minh dự trữ, năm 2013 xếp hạng 100 mỏ dầu khí lớn nhất của Hoa Kỳ theo dự trữ ước tính năm 2013 của họ.
EIA định nghĩa một trường là "một khu vực bao gồm một hồ chứa hoặc nhiều hồ chứa được nhóm lại hoặc liên quan đến cùng một đặc điểm cấu trúc địa chất riêng lẻ và/hoặc điều kiện địa tầng. Có thể có hai hoặc nhiều hồ chứa trong một trường được phân tách theo chiều dọc bằng cách can thiệp các tầng không thấm nước hoặc theo sau bởi các rào cản địa chất địa phương, hoặc bởi cả hai. " Định nghĩa này không được tất cả các quốc gia sử dụng trong chỉ định các lĩnh vực của họ; Do đó, các khu vực được phân loại là các trường riêng lẻ của một số tiểu bang có thể được tìm thấy kết hợp trong các bảng này hoặc trong danh sách chính của mã trường EIA.
Đặc biệt trong trường hợp chơi đá phiến độc đáo cho cả dầu thô và khí đốt tự nhiên, nhiều khu vực hoặc cánh đồng có thể đã được kết hợp thành một mục trong các bảng xếp hạng này. Lối vào trường kết quả trong bảng được dán nhãn là khu vực hoặc đơn vị, ví dụ, khu vực Marcellus Shale, Đơn vị đá phiến Haynesville, Khu vực xu hướng Spraberry và Khu vực khí Hugoton.
Dữ liệu sản xuất mỏ dầu và dự trữ bao gồm cả dầu thô và ngưng tụ cho thuê. Dữ liệu sản xuất và dự trữ trường khí là toàn bộ khí đốt tự nhiên, ướt sau khi tách cho thuê, là tổng của khí tự nhiên được giải quyết liên quan và khí tự nhiên không liên kết với chất lỏng của nhà máy khí đốt tự nhiên chưa được loại bỏ.
Top 100 phần của Hoa Kỳ đã chứng minh dự trữ trong năm 2013
100 mỏ dầu hàng đầu vào ngày 31 tháng 12 năm 2013, chiếm 20,6 tỷ thùng dầu thô và ngưng tụ cho thuê đã chứng minh dự trữ, chiếm 56% tổng số Hoa Kỳ [36,5 tỷ thùng] trong năm 2013 [Hình 1].
100 mỏ khí hàng đầu vào ngày 31 tháng 12 năm 2013, chiếm 239,7 nghìn tỷ feet khối tổng lượng khí đốt tự nhiên đã chứng minh dự trữ, khoảng 68% tổng lượng khí đốt tự nhiên của Hoa Kỳ đã chứng minh dự trữ trong năm 2013 [Hình 2].
Đọc toàn bộ bổ sung: Top 100 mỏ dầu khí của Hoa Kỳ Top 100 U.S. Oil and Gas Fields
Trình bày bởi:
Nhà đầu tư dầu khíNhà đầu tư dầu khí đã yêu cầu Enverus phân tích lịch sử sản xuất, giá cả, vận tốc và hoạt động đếm giàn khoan để hiểu rõ hơn về vai trò và ảnh hưởng đến các nhà khai thác E & P tư nhân đang chơi trong bản vá dầu và kết quả dự kiến trong tương lai gần.
1. Năng lượng Hilcorp
Số liệu thống kê của công ty Hilcorp | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 1,983,772 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 286,784 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 10,181,929 |
Gas%: | 86% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 19 |
Đếm cũng: | 19,642 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 4 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 364,736 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 16,247 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 2,090,933 |
Gas%: | 96% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 54 |
Đếm cũng: | 649 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 227,960 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 1,318 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 1,629,850 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 44 |
Đếm cũng: | 2,346 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 12 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 206,999 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 359 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 1,239,839 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 53 |
Đếm cũng: | 1,005 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 4 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 206,263 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 120,740 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 513,137 |
Gas%: | 41% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 131 |
Đếm cũng: | 2,479 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 19 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 194,782 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 133,209 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 369,435 |
Gas%: | 32% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 152 |
Đếm cũng: | 3,820 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 13 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 150,806 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 15,227 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 813,476 |
Gas%: | 90% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 39 |
Đếm cũng: | 964 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 132,395 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 5,130 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 763,591 |
Gas%: | 96% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 3,448 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 130,291 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 781,748 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 3,675 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 127,511 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 21,073 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 638,629 |
Gas%: | 83% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 7 |
Đếm cũng: | 9,830 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 122,396 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 1,868 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 723,166 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 49 |
Đếm cũng: | 2,116 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 119,918 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 79,864 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 240,322 |
Gas%: | 33% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 139 |
Đếm cũng: | 1,267 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 6 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 117,821 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 415 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 704,432 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 6 |
Đếm cũng: | 4,152 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 114,413 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 6,788 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 645,755 |
Gas%: | 94% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 32 |
Đếm cũng: | 176 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 4 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 110,472 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 12,803 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 586,014 |
Gas%: | 88% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 53 |
Đếm cũng: | 1,256 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 6 |
Vùng chính: | Alaska |
2. Tài nguyên đi lên
Số liệu thống kê của công ty | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 105,219 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 40,404 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 388,893 |
Gas%: | 62% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 4,745 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 99,069 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 40,444 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 351,747 |
Gas%: | 59% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 8 |
Đếm cũng: | 2,288 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 97,370 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 1,462 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 575,449 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 64 |
Đếm cũng: | 4,755 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 97,009 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 91,079 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 35,579 |
Gas%: | 6% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 248 |
Đếm cũng: | 10,660 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 92,975 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 1,020 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 551,731 |
Gas%: | 99% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 27 |
Đếm cũng: | 378 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 84,047 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 1,491 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 495,332 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 27 |
Đếm cũng: | 854 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 78,643 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 64,301 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 86,054 |
Gas%: | 18% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 64 |
Đếm cũng: | 526 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 78,386 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 4,117 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 445,615 |
Gas%: | 95% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 9 |
Đếm cũng: | 2,414 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 73,875 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 14,663 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 355,270 |
Gas%: | 80% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 39 |
Đếm cũng: | 433 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 4 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 71,755 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 11,104 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 363,910 |
Gas%: | 85% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 23 |
Đếm cũng: | 15,414 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 69,718 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 51,451 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 109,601 |
Gas%: | 26% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 28 |
Đếm cũng: | 721 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 69,556 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 34,026 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 213,180 |
Gas%: | 51% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 19 |
Đếm cũng: | 431 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 5 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 69,168 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 56,469 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 76,193 |
Gas%: | 18% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 19 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 65,845 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | Bờ biển Vịnh |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 395,071 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 69 |
Đếm cũng: | 3,087 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 64,890 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 39,961 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 149,574 |
Gas%: | 38% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 51 |
Đếm cũng: | 384 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 4 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 64,746 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 15,855 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 293,348 |
Gas%: | 76% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 7 |
Đếm cũng: | 2,586 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 62,427 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 44,688 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 106,433 |
Gas%: | 28% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 42 |
Đếm cũng: | 804 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 61,533 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 39,861 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 130,031 |
Gas%: | 35% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 36 |
Đếm cũng: | 1,267 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 58,546 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 28,151 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 182,370 |
Gas%: | 52% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 41 |
Đếm cũng: | 467 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
17. Mesquite
Số liệu thống kê của công ty Mesquite | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 57,378 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 1,133 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 337,468 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 2,180 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 55,293 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 30,947 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 146,080 |
Gas%: | 44% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 63 |
Đếm cũng: | 178 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 8 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 55,173 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 462 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 328,266 |
Gas%: | 99% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 16 |
Đếm cũng: | 106 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 52,911 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 12,067 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 245,066 |
Gas%: | 77% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 77 |
Đếm cũng: | 2,643 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 4 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 52,254 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 38,862 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 80,355 |
Gas%: | 26% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 1 |
Đếm cũng: | 418 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 52,139 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 38,299 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 83,040 |
Gas%: | 27% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 72 |
Đếm cũng: | 357 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 50,611 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 33,406 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 103,233 |
Gas%: | 34% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 12 |
Đếm cũng: | 741 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 48,807 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 4,494 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 265,874 |
Gas%: | 91% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 5 |
Đếm cũng: | 3,018 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 47,454 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 10,336 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 222,705 |
Gas%: | 78% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 14 |
Đếm cũng: | 361 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 47,153 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 28,532 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 111,724 |
Gas%: | 39% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 31 |
Đếm cũng: | 608 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 46,717 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 9,422 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 223,779 |
Gas%: | 80% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 1,877 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 46,109 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 777 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 271,992 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 27 |
Đếm cũng: | 5,095 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 44,203 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 21,795 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 134,451 |
Gas%: | 51% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 409 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 43,766 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 262,596 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 12 |
Đếm cũng: | 108 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 38,963 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 22,138 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 100,953 |
Gas%: | 43% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 46 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 36,975 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 6,785 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 181,137 |
Gas%: | 82% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 2,312 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 36,604 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 23,673 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 77,585 |
Gas%: | 35% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 10 |
Đếm cũng: | 244 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 6 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 36,008 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 29,634 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 38,242 |
Gas%: | 18% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 3 |
Đếm cũng: | 65 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 35,959 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 28,809 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 42,898 |
Gas%: | 20% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 1 |
Đếm cũng: | 12 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
36. Nhấn vào hoạt động đá
Tap Rock Company thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 35,855 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 18,776 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 102,472 |
Gas%: | 48% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 1 |
Đếm cũng: | 3,444 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 35,573 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 21,588 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 83,910 |
Gas%: | 39% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 18 |
Đếm cũng: | 250 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 35,548 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 12,830 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 136,305 |
Gas%: | 64% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 22 |
Đếm cũng: | 390 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 35,266 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 12,909 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 134,142 |
Gas%: | 63% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 14 |
Đếm cũng: | 701 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 34,988 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 559 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 206,577 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 7 |
Đếm cũng: | 83 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 34,709 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 241 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 206,806 |
Gas%: | 99% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 6,490 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 33,630 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 20,688 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 77,657 |
Gas%: | 38% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 42 |
Đếm cũng: | 1,221 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 33,119 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 67 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 198,314 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 19 |
Đếm cũng: | 2,292 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 32,569 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 17,427 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 90,849 |
Gas%: | 46% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 11 |
Đếm cũng: | 1,265 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 32,203 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 19,361 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 77,051 |
Gas%: | 40% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 38 |
Đếm cũng: | 2,622 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 32,116 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 161 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 191,729 |
Gas%: | 99% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 5 |
Đếm cũng: | 141 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 31,935 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 0 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 191,605 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 4,157 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 31,930 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 12,365 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 117,392 |
Gas%: | 61% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 8 |
Đếm cũng: | 1,673 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 31,179 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 17,222 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 83,743 |
Gas%: | 45% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 535 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 31,007 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 22,957 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 48,302 |
Gas%: | 26% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 17 |
Đếm cũng: | 291 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 30,495 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 4,045 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 158,696 |
Gas%: | 87% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 206 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 30,302 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 20,535 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 58,606 |
Gas%: | 32% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 32 |
Đếm cũng: | 587 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 29,055 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 206 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 173,096 |
Gas%: | 99% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 6 |
Đếm cũng: | 1,172 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 28,444 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 9,287 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 114,941 |
Gas%: | 67% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 1 |
Đếm cũng: | 1,570 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Bờ biển Vịnh |
55. Công ty Dầu Verdun
Chỉ số công ty dầu Verdun | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 28,269 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 20,963 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 43,838 |
Gas%: | 26% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 13 |
Đếm cũng: | 81 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 28,145 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 427 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 166,311 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 81 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 27,713 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 10,320 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 104,357 |
Gas%: | 63% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 2 |
Đếm cũng: | 124 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 26,665 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 17,534 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 54,788 |
Gas%: | 34% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 529 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 25,366 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 10,065 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 91,805 |
Gas%: | 60% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 16 |
Đếm cũng: | 1,067 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 24,987 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 6,396 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 111,547 |
Gas%: | 74% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 5 |
Đếm cũng: | 472 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 24,792 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 8,278 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 99,084 |
Gas%: | 67% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 3 |
Đếm cũng: | 1,358 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 24,720 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 17,953 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 40,603 |
Gas%: | 27% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 100 |
Đếm cũng: | 293 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 24,697 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 23,133 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 9,383 |
Gas%: | 6% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 52 |
Đếm cũng: | 1,903 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 24,655 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 14,998 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 57,945 |
Gas%: | 39% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 1 |
Đếm cũng: | 1,763 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 22,800 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 3,117 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 118,093 |
Gas%: | 86% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 1,198 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 22,239 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 40 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 133,194 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 14 |
Đếm cũng: | 170 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 21,952 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 7,600 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 86,110 |
Gas%: | 65% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 1 |
Đếm cũng: | 74 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 21,627 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 15,244 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 38,300 |
Gas%: | 30% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 17 |
Đếm cũng: | 173 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 3 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 21,128 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 126,769 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 8 |
Đếm cũng: | 22 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 21,000 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 0 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 125,997 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 2 |
Đếm cũng: | 167 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 20,892 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 499 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 122,358 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 10 |
Đếm cũng: | 689 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 20,575 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 10,253 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 61,932 |
Gas%: | 50% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 7 |
Đếm cũng: | 144 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
74. Jay-Bee O & G
Jay-Bee O & G công ty thống kê | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 20,494 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 341 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 120,916 |
Gas%: | 98% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 1 |
Đếm cũng: | 1,211 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Lưu vực Permian |
92. Năng lượng Greylock
Số liệu thống kê của Công ty Năng lượng Greylock | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 20,153 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 0 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 120,916 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 229 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 20,115 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 16,996 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 18,711 |
Gas%: | 16% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 319 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 20,058 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 120,347 |
Gas%: | 100% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 4 |
Đếm cũng: | 65 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 19,967 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 8,674 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 67,755 |
Gas%: | 57% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 7 |
Đếm cũng: | 896 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 2 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 19,964 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 2,579 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 104,308 |
Gas%: | 87% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 2 |
Đếm cũng: | 2,363 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 19,843 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 223 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 117,720 |
Gas%: | 99% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 961 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 19,691 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 13,945 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 34,475 |
Gas%: | 29% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 16 |
Đếm cũng: | 156 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 19,460 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 5,654 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 82,836 |
Gas%: | 71% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 0 |
Đếm cũng: | 380 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 0 |
Vùng chính: | Đông Hoa Kỳ |
93. Cantium
Chỉ số công ty Cantium | |
Sản xuất hàng ngày [BOE/D]: | 19,395 |
Sản xuất dầu hàng ngày [BBL/D]: | 2,788 |
Sản xuất khí hàng ngày [MCF/D]: | 99,643 |
Gas%: | 86% |
Pop Welld Wells vào năm 2021: | 7 |
Đếm cũng: | 169 |
Số lượng giàn khoan [2-18-22]: | 1 |
Vùng chính: | GOM ngoài khơi |