Câu 2:
Trong động cơ không đồng bộ thì roto lồng sóc luôn quay
A. Nhanh hơn từ trường quay.
B. Quay như từ trường quay.
C. Quay chậm hơn từ trường quay.
D. Có thể nhanh hơn, chậm hơn tùy theo tải.
Roto lồng sóc luôn quay chậm hơn từ trường vì khi đạt tốc độ bằng từ trường thì từ thông qua nó không biến thiên nữa tức là lực điện mất đi do đó khung dây dừng lại.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
Xem đáp án
Phát biểu đúng là : Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng tần số dòng điện.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi.
Xem đáp án
Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi, hướng quay đều với tần số quay bằng tần số dòng điện.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto.
C. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường quay.
D. Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Xem đáp án
Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha được tạo ra bằng dòng điện xoay chiều do đó phát biểu sai là từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Xem đáp án
Với động cơ không đồng bộ ba pha- biến điện năng thành cơ năng.- hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.- vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
do đó phát biểu sai là động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Xem đáp án
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng hai cách:- Cách 1 : Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
- Cách 2 : Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Đáp án cần chọn là: B
Bắt đầu thi ngayCâu 1. Tìm phát biểu SAI:
A. Máy điện quay chia ra 2 loại: máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
B. Máy điện xoay chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
C. Máy điện một chiều chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
D. Máy điện không đồng bộ chia ra động cơ không đồng bộ và máy phát.
Câu 2. Tìm phát biểu ĐÚNG:
A. Máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ đều là máy điện quay
B. Máy điện đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện không đồng bộ là máy điện quay
C. Máy điện không đồng bộ là máy điện tĩnh còn máy điện đồng bộ là máy điện quay
D. Máy điện một chiều và máy biến áp đều là máy điện tĩnh
Câu 3. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Các máy điện đều làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ nên đều có tính thuận nghịch
B. Chỉ có máy điện không đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện đồng bộ thì không
C. Chỉ có máy điện đồng bộ là có tính thuận nghịch còn máy điện không đồng bộ thì không
D. Chỉ có máy điện quay là có tính thuận nghịch còn máy điện tĩnh thì không
Câu 4. Máy điện được chia ra làm:
A. 2 loại: Máy điện AD vả DC
B. 2 loại: Động cơ và máy phát
C. 2 loại: máy điện tĩnh và máy điện quay
D. 2 loại: máy điện công suất nhỏ và máy điện công suất lớn
Câu 16. Trạng thái có tải của máy biến áp là trạng thái:
A. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp đặt vào tải
B. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp đặt vào tải
C. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp hở mạch
D. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp ngắn mạch
Câu 19. Chọn phát biểu sai.
A. Các máy biến áp công suất trung bình và công suất lớn cho hiệu suất từ 95 – 97%
B. Các máy biến áp công suất nhỏ cho hiệu suất thấp từ 60 – 90%
C. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi tải định mức: hệ số phụ tải k = 1
D. Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi hệ số phụ tải k = 0,5.
Hiệu suất của máy biến áp cho biết tỷ số giữa công suất lối ra P2với công suất đưa vào P1.
Câu 25. Một MBA có P2=100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2= 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2tdvà công suất toàn phần.
A. I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW
B. I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW
C. I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW
D. I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW
Câu 1 | C | Câu 14 | D |
Câu 2 | A | Câu 15 | A |
Câu 3 | A | Câu 16 | A |
Câu 4 | C | Câu 17 | B |
Câu 5 | A | Câu 18 | A |
Câu 6 | A | Câu 19 | C |
Câu 7 | A | Câu 20 | A |
Câu 8 | C | Câu 21 | C |
Câu 9 | C | Câu 22 | A |
Câu 10 | B | Câu 23 | A |
Câu 11 | B | Câu 24 | A |
Câu 12 | A | Câu 25 | A |
Câu 13 | A |
Nguyễn Hưng [Tổng hợp]