Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 sách mới

Unit 1 The Generation Gap [ phần I, II, III]   Part...

Unit 1 The Generation Gap [ phần IV, V, VI]   Part...

Unit 2 Relationship [ phần I, II, III]   Part...

Unit 2 Relationship [ phần IV, V, VI]   Part...

Unit 3 Becoming Independent [Phần I, II, III]   Part...

Unit 3 Becoming Independent [Phần IV, V, VI]    Part...

Unit 4 Caring for Those in Need [Phần I, II, III]   Part...

Unit 4 Caring for Those in Need [Phần V, V, VI]   Part...

Unit 5 Being Part of ASEAN [Phần I, II, III]   Part...

Unit 5 Being Part of ASEAN [Phần IV, V, VI]   Part...

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11

Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1: The Generation Gap là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo.

Bài tập Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 11 Unit 1 bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Vocabulary and Grammar bài The Generation Gap có đáp án kèm theo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 1 môn tiếng Anh 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1: The Generation Gap

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1. You should weigh up the pros and cons of the ________ living.

A. objection

B. responsible

C. multi-generational

Câu 2. It is important for parents to respect children's ________.

A. privacy

B. relaxation

C. rudeness

Câu 3. This plan can't be carried out because of the widespread public _________.

A. relaxation

B. disapproval

C. perception

Câu 4. It is not ________ to wear these trousers at the moment.

A. experienced

B. fashionable

C. conservative

Câu 5. The advantages of this plan ________ its disadvantages.

A. disrespect

B. outweigh

C. work out

Câu 6. All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.

A. should

B. have to

C. ought to

D. Must

Câu 7. You ____ finish your homework before you go to bed.

A. must

B. have to

C. should

D. ought to

Câu 8. This drink isn't beneficial for health. You ____ drink it too much.

A. should

B. ought to not

C. ought not to

D. mustn't

Câu 9. This warning sign indicates that you ____ step on the grass.

A. shouldn't

B. mustn't

C. don't have to

D. ought not to

Câu 10. I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.

A. must

B. should

C. ought to

D. Both B and C

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word[s] CLOSEST in meaning to the underlined word[s] in each of the following questions.

Câu 11. Despite being a kid, Tuan always helps his mother do the chores every day.

A. homework

B. works

C. housework

D. house duties

Câu 12. When I was a child, my mother used to teach me table manners.

A. etiquette

B. rule

C. problem

D. norm

Câu 13. Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.

A. adults

B. elders

C. adolescents

D. kids

Câu 14. There're many problems which are unavoidable when living in an extended family.

A. profits

B. issues

C. views

D. merits

Câu 15. Mary has a strong desire to make independent decisions.

A. dependent

B. self-confident

C. self-confessed

D. self-determining

Đáp án trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 9B
Câu 2ACâu 10D
Câu 3BCâu 11C
Câu 4BCâu 12A
Câu 5BCâu 13C
Câu 6BCâu 14B
Câu 7ACâu 15D
Câu 8C

Những sai lầm, mẹo cần nhớ khi học:

Unit 1. The Generation Gap

Từ vựng chỉ khoảng cách giữa các thế hệ [attitude, compare, conflict, conservative,…]. Ngữ âm cách đọc âm mạnh và âm yếu của từ nối trong câu. Ngữ pháp động từ khuyết thiếu: nên [should, ought to, had better] và bắt buộc phải [must, have to]. Phân biệt sự khác biệt về nghĩa của các động từ khuyết thiếu có thể xuất hiện trong các đề thi.

Unit 2. Relationships

Từ vựng chỉ các mối quan hệ [romance, argue, counsellor, date, divorce,…]. Ngữ âm cách phát âm dạng rút gọn của danh từ/ đại từ và động từ [I’ve, she’s, they’d, we’re, won’t,…]. Ngữ pháp động từ tình thái [appear, seem, feel, become, taste,…]. Cấu trúc câu chẻ: It is/ was +… + that + S + V.

Unit 3. Becoming Independent

Từ vựng chỉ sự trở nên độc lập và tính từ miêu tả đặc điểm của việc trở nên tự lập [confident, decisive, cope with, determined,…]. Ngữ âm nối âm giữa phụ âm và nguyên âm. Ngữ pháp dạng to V của động từ sau những tính từ và danh từ. Cần ghi nhớ các tính từ và danh từ được theo sau bởi to V.

Unit 4. Caring for Those in Need

Từ vựng chỉ sự giúp đỡ người khác và các hoạt động cộng đồng [charity, community, disability,...]. Sự nuốt âm của các âm yếu trước /l/, /n/, /r/. Thì quá khứ đơn [Ved/V2] và hiện tại hoàn thành [have/has Ved/V3]. Cần phân biệt và ghi nhớ công thức liên hệ giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành [S + have/has Ved/V3 + since + S + Ved/V2].

Unit 5. Being Part of ASEAN

Từ vựng về tổ chức ASEAN – hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á [association, behaviour, benefit, charter,…]. Ngữ âm ngữ điệu lên xuống của câu trong tiếng Anh. Ngữ pháp những động từ được theo sau bởi V-ing [gerund] và động từ tính thái [state verbs]. Cần ghi nhớ những động từ phổ biến được theo sau bởi V-ing và những động từ tình thái phổ biến vì đây là điểm ngữ pháp quan trọng trong chương trình phổ thông.

Unit 6. Global Warming

Từ vựng chỉ sự nóng lên của Trái Đất [global warming, greenhouse effects, ecosystem, …]. Ngữ âm ngữ điệu lên ở cuối câu trong câu hỏi Yes/ No và câu hỏi lặp lại. Ngữ pháp danh động từ hoàn thành [having Ved/P2] thường được dùng trong những trường hợp tương tự V-ing. Đây là điểm ngữ pháp không phổ biến trong tiếng Anh phổ thông.

Unit 7. Further Education

Từ vựng chỉ về giáo dục cấp sau trung học [academic, abroad, admission, bachelor,…]. Ngữ âm ngữ điệu đi xuống ở cuối trong câu hỏi Wh-word. Thì hiện tại hoàn thành [have/has Ved/P2] và hiện tại hoàn thành tiếp diễn [have/has been V-ing]. Cần chú ý phân biệt cách sử dụng của hai thì này: hiện tại hoàn thành nhấn mạnh kết quả - hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh quá trình.

Unit 8. Our World Heritage Sites

Từ vựng về các điểm di sản thế giới [heritage site, authentic, citadel, complex, cave,…]. Ngữ âm ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn với “or”. Ngữ pháp rút gọn mệnh đề quan hệ dạng V-ing [chủ động], Ved/P2 [bị động] và to V[số thứ tự, so sánh nhất,…]. Chú ý ngữ cảnh và nghĩa của câu để định đúng dạng của động từ cần rút gọn.

Unit 9. Cities of the Future

Từ vựng chỉ các thành phố trong tương lai [city weller, infrastructure, inhabitant, liveable,…]. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi. Ngữ pháp câu hỏi đuôi [cần ghi nhớ các trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi]. Câu điều kiện loại 0: If + S + V[hiện tại đơn], S + V[hiện tại đơn]. Câu điều kiện và câu hỏi đuôi là ngữ pháp quan trọng và phổ biến trong chương trình tiếng Anh phổ thông.

Unit 10. Healthy Lifestyle and Longevity

Từ vựng chỉ lối sống lành mạnh và bí quyết để sống thọ [life expectancy, diet, meditation, remedy,…]. Ngữ điệu trong câu mời, đề nghị, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên. Ngữ pháp câu tường thuật với V-ing [accuse of, blame for, apologize for,…], to V [promise, offer, agree, expect,…] và tường thuật câu điều kiện [loại 1 lùi thì, loại 2 và 3 giữ nguyên]. Câu tường thuật là điểm ngữ pháp quan trọng và phổ biến cần nắm chắc.

Video liên quan

Chủ Đề