HỌc phí năm học 2017 - 2018 cập nhật:
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm [nếu có]- áp dụng theo NĐ 86/2015-NĐ-CP 02/10/2015
STT | Nội dung | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 |
1 | Đại học Nhóm ngành 1 | 219.000 đ/TC | 240.000 đ/TC | 264.000 đ/TC |
2 | Đại học Nhóm ngành 2 | 258.000 đ/TC | 284.000 đ/TC | 314.000 đ/TC |
3 | Thạc sỹ Nhóm ngành 1 | 493.000đ/TC | 540.000 đ/TC | 593.000 đ/TC |
4 | Thạc sỹ Nhóm ngành 2 | 580.000đ/TC | 640.000 đ/TC | 707.000đ/TC |
5 | Nghiên cứu sinh | 21.750.000 đ/năm | 24.000.000 đ/năm |
Học phí năm học 2016 - 2017:1. Mức học phí các ngành khoảng 7-9 triệu/năm. 2. Các ngành trong chương trình chất lượng cao, học phí là 22 triệu/năm.3. Các ngành đào tạo cử quốc tế sẽ có mức học phí cao hơn, tham khảo:Sinh viên sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Anh, nếu chưa đạt sẽ tham gia các khóa bồi dưỡng tiếng Anh:+ Căn bản [4 tháng]: 25.000.000đ+ Học để đạt IELTS 3.5 [4 tháng]: 25.000.000đ+ Học để đạt IELTS 4.5 [4 tháng]: 25.000.000đGiai đoạn 1: Học tại Việt Nam 1,5 năm. Học phí 32.000.000đ/nămGiai đoạn 2: Học tại đại học Newcatle [Úc] 2,5 năm, học phí 28.000USD/năm
- Tên trường: Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh [Phân hiệu Gia Lai]
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry – Gialai Campus
- Mã trường: NLG
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 01, Xã Diên Phú, Thành phố Pleiku, Gia Lai
- Điện thoại: 028-38963350 [028-38974716]
- Email:
- Website: //phgl.hcmuaf.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/phanhieugialai
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //xettuyen.hcmuaf.edu.vn/
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai như sau:
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
- Thời gian thi và xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm sàn các ngành theo quy định của trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu
Gia Lai
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét kết quả học tập 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12]
- Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021: Xét kết quả học tập 6 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK2 lớp 12]
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm
- Điểm các môn thành phần >= 5.0
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Chỉ tiêu: 10 – 15% tổng chỉ tiêu
Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Nông lâm TPHCM.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai các năm như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kế toán | — | 15 | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | — | 15 | 15.0 |
Nông học | — | 15 | 15.0 |
Lâm học | — | 15 | 15.0 |
Thú y | — | 16 | 16.0 |
Quản lý đất đai | — | 15.0 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.0 | |
Bất động sản | 15 |
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nông lâm TP.HCM - Phân hiệu tại Gia Lai [tên Tiếng Anh là Nong Lam University - Gia Lai Campus] được thành lập theo Quyết định số 2539/QĐ-BGDDT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giáo dục - Đào tạo. Đây là một cố gắng vô cùng to lớn của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Gia Lai và Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh.
Ngày 9 tháng 7 năm 2008, Bộ Giáo dục - Đào tạo đã quyết định cấp hơn 1,9 tỷ đồng trong hai năm 2008, 2009 để lập đề án đầu tư xây dựng mới Phân hiệu Gia Lai tại xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai [theo quy hoạch của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Gia Lai với diện tích 59,5 ha]. Dự án được phê duyệt trong năm 2009 và sẽ khởi công xây dựng vào đầu năm 2010. Kinh phí xây dựng trong giai đoạn 1: 2010 - 2013 dự kiến là 144 tỷ đồng.
Xuất phát từ nhu cầu đào tạo nhân lực cho khu vực Tây Nguyên và các tỉnh duyên hải Miền Trung, Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai đóng vai trò là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học, đào tạo nguồn nhân lực, cán bộ quản lý, khoa học trình độ cao phục vụ công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở các địa phương trên.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, thôn 01, xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian, địa điểm và hình thức đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực
- Thời gian, hình thức đăng ký dự thi: Theo quy định của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông [xét học bạ]
Dự kiến xét tuyển khoảng 30 - 40% tổng chỉ tiêu. - Điều kiện xét tuyển: + Tại cơ sở chính: Chỉ xét tuyển dựa trên điểm trung bình 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông [từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12]. Điểm trung bình của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên. + Tại hai Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông [từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12]. Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm [điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó]. Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020 và 2021: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc Trung học phổ thông [từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12]. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm [điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó].
+ Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non [ngành mới – dự kiến] và Giáo dục mầm non [Hệ Cao đẳng], điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022
Dự kiến xét tuyển khoảng 50 - 60% tổng chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022
Dự kiến xét tuyển khoảng 10 - 15% tổng chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
C. HỌC PHÍ
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC//CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||
Kế toán | 7340301G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||
Công nghệ thông tin | 7480201G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hóa, Sinh | ||
Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Nông học | 7620109G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Hóa, Sinh | ||
Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Lâm học | 7620201G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||
Toán, Hóa, Sinh | ||
Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Thú y | 7640101G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Hóa, Sinh | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Bất động sản | 7340116G | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Vật lý, Địa lý | ||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Điểm thi ĐGNL | |||
Quản trị kinh doanh | - | 14 | 18 | 15 | 700 |
Kế toán | 15 | 14 | 18 | 15 | 700 |
Công nghệ thông tin | - | 14 | 18 | 15 | 700 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 14 | 18 | 15 | 700 |
Nông học | 15 | 14 | 18 | 15 | 700 |
Lâm học | 15 | 14 | 18 | 15 | 700 |
Thú y | 15 | 15 | 18 | 16 | 750 |
Ngôn ngữ Anh | - | 14 | - | - | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | - | - | - | - |
Quản lý đất đai | 15 | - | - | - | 700 |
Bất động sản | - | - | 18 | 15 | - |