Truyền hình trực tiếp tiếng Anh là gì

Các chương trình được phát sóng trực tiếpSửa đổi

Từ những ngày đầu của truyền hình cho đến khoảng năm 1958, truyền hình trực tiếp đã được sử dụng rất nhiều, ngoại trừ các chương trình được quay như I Love Lucy và Gunsmoke. Mặc dù băng video được phát minh vào năm 1956, nó có giá 300 đô la mỗi giờ [tương đương với 2,705 đô la năm 2017] có nghĩa là nó chỉ được áp dụng dần dần. [1] Một số thể loại, chẳng hạn như vở opera thính phòng, đã không hoàn toàn từ bỏ chương trình phát sóng trực tiếp cho đến giữa thập niên 1970.

Nói chung, một chương trình truyền hình trực tiếp phổ biến hơn để phát nội dung được sản xuất riêng cho truyền hình thương mại trong những năm đầu của truyền hình, trước khi các công nghệ lưu trữ như băng video xuất hiện. Khi các máy ghi băng video [VTR] trở nên thịnh hành, nhiều chương trình giải trí đã được ghi hình và chỉnh sửa trước khi phát sóng thay vì được truyền hình trực tiếp.

Các chương trình được truyền hình trực tiếp:

  1. Các bản tin thời sự
  2. Phiên họp Quốc hội
  3. Phiên họp Hội đồng Nhân dân
  4. Quốc tang
  5. Các chương trình nghệ thuật đặc biệt
  6. Lễ khai mạc, bế mạc sự kiện
  7. Các sự kiện thể thao
  8. Các chương trình Cầu Truyền hình[Vì tương lai Việt-2005-2008]
  9. Chương trình Tọa đàm - Đối thoại[Như bình thường]
  10. Các chương trình giải trí và game show[Bữa trưa vui vẻ]
  11. Cuộc thi chung kết[Robocon - đã ngừng trực tiếp]

Tiếng Anh lĩnh vực truyền hình, truyền thông

-Từ vựng tiếng Anh: lĩnh vực thời trang

-Tiếng Anh chủ đề: Truyền thông

Những từ vựng tiếng Anh lĩnh vực truyền hình sau sẽ cung cấp những thuật ngữ liên quan đến truyền hình quen thuộc mà hàng ngày chúng ta chưa để ý. Học từ vựng theo chủ đề là phương pháp hữu ích giúp việc học tiếng Anh của bạn hiểu quả hơn.

- Anchorman / News anchor = Người đọc tin tức

- attract/draw [in]/pull [in] viewers= thu hút người xem

- be a hit with viewers/audiences/critics= gây được tiếng vang với người xem/khán giả/các nhà phê bình

- broadcast/air/repeat a show/a programme/a documentary/an episode/a series= phát sóng/phát lại một

show/một chương trình/một bộ phim tài liệu/một tập phim/một seri phim

- Cast = Bảng phân phối vai diễn

- change/switch channel= chuyển kênh

- Character = Nhân vật

- Commercial = Chương trình quảng cáo

- Couch potato = Người dành nhiều thời gian xem TV

- Documentary = Phim tài liệu

- Episode = Tập phim

- get [low/high] ratings= được cho điểm [thấp/cao] [dựa trên lượng người xem]

- go out/air/be recorded live= lên sóng/phát sóng/được thu hình trực tiếp

- have/install satellite [TV]/cable [TV]/a satellite dish= có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ

tinh

- Infomercial = Phim quảng cáo

- Main character = Nhân vật chính

- News = Tin tức

- pick up/reach for/grab the remote control= cầm lấy/với lấy điều khiển từ xa

- Ratings = Bảng xếp hạng

- Reality program = .Chương trình truyền hình thực tế

- Remote control / Clicker = Điều khiển TV

- run an ad/a commercial= chiếu một mẩu quảng cáo

- screen a programme/a documentary= chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu

- Season = Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tập

- see an ad/a commercial/the news/the weather= xem một mẩu quảng cáo/tin tức/thời tiết

- Series = Phim dài tập

- show a programme/a documentary/an ad/a commercial= chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một

mẩu quảng cáo

- sit in front of/switch on/switch off/turn on/turn off the television/the TV/the TV set= ngồi trước/mở/tắt TV

- Sitcom [a situation comedy] = Hài kịch tình huống

- Soap opera = Kịch hay phim đời sống

- Sound track = Nhạc phim

- surf [through]/flip through/flick through the channels= lướt qua các kênh

- Talk show = Chương trình trao đổi – thảo luận

- Tube = Cách gọi khác của TV

- Tv channel = Kênh truyền hình

- Viewer = Người xem truyền hình

- watch television/TV/a show/a programme/a program/a documentary/a pilot/a rerun/a repeat= xem truyền

hình/TV/một show diễn/một chương trình/một bộ phim tài liệu/một chương trình thí điểm/chương trình phát lại

Toomva.com – Chúc các bạn thành công.

Video liên quan

Chủ Đề