Từ đồng nghĩa với từ hùng vĩ là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hùng vĩ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hùng vĩ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hùng vĩ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thật hùng vĩ.

2. Vị anh hùng vĩ đại.

3. Đây là một không gian hùng vĩ.

4. 1 người anh hùng vĩ đại ư?

5. Lorenzo Hùng vĩ, 1 nạn nhân vô tội?

6. Cha anh là một anh hùng vĩ đại

7. con tàu là 1 thắng cảnh hùng vĩ

8. Trên cửa là tháp [gopura] rất hùng vĩ.

9. Nó thật hùng vĩ, che kín cả địa ngục.

10. 7 Này núi hùng vĩ kia, ngươi là chi?

11. Một cây cao ngất thật là hùng vĩ thay.

12. Nơi đây thiên nhiên rất hùng vĩ và hoang sơ.

13. Và ngươi là gì, một ngọn núi hùng vĩ à?

14. Tôi nghĩ ông ta là vị anh hùng vĩ đại.

15. Đây là kiến trúc hùng vĩ mang phong cách La Mã.

16. Ngài là vị anh hùng vĩ đại nhất đã từng sống!

17. Chúng đã làm gì ngươi, chim săn mồi hùng vĩ của ta.

18. Nhưng đó cũng là một đất nước có núi non hùng vĩ.

19. Lúc 30 quyền hạn của tôi có vẻ hùng vĩ với tôi.

20. Ngọn núi hùng vĩ lởm chởm tên là El Yunque [Cái đe]

21. Theo nghĩa này, Kenya cũng là một nước hùng vĩ về thiêng liêng.

22. Họ chết với tư cách những anh hùng vĩ đại nhất làng Lá.

23. Oprah chưa bao giờ là một anh hùng vĩ đại đối với tôi.

24. Một bên, là một ngọn núi hùng vĩ, một cuộc sống tôi biết.

25. Có thể nào sức người ngăn được làn sóng của biển hùng vĩ không?

26. Con đi ra ngoài để ngắm vẻ đẹp của thiên nhiên hùng vĩ hả?

27. Chúng tôi đi trên con đường uốn lượn quanh những ngọn núi hùng vĩ.

28. Đặc điểm của nghệ thuật Barốc là sự hùng vĩ, lộng lẫy tráng lệ.

29. Như nhận xét của nhiều du khách, hòn Percé mang vẻ đẹp hùng vĩ.

30. Trở ngại lớn đầu tiên là dãy núi xuyên Nam Cực Transantartic - hùng vĩ.

31. Họ nói với tôi mảnh đất của chúng tôi có cảnh quan hùng vĩ.

32. Từ nhỏ cậu luôn mơ ước trở thành một người anh hùng vĩ đại.

33. Điểm trung tâm là Djeser-Djeseru hay "sự Hùng vĩ của những điều Hùng vĩ", một cấu trúc kiểu dãy cột hài hoà tuyệt đối gần một ngàn năm trước khi đền Parthenon được xây dựng.

34. Cuộc hành trình ngoằn ngoèo đã đưa tôi đến một số nơi rất hùng vĩ.

35. Lúc kiêu kỳ hùng vĩ khi hãi hùng hồi hộp trong các cuộc võ công.

36. Cần phải có Đức Thánh Linh mới thấy được sự hùng vĩ gia tăng đó.

37. Và khi chúng tôi đến gần, sự hùng vĩ của nó trở nên rõ ràng.

38. Pháo đài Qishlah là một cảnh quan hùng vĩ nằm tại trung tâm của Ha'il.

39. Điều đó thật là vĩ đại, thật là hùng vĩ, thật là đầy quyền năng.

40. Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York .

41. Chúng tôi cập bến hải cảng phía nam là Algeciras, dọc theo Mũi Gibraltar hùng vĩ.

42. Lord Nelson rõ ràng chứng tỏ mình là Anh hùng vĩ đại nhất của hải quân.

43. Nó là một núi cẩm thạch hùng vĩ, cao chót vót cách mặt biển 2.032 mét.

44. Đây là một núi lửa hùng vĩ với miệng sâu nửa dặm và rộng gần 4 dặm.

45. XỨ ARMENIA nằm phía đông Thổ Nhĩ Kỳ và về phía nam dãy núi hùng vĩ Caucasus.

46. Nó hùng vĩ, với những rừng sồi và những cánh đồng lúa mì và những vườn nho.

47. Núi non hùng vĩ là bằng chứng về quyền năng vĩ đại của Đức Giê-hô-va.

48. • Lil Kumari sống trong thành phố xinh đẹp Pokhara, với cảnh hùng vĩ của dãy núi Himalaya.

49. Rất nhiều động vật sống thành đàn lớn giữa khung cảnh hùng vĩ của thế giới tự nhiên.

50. Chúng gầm rú rồi để lại các nhà nhiếp ảnh sững sỡ ngắm nhìn cảnh tượng hùng vĩ.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Những câu hỏi liên quan

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

Các câu hỏi tương tự

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau 

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ hùng vĩ là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ hùng vĩ là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

Đồng nghĩa từ hùng vĩ:

=> Bao la, Rộng lớn, Thênh thang, Vĩ đại v.v…

Trái nghĩa từ hùng vĩ:

=> Nhỏ bé, Nhỏ nhoi, Bé xíu, Tí hon v.v..

Đặt câu với từ hùng vĩ:

=> Nhìn ngọn núi ấy thật hùng vĩ khiến ta phải sửng sốt hét lên nó quá kinh khủng.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ hùng vĩ là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đặt câu hỏi

Hùng Vĩ Tham khảo


Hùng Vĩ Tham khảo Danh Từ hình thức

  • lộng lây sublimity, resplendence, lên quy-lát, hùng vĩ, sự nâng cao, vinh quang, quý tộc, lộng lẫy, sự phân biệt.

Hùng Vĩ Tham khảo Tính Từ hình thức

  • ấn tượng, hùng vĩ, tráng lệ hoành tráng, khổng lồ, trang nghiêm, đầy tham vọng.
  • kiêu ngạo, văn chải chuốt kheo khoang, lộng lẫy, rực rỡ, high-flown, highfalutin.
Hùng Vĩ Liên kết từ đồng nghĩa: hùng vĩ, vinh quang, quý tộc, lộng lẫy, ấn tượng, hùng vĩ, khổng lồ, trang nghiêm, đầy tham vọng, kiêu ngạo, lộng lẫy, rực rỡ, high-flown, highfalutin,

Hùng Vĩ Trái nghĩa


Video liên quan

Chủ Đề