Từ opposite có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ opposite trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ opposite tiếng Anh nghĩa là gì.

opposite /'ɔpəzit/* tính từ- đối nhau, ngược nhau=to go in opposite directions+ đi theo những hướng ngược nhau=opposite leaves+ lá mọc đối* danh từ- điều trái lại, điều ngược lại* phó từ- trước mặt, đối diện=the house opposite+ căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt!to play opposite- [sân khấu] đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính* giới từ- trước mặt, đối diện=the station+ trước mặt nhà ga!opposite prompter- [sân khấu] [viết tắt] O.P, bên tay phải diễn viên

opposite- đối // ngược lại

  • eye-water tiếng Anh là gì?
  • death-watch tiếng Anh là gì?
  • hierophants tiếng Anh là gì?
  • non-smoking tiếng Anh là gì?
  • osteotomy tiếng Anh là gì?
  • Barter agreements tiếng Anh là gì?
  • unreplenished tiếng Anh là gì?
  • unrecompensed tiếng Anh là gì?
  • genetic algorithm tiếng Anh là gì?
  • chemiluminescence tiếng Anh là gì?
  • Double-coincidence of wants tiếng Anh là gì?
  • unintelligibility tiếng Anh là gì?
  • unconcerted tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của opposite trong tiếng Anh

opposite có nghĩa là: opposite /'ɔpəzit/* tính từ- đối nhau, ngược nhau=to go in opposite directions+ đi theo những hướng ngược nhau=opposite leaves+ lá mọc đối* danh từ- điều trái lại, điều ngược lại* phó từ- trước mặt, đối diện=the house opposite+ căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt!to play opposite- [sân khấu] đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính* giới từ- trước mặt, đối diện=the station+ trước mặt nhà ga!opposite prompter- [sân khấu] [viết tắt] O.P, bên tay phải diễn viênopposite- đối // ngược lại

Đây là cách dùng opposite tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ opposite tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

opposite /'ɔpəzit/* tính từ- đối nhau tiếng Anh là gì? ngược nhau=to go in opposite directions+ đi theo những hướng ngược nhau=opposite leaves+ lá mọc đối* danh từ- điều trái lại tiếng Anh là gì? điều ngược lại* phó từ- trước mặt tiếng Anh là gì? đối diện=the house opposite+ căn nhà đối diện tiếng Anh là gì? căn nhà trước mặt!to play opposite- [sân khấu] đóng vai nam đối với vai nữ chính tiếng Anh là gì? đóng vai nữ đối với vai nam chính* giới từ- trước mặt tiếng Anh là gì? đối diện=the station+ trước mặt nhà ga!opposite prompter- [sân khấu] [viết tắt] O.P tiếng Anh là gì?

bên tay phải diễn viênopposite- đối // ngược lại

Có thể là tính từ, giới từ, danh từ hoặc trạng từ [xem thêm mục từ front, in front of, facing, opposite và across from].

  1. Khi là tính từ, opposite có thể đứng trước hay sau một danh từ nhưng hoàn toàn với nghĩa khác nhau. Ta dùng opposite trước danh từ khi muôn ám chỉ đến một trong hai phía của một vật, với nghĩa: đối diện, ỏ phía bên kia [của ai, của cái gì].
  • She was moved to a room on the opposite side of the street.

Cô ấy đã được chuyển qua phòng phía bên kia đường.

Ta cũng dùng opposite đặt trước danh từ khi nói đến một việc gì hoàn toàn ngược lại với một việc khác. Opposite lúc đó có nghĩa: ngược lại, trái lại.

  • David took the opposite point of view.

David đã có quan điểm ngược lại.

Ta dùng opposite sau một danh từ khi ta đề cập đến một ai hoặc một vật gì nằm ở phía bên kia đường, hành lang đốỉ diện, phòng đốì diện, [ngồi] đối diện phía bên kia bàn … [so với ta]. Opposite lúc này có nghĩa: trước mặt, đốì diện.

  • I noticed that the man opposite was staring at me.

Tôi để ý thấy người đàn ông trước mặt nhìn chòng chọc vào tôi.

Với câu này, ta không nói “I noticed that the opposite man was staring at me”.

Lưu ý:

Tránh lẫn lộn tính từ opposite với tính từ opposed. Opposed thường di với giới từ “to” và có nghĩa: chống lại, không đồng ý, phản đối.

  • They’re opposed to capital punishment.

Họ chống lại hình phạt tử hình.

  1. Opposite trong vai giới từ có nghĩa: đôi diện với [ai, cái gì], ở phía bên kia [một con đường, một hành lang…].
  • The post office is opposite the hotel.

Bưu điện dối diện với khách sạn.

Nếu ngồi chung một bàn mà hai người “opposite” với nhau có nghĩa là họ ngồi đối diện nhau.

  • David was sitting opposite her.

David ngồi đối diện với nàng.

Lưu ý:

Người Mỹ thường dùng “across from ” hơn là opposite trong nghĩa này.

  • Michael has bought a house across from his sister’s.

Michael đã mua một căn nhà đối diện với nhà em gái.

  • I sat across from her during the meal.

Tôi ngồi dối diện với cô nàng trong bữa ăn.

  1. Opposite trong vai danh từ có nghĩa: sự đôi lập, điều ngược lại và thường dùng với cụm từ “the opposite of something”.
  • Light is the opposite of heavy.

Nhẹ thì ngược lại với nặng.

  • The opposite of right is wrong.

Đối lại với đúng là sai.

  1. Khi là trạng từ, opposite cũng có nghĩa: đối diện, trước mặt.
  • The man sitting opposite is a teacher.

Người đàn ông ngồi trước mặt là một giáo viên.

opposite

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: opposite


Phát âm : /'ɔpəzit/

Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • đối nhau, ngược nhau
    • to go in opposite directions
      đi theo những hướng ngược nhau
    • opposite leaves
      lá mọc đối

+ danh từ

  • điều trái lại, điều ngược lại

+ phó từ

  • trước mặt, đối diện
    • the house opposite
      căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt
  • to play opposite
    • [sân khấu] đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính

+ giới từ

  • trước mặt, đối diện
    • the station
      trước mặt nhà ga
  • opposite prompter
    • [sân khấu] [viết tắt] O.P, bên tay phải diễn viên

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    diametric diametrical polar paired face-to-face inverse opposition opponent reverse contrary antonym opposite word
  • Từ trái nghĩa:
    alternate synonym equivalent word

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "opposite"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "opposite":
    opposite oviposit
  • Những từ có chứa "opposite":
    opposite opposite number oppositely oppositeness
  • Những từ có chứa "opposite" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    nghịch ngược đối phương tréo ngoe dân thường gạo tẻ cá tính đối hư từ chánh more...

Lượt xem: 589

Video liên quan

Chủ Đề