Dưới đây là kết quả xem sao chiếu mệnh năm 2024 cho gia chủ là nữ sinh năm Canh Thìn 2000. Sau khi xem sao chiếu mệnh thì hãy chú ý đến cách hóa giải khi phạm vào sao hạn xấu. Đầu năm gia chủ nên đến đền chùa giải hạn cho gia đình của gia chủ để năm đó được bình an.
Hướng dẫn xem sao chiếu mệnh theo tuổi gia chủ
-
Chọn năm sinh [âm lịch] và giới tính gia chủ.
- Chọn năm bạn muốn xem sao chiếu mệnh theo tuổi bạn.
- Nhấn Xem sao chiếu mệnh để biết năm đó bạn bị sao nào chiếu mà vận hạn trong năm đó ra sao.
Năm sinh
Giới tính
Năm xem sao chiếu
Nội dung
- 1 Thông tin chi tiết nữ tuổi Canh Thìn 2000
- 2 Kết quả xem sao chiếu mệnh nữ tuổi Canh Thìn 2000
- 3 Vận hạn nữ tuổi Canh Thìn khi phạm sao Thái Dương năm 2024
- 4 Cách hóa giải vận hạn khi bị sao Thái Dương chiếu mạng
Thông tin chi tiết nữ tuổi Canh Thìn 2000
- Tuổi Canh Thìn 2000 thì năm 2024 là 25 tuổi và bị sao Thái Dương chiếu mệnh
Vận hạn nữ tuổi Canh Thìn khi phạm sao Thái Dương năm 2024
Năm nay, người Nam giới có được sao Thái Dương xem như năm làm ăn tấn tới, đi xa có tài lộc, an khang phát đạt vào tháng 6 và tháng 10. Người Nữ giới thì trái lại.
Cách hóa giải vận hạn khi bị sao Thái Dương chiếu mạng
Người ta chỉ bảo, mỗi tháng vào ngày 27 âm lịch dùng 12 đèn cầy [nến], hoa quả, trà nước, bánh trái và đốt 3 cây nhang quay mặt về hướng Đông mà khấn vái : “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”, thì sẽ được nhẹ bớt phần nào
Xem sao chiếu mệnh năm 2024 cho gia chủ sinh vào các năm khác:
- Nữ sinh năm 1991 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
- Nam sinh năm 2014 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
- Nữ sinh năm 2008 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
- Nam sinh năm 2016 năm 2024 bị sao gì chiếu mệnh?
Thứ Sáu ngày 4-11-2022. Âm lịch: Ngày Tân Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
TỬ VI TUỔI GIÁP THÌN - NĂM 2024 - MẠNG HỎA - LỬA ĐÈN TO
Năm 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn
Giải thích: Phục Đầm Chi Lâm - Rồng ẩn ở đầm
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa đèn to
TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI GIÁP THÌN
Tổng Quan:
Trong số 12 loài động vật đại diện cho 12 địa chi chỉ có Rồng là loài động vật không có thực. Từ xa xưa, người ta đã coi Rồng, Phượng Hoàng, Kỳ Lân, Rùa là "tứ linh" và coi chúng là loài động vật mang đến sự cát tường, may mắn. Rồng là hình tượng hóa của con vậy có thể bay lượn trên không trung, cũng có thể náu mình dưới nước. Nó có hành tung xuất quỷ nhập thần, biến hóa muôn hình muôn vẻ với ý nghĩa "cầu được ước thấy"
Vận hạn cuộc
đời:
Người tuổi thìn hay có khuynh hướng mộng tưởng, nên họ thường cố gắng phấn đấu vì giấc mộng của mình, lúc đó họ rất hăng hái. Nhưng tới khi họ thất bại lại thường hay nhụt chí. Họ thích hợp với nhưng công việc có tính mới mẻ, tự do tự tái. Điều đó giúp họ phát huy được hết khả năng.
Các mối quan hệ
Tuổi Thìn có thể kết hôn với tuổi Dậu, tuổi Dần, tuổi Mão, không nên kết hôn với tuổi Mùi, tuổi Ngọ
XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI THÌN KHÁC
tử vi trọn đời
-
1930 1990 Canh Ngọ Mạng Thổ Đất bên đường -
1931 1991 Tân Mùi Mạng Thổ Đất bên đường -
1932 1992 Nhâm Thân Mạng Kim Vàng chuôi kiếm -
1933 1993 Quý Dậu Mạng Kim Vàng chuôi kiếm -
1934 1994 Giáp Tuất Mạng Hỏa Lửa trên núi -
1936 1996 Bính Tý Mạng Thủy Nước khe suối -
1937 1997 Đinh Sửu Mạng Thủy Nước khe suối -
1938 1998 Mậu Dần Mạng Thổ Đất đắp thành -
1940 2000 Canh Thìn Mạng Kim Vàng sáp ong -
1942 2002 Nhâm Ngọ Mạng Mộc Gỗ cây dương -
1944 2004 Giáp Thân Mạng Thủy Nước trong suối -
1945 2005 Ất Dậu Mạng Thủy Nước trong suối -
1946 2006 Bính Tuất Mạng Thổ Đất nóc nhà -
1950 2010 Canh Dần Mạng Mộc Gỗ tùng bách -
1952 2012 Nhâm Thìn Mạng Thủy Nước chảy mạnh -
1953 2013 Quý Tỵ Mạng Thủy Nước chảy mạnh -
1954 2014 Giáp Ngọ Mạng Kim Vàng trong cát -
1955 2015 Ất Mùi Mạng Kim Vàng trong cát -
1956 2016 Bính Thân Mạng Hỏa Lửa trên núi -
1957 2017 Đinh Dậu Mạng Hỏa Lửa trên núi -
1958 2018 Mậu Tuất Mạng Mộc Gỗ đồng bằng -
1962 2022 Nhâm Dần Mạng Kim Vàng pha bạc -
1966 2026 Bính Ngọ Mạng Thủy Nước trên trời -
1967 2027 Đinh Mùi Mạng Thủy Nước trên trời -
1970 2030 Canh Tuất Mạng Kim Vàng trang sức -
1971 2031 Tân Hợi Mạng Kim Vàng trang sức -
1974 2034 Giáp Dần Mạng Thủy Nước khe lớn -
1976 2036 Bính Thìn Mạng Thổ Đất pha cát -
1978 2038 Mậu Ngọ Mạng Hỏa Lửa trên trời -
1980 2040 Canh Thân Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá -
1981 2041 Tân Dậu Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá -
1982 2042 Nhâm Tuất Mạng Thủy Nước biển lớn -
1983 2043 Quý Hợi Mạng Thủy Nước biển lớn -
1984 2044 Giáp Tý Mạng Kim Vàng trong biển -
1985 2045 Ất Sửu Mạng Kim Vàng trong biển -
1986 2046 Bính Dần Mạng Hỏa Lửa trong lò -
1987 2047 Đinh Mão Mạng Hỏa Lửa trong lò