Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 lesson 1

1

Bài 1: Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và đọc lại].

a]   Who's that? - It's Tony.

b]   Who's that? - It's Mr Loc.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Đó là ai? Đó là Tony.

b] Đó là ai? Đó là thầy Lộc.

2

Bài 2: Point and say

[Chỉ vào và nói].

Lời giải chi tiết:

a]   Who's that? - It's Mr Loc.

b]  Who's that? - It's Miss Hien.

c]   Who's that? - It's Mary.

Tạm dịch:

a] Đó là ai? Đó là thầy Lộc.

b] Đó là ai? Đó là cô Hiền.

c] Đó là ai? Đó là Mary.

3

Bài 3: Let’s talk. 

[Chúng ta cùng nói].

Who's that?

It's Mr Loc.

Who's that?

It's Miss Hien.

Who's that?

It's Mary.

Who's that?

It's Nam. 

Who's that?

It's Mai.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Đó là ai?

Đó là thầy Lộc.

Đó là ai?

Đó là cô Hiền.

Đó là ai?

Đó là Mary.

Đó là ai?

Đó là Nam.

Đó là ai?

Đó là Mai.

Câu 4

Bài 4: Listen and tick

[Nghe và đánh dấu chọn].

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Nam: Who's that?

    Mai: It's Tony.

2.  And who's that?

    Mai: It's Mr Loc.

Lời giải chi tiết:

1. b           2. a

Câu 5

Bài 5:  Read and write

[Đọc và viết].

Lời giải chi tiết:

1. A: Who’s that?

    B: It's Tony.

2. A: And who’s that?

    B: It's Mr Loc.

Tạm dịch:

1. Đó là ai? Đó là Tony.

2. Và đó là ai? Đó là thầy Lộc.

Câu 6

Bài 6: Let’s write

[Chúng ta cùng viết].

Lời giải chi tiết:

1.  It's Tony.

[Đó là Tony.]

2.  It's Mary.

[Đó là Mary.]

3.  It's Peter.

[Đó là Peter.]

4.  It's Linda.

[Đó là Linda.]

Loigiaihay.com

Unit 1

Unit 2

Unit 3

Unit 4

Unit 5

Review 1

Unit 6

Unit 7

Unit 8

Unit 9

Unit 10

Review 2

End of term test 1

Unit 11

Unit 12

Unit 13

Unit 14

Unit 15

Review 3

Unit 16

Unit 17

Unit 18

Unit 19

Unit 20

Review 4

End of term test 2

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng của sách tiếng Anh Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you?. Các từ vựng có đầy đủ nghĩa phiên âm và loại từ để các giáo viên và học sinh có thể tham khảo một cách dễ dàng nhất.



Xem Thêm:

Từ Vựng Unit 4 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

STT English Từ Loại Phiên Âm Nghĩa
1 How deter. /haʊ/ như thế nào
2 Old n /ould/ Già, cũ
3 how old deter. /haʊ/ /əʊld/ Bao nhiêu tuổi
4 Year n /jə:/ Năm
5 Too adv /tu:/ Cũng
6 One n /wʌn/ số 1
7 Two n /tu:/ số 2
8 Three n /θri:/ số 3
9 Four n /fɔ:/ số 4
10 Five n /faiv/ số 5
11 Six n /siks/ số 6
12 Seven n /’sev[ə]n/ số 7
13 Eight n /eit/ số 8
14 Nine n /nain/ số 9
15 Ten n /ten/ số 10

Ngữ Pháp Unit 4 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

Các sử dụng ngữ pháp và các mẫu câu cơ bản.

Ngữ Pháp Cách dùng Ví Dụ
1. Hỏi tên người nào đó
  • [?] Who is + this/that?
  • [+] It is + name.
  • Who is this? [Đây là ai?]
    It is Mai. [Đây là Mai.]
  • Who is that? [Đó là ai?]
    It is Minh. [Đó là Minh.]
2. Hỏi tuổi của bạn
  • [?] How old are you?
  • [+] I am … years old.
  • How old are you? [Bạn bao nhiêu tuổi?]
  • I am eight years old. [Tớ 8 tuổi.]
3. Hỏi tuổi ai đó
  • [?] How old is + he/ she?
  • [+] He/ She + is … years old.
How old is she?[Chị ấy bao nhiêu tuổi?]

She is nine years old. [Chị ấy 9 tuổi.]

Ngữ âm Unit 4 sách tiếng Anh lớp 3 – Tập 1.

Luyện phát âm theo các âm và từ dưới đây.

/f/ Fine
/fain/
Friend
/frend/
Four
/fɔː[r]/
Five
/faɪv/
/s/ Thanks
/θaŋks/
class
/klɑːs/
Six
/fɔː[r]/
Seven
/ˈsevn/

Trên đây là toàn bộ kiến thức về nội dung Từ Vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 4: How old are you?. Hy vọng ba mẹ và các em có thể sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.

Video liên quan

Chủ Đề