Chào các em học viên, trong bài học thứ 4 tuần trước, lớp mình đã làm quen được một số từ vựng Tiếng Trung về Các bài thuốc Đông Y. Hôm nay lớp mình sẽ làm quen thêm các từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Vị thuốc Đông Y. Lớp mình có một em học viên đang làm việc trong lĩnh vực này, em có thể lấy về làm tài liệu tham khảo hỗ trợ cho công việc của mình.
Các em vào link bên dưới xem lại chút các từ vựng Tiếng Trung bài học hôm trước nhé.
Từ vựng Tiếng Trung Các Bài thuốc Đông Y
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Vị thuốc Đông Y hôm nay tương đối là nhiều các thuật ngữ Tiếng Trung Y học. Các em ghi nhớ hết được các từ vựng Tiếng Trung bài học hôm nay thì càng tốt, chúng ta chỉ cần nhớ một phần trong số đó là oke rồi.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | A giao | 阿胶 | ā jiāo |
2 | A nguỳ | 阿魏 | ā wèi |
3 | An tức hương | 安息香 | ān xī xiāng |
4 | Anh túc xác | 婴粟壳 | yīng sù ké |
5 | Ba đậu | 巴豆 | bā dòu |
6 | Ba kích thiên | 巴戟天 | bā jǐ tiān |
7 | Bá tử nhân | 柏子仁 | bǎi zi rén |
8 | Bạc hà | 薄荷 | bó hé |
9 | Bạch biển đậu | 白扁豆 | bái biǎn dòu |
10 | Bách bộ | 百部 | bǎi bù |
11 | Bạch cập | 白芨 | bái jí |
12 | Bạch chỉ | 白芷 | bái zhǐ |
13 | Bạch cương tàm | 白僵蚕 | bái jiāng tiǎn |
14 | Bạch đậu khấu | 白豆蔻 | bái dòu kòu |
15 | Bạch đầu ông | 白头翁 | bái tóu wēng |
16 | Bạch đồng nữ | 白童女 | bái tóng nǚ |
17 | Bạch giới tử | 白芥子 | bái jiè zi |
18 | Bạch hoa xà | 白花蛇 | bái huā shé |
19 | Bạch hoa xà thiệt thảo | 白花蛇舌草 | bái huā shé shé cǎo |
20 | Bách hợp | 百合 | bǎi hé |
21 | Bạch liêm | 白蔹 | bái liàn |
22 | Bạch mao căn | 白茅根 | bái máo gēn |
23 | Bạch mộc nhĩ | 白木耳 | bái mù ěr |
24 | Bạch phàn | 白矾 | bái fán |
25 | Bạch phụ tử | 白附子 | bái fù zi |
26 | Bạch quả | 白果 | bái guǒ |
27 | Bạch tật lê | 白蒺蔾 | bái jí lí |
28 | Bách thảo sương | 百草霜 | bǎi cǎo shuāng |
29 | Bạch thuật | 白术 | bái zhú |
30 | Bạch thược | 白芍 | bái sháo |
31 | Bạch tiền | 白前 | bái qián |
32 | Bạch tiên bì | 白鲜皮 | bái xiān pí |
33 | Bạch vi | 白薇 | bái wéi |
34 | Bại tương thảo | 败酱草 | bài jiàng cǎo |
35 | Bán biến liên | 半遍莲 | bàn biàn lián |
36 | Bán hạ | 半夏 | bàn xià |
37 | Bán kị liên | 半芰莲 | bàn jì lián |
38 | Bản lam căn | 板蓝根 | bǎn lán gēn |
39 | Ban miêu | 斑蝥 | bān máo |
40 | Bàng đại hải | 胖大海 | pàng dà hǎi |
41 | Băng phiến | 冰片 | bīng piàn |
42 | Bằng sa | 硼砂 | péng shā |
43 | Biển đậu | 扁豆 | biǎn dòu |
44 | Biển súc | 扁蓄 | piān xù |
45 | Binh lang | 兵榔 | bīng láng |
46 | Bồ công anh | 蒲公英 | pú gōng yīng |
47 | Bổ cốt chi | 补骨脂 | bǔ gú zhī |
48 | Bồ hoàng | 蒲黄 | pú huáng |
49 | Bội lan | 佩兰 | pèi lán |
50 | Bối mẫu | 贝母 | bèi mǔ |
51 | Cam thảo | 甘草 | gān cǎo |
52 | Cam toại | 甘遂 | gān suì |
53 | Cam tùng | 甘松 | gān sōng |
54 | Camcúc hoa | 甘菊花 | gān jú huā |
55 | Can khương | 干姜 | gān jiāng |
56 | Can tất | 干漆 | gān qī |
57 | Cao bản | 蒿本 | hāo běn |
58 | Cao lương khương | 高良姜 | gāo liáng jiāng |
59 | Cáp giới | 蛤蚧 | gé jiè |
60 | Cáp phấn | 蛤粉 | gé fěn |
61 | Cát căn | 葛根 | gé gēn |
62 | Cát cánh | 桔梗 | Jié gěng |
63 | Cẩu đằng | 枸藤 | gǒu téng |
64 | Cẩu kỷ tử | 枸杞子 | gǒu qǐ zi |
65 | Cẩu tích | 狗脊 | gǒu jí |
66 | Chỉ thực | 枳实 | zhī shí |
67 | Chi tử | 栀子 | zhī zi |
68 | chỉ xác | 枳悫 | zhī què |
69 | Chu sa | 朱砂 | zhū shā |
70 | Chử thực tử | 楮实子 | chǔ shí zi |
71 | Chương não | 樟脑 | zhāng nǎo |
72 | Cốc nha | 谷芽 | gǔ yá |
73 | Cốc tinh thảo | 谷精草 | gǔ jīng cǎo |
74 | Côn bố | 昆布 | kūn bù |
75 | Cốt toái bổ | 骨碎补 | gú suì bǔ |
76 | Cù mạch | 瞿麦 | jù mài |
77 | Cúc hoa | 菊花 | jú huā |
78 | Cửu hương trùng | 九香虫 | jiǔ xiāng chóng |
79 | Cửu thái | 韭菜 | jiǔ cài |
80 | Cửu tiết xương bồ | 九薛菖蒲 | jiǔ xuē chāng pú |
81 | Dã cúc hoa | 野菊花 | yě jú huā |
82 | Dạ giao đằng | 夜茭藤 | yè jiāo téng |
83 | Dạ minh sa | 夜明砂 | yè míng shā |
84 | Đại đậu | 大豆 | dà dòu |
85 | Đại đậu quyển | 大豆卷 | dà dòu juǎn |
86 | Đại giả thạch | 大赭石 | dà zhě shí |
87 | Đại hoàng | 大黄 | dà huáng |
88 | Đại hồi | 大茴 | dà huí |
89 | Đại kế | 大蓟 | dà jì |
90 | Đại kích | 大戟 | dà jǐ |
91 | Đại mạo | 大瑁 | dà mào |
92 | Đại phong tử | 大风子 | dà fēng zi |
93 | Đại phúc bì | 大腹皮 | dà fù pí |
94 | Đại tảo | 大枣 | dà zǎo |
95 | Đại thanh diệp | 大青叶 | dà qīng yè |
96 | Đại toán | 大蒜 | dà suàn |
97 | Đạm đậu cổ | 淡豆鼓 | dàn dòu gǔ |
98 | Dâm dương hoắc | 淫羊藿 | yín yáng huò |
99 | Đảm phàn | 胆矾 | dǎn fán |
100 | Đạm trúc diệp | 淡竹叶 | dàn zhú yè |
101 | Đan bì | 丹皮 | dān pí |
102 | Đàn hương | 檀香 | tán xiāng |
103 | Đan sâm | 丹参 | dān shēn |
104 | Đảng sâm | 党参 | dǎng cān |
105 | Đăng tâm thảo | 灯心草 | dēng xīn cǎo |
106 | Đào nhân | 桃仁 | táo rén |
107 | Di đường | 饴糖 | yí táng |
108 | Địa cốt bì | 地骨皮 | dì gú pí |
109 | Địa du | 地榆 | dì yú |
110 | Địa long | 地龙 | dì lóng |
111 | Địa phu tử | 地肤子 | dì fū zi |
112 | Diên hồ sách | 延胡索 | yán hú suǒ |
113 | Điền thất | 田七 | tián qī |
114 | Đinh hương | 丁香 | dīng xiāng |
115 | Đình lịch tử | 葶苈子 | tíng lì zi |
116 | Đỗ trọng | 杜仲 | dù zhòng |
117 | Độc hoạt | 独活 | dú huó |
118 | Đông qua bì | 冬瓜皮 | dōng guā pí |
119 | Đông qua nhân | 冬瓜仁 | dōng guā rén |
120 | Đông qua tử | 冬瓜子 | dōng guā zi |
121 | Đông quỳ tử | 冬葵子 | dōng kuí zi |
122 | Đồng tiện | 童便 | tóng biàn |
123 | Đông trùng hạ thảo | 冬虫夏草 | dōng chóng xià cǎo |
124 | Dương khởi thạch | 阳起石 | yáng qǐ shí |
125 | Dương nhục | 羊肉 | yáng ròu |
126 | Đương quy | 当归 | dāng guī |
127 | Duyên đan | 铅丹 | qiān dān |
128 | Già tử | 茄子 | qié zi |
129 | Giáng hương | 降香 | jiàng xiāng |
130 | Giới bạch | 芥白 | jiè bái |
131 | Hà diệp | 苛叶 | kē yè |
132 | Hạ khô thảo | 夏枯草 | xià kū cǎo |
133 | Hà thủ ô | 何首乌 | hé shǒu wū |