Unit 5 : Can you swim?
Lesson 2
♥ Objectives:
1.Knowledge:
After the lesson students can ask and answer questions about whether someone can do something
2.Skills:
– Develop Ss listening, speaking skills, do exercises in book
3.Language focus:
– Sentence Partners: Can you play football?- Yes, I can./ No, I can’t
– Vocabulary: Play/ table tennis/ volleyball/ play the piano/ play the guitar
Bài 1.Look, listen anh repeat.[Nhìn, nghe và đọc lại].
Click tại đây để nghe:
//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/7-track-37_1.mp3a] Can you play volleyball?
Dịch : Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?
No, I can’t, but I can play football.
Dịch : Không, tôi không thể chơi, nhưng tôi có thể chơi bóng đá.
b] Let’s play football.
Dịch : Nào chúng ta cùng chơi bóng đá.
OK.
Dịch : Được thôi.
c] Oh, no!
Dịch : Ôi, không!
Bài 2. Point and say.[ Chỉ và nói].
Click tại đây để nghe:
//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/8-track-38_1.mp3a] Can you play table tennis?
Dịch : Bạn có thể chơi bóng bàn dược không?
Yes, I can.
Dịch : Vâng, tôi có thể.
No, I can’t.
Dịch : Không, tôi không thể.
b] Can you play volleyball?
Dịch : Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?
Yes, I can.
Dịch : Vâng, tôi có thể.
No, I can’t.
Dịch : Không, tôi không thể.
c] Can you play the piano?
Dịch : Bọn có thể chơi dàn piano được không?
Yes, I can.
Dịch : Vâng, tôi có thể.
No, I can’t.
Dịch : Không, tôi không thể.
d] Can you play the guitar?
Dịch : Bạn có thể chơi đàn ghi-ta dược không?
Yes, I can.
Dịch : Vâng, tôi có thể.
No, I can’t.
Dịch : Không, tôi không thể.
Bài 3. Let’s talk.
∗ What can you do?
Dịch : Bạn có thể làm gì?
∗ Can you ?
Dịch : Bạn có thể… được không?
Bài 4. Listen and number.[ Nghe và điền số].
Click tại đây để nghe:
//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/9-track-39_1.mp3a 2 b 4 c 3 d 1
Bài nghe:
1.
Mai: Can you play table tennis?
Nam: Yes, I can. It’s my favourite sport.
Mai: Let’s play it together.
Nam: OK. ‘
2.
Tony: Can you play the guitar?
Tom: No, I can’t.
Tony: What about the piano? Can you play the piano?
Tom: Yes, I can.
3.
Tom: Let’s play chess.
Peter: Sorry, I can’t.
Tom: What about football? Can you play football?
Peter: Yes, I can.
4.
Mai: Do you like music?
Phong: Yes, I do. Mai: Can you dance?
Phong: No, I can’t. I can’t dance, but I can sing.
Bài 5. Look and write.[Nhìn và viết].
1.
Nam: Can you cycle?
Dịch : Bạn có thể đi xe đạp không?
Akiko: No, I can’t.
Dịch : Không, tôi không thể.
2.
Nam: Can you play the piano?
Dịch : Bạn có thể chơi đàn piano không?
Hakim: Yes, I can.
Dịch : Vâng, tôi có thể.
3.
Nam: Can you play the guitar?
Dịch : Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?
Tony: No, I can’t.
Dịch : Không, tôi không thể.
4.
Nam: Can you play chess?
Dịch : Bạn có thể chơi cờ vua không?
Linda: No, I can’t.
Dịch : Không, tôi không thể.
Bài 6. Let’s sing.[ Chúng ta cùng hát].
Click tại đây để nghe:
//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/40-track-40_2.mp3Can you swim?
Dịch : Bạn có thể bơi không?
Daddy, daddy.
Dịch : Ba ơi, ba ơi,
Daddy, daddy.
Dịch : Ba ơi, ba ơi,
Can you swim?
Dịch : Ba có thể bơi không?
Yes, I can.
Dịch : Có, ba có thể.
Yes, I can.
Dịch : Có, ba có thể.
I can swim.
Dịch : Ba có thể bơi.
Mummy, mummy.
Dịch : Mẹ ơi, mẹ ơi,
Mummy, mummy.
Dịch : Mẹ ơi, mẹ ơi.
Can you dance?
Dịch : Mẹ có thể múa không?
Yes, I can.
Dịch : Có, mẹ có thể.
Yes, I can.
Dịch : Có, mẹ có thể.
I can dance.
Dịch : Mẹ có thể múa.
Baby, baby.
Dịch : Con yêu, con yêu,
Baby, baby.
Dịch : Con yêu, con yêu,
Can you sing?
Dịch : Con có thể hát không?
Yes, I can.
Dịch : Dạ, con có thể.
Yes, I can.
Dịch : Dạ, con có thể.
I can sing.
Dịch : Con có thể hát ạ.
♥ Note :
Không có khả năng làm được việc gì:
Cấu trúc:
l/ We/ They/ She/ He… + can’t + động từ.
Tôi/ Chúng ta/ Họ/ Cô ấy/ Cậu ấy… không thể…
Ex: I can’t play tennis. Tôi không biết chơi quần vợt.
She can’t ride a bike. Cô ấy không biết đi xe đạp.
– Một số động từ cần nhớ:
skip : nhảy dây
dance : nhảy múa, khiêu vũ
jog : chạy bộ
ride a bike : đi xe đạp
swim : bơi
play football : đá bóng
sing : hát
speak English : nói tiếng Anh
use a Computer : sử dụng máy tính
play the piano : chơi [đánh đàn] piano
Hỏi và đáp về khả năng của ai đó có thể làm được không
Hỏi:
Can you/ she/ he/ they…?
Bạn/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể… không?
*Khẳng định làm đươc:
Yes, l/ she/ he/ they can.
Vâng, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể.
Khẳng định không làm dược:
No, l/ she/ he/ they can’t.
Không, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ không thể.
Ex: Can you swim? Bạn biết bơi không?
Yes, I can. Vâng, tôi biết.
No, I can’t. Không, tôi không biết.
Related
4. Listen and number.
- Tell pupils that they are going to listen to four dialogues about what the four characters can do and number the pictures.
- Ask them to look at the pictures and identify what the character in each picture can do [In Picture a, Tom can play the piano. In Picture b, Phong can sing. In Picture c, Peter can play football. In Picture d, Nam can play table tennis.] Check understanding.
- Play the recording for pupils to listen and number the pictures.
- Play the recording again for them to check their answers.
- Get pupils to swap their answers before you check as a class. Monitor the activity and offer help, if necessary.
Key: a 2 b 4 c 3 d 1
Audio script
1. Mai: Can you play table tennis?
Nam: Yes, I can. It’s my favourite sport.
Mai: Let’s play it together.
Nam: OK.
2. Tony: Can you play the guitar?
Tom: No, I can’t.
Tony: What about the piano? Can you play the piano?
Tom: Yes, I can.
3. Tom: Let’s play chess.
Peter: Sorry, I can’t.
Tom: What about football? Can you play football?
Peter: Yes, I can.
4. Mai: Do you like music?
Phong: Yes, I do.
Mai: Can you dance?
Phong: No, I can’t. I can’t dance, but I can sing.