Unit 7 lớp 3 lesson 2

Home - Video - Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=aVWbK6eW0_k

Tags của Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2: tiếng anh lớp 7

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-10-06 13:34:07 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=aVWbK6eW0_k , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 3 unit 7 lesson 2.

Prev Article Next Article

Home - Video - Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT]

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT]

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=Yq56Qte1XPw

Tags của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT]: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #trang #Chân #trời #sáng #tạo #Cô #Phạm #Huyền #DỄ #HIỂU #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT] có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT]: tiếng anh lớp 2

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT]:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-06-16 09:22:57 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=Yq56Qte1XPw , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #trang #Chân #trời #sáng #tạo #Cô #Phạm #Huyền #DỄ #HIỂU #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 3 – Unit 7 – Lesson 2 – trang – Chân trời sáng tạo – Cô Phạm Huyền [DỄ HIỂU NHẤT].

Prev Article Next Article

Lesson 2 [Bài học 2]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   Is your school big? Trường của bạn lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b]   Is your classroom big? Lớp học của bọn lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

a]  Is the school new? Trường thì mới phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b]  Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c]  Is the library old? Thư viện thì cũ phải không?

No, it isn't. It's new. Không, không phải. Nó thì mới.

d]  Is the playground large? Sân chơi thì rộng lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a]  Is the classroom new? Phòng học thì mới phải không?

No, it isn't. It's old. Không, không phải. Nó thì cũ.

b]  Is the library large? Thư viện thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c]  Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? No, it isn't. It's small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

d]  Is the computer room large?

Phòng vi tính thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

a 3                 b 1                  c 4                  d 2

Audio script

1. Tom: Is your school new?

Linda: No, it isn't. It's old.

2. Tom; Is the library big?

Linda: Yes, it is.

3. Tom: Is your classroom big?

Linda: No, it isn'tế It's small.

4. Tom: Is the school gym large?

Linda: Yes, it is.

Bài 5: Read and circle. [Đọc và khoanh tròn].

Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.

1. The classroom is big. Phòng học thì lớn.

2. The computer room is small. Phòng vi tính thì nhỏ.

3. The library is new. Thư viện thì mới.

4. The gym is big. Phòng tập thể dục thì lớn.

Bài 6: Write about your school. [Viết về ngôi trường của bạn].

Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

Xin chào, tên mình là Phương Trinh. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ.  Mình yêu trường mình.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   Is your school big?

Yes, it is. 

b]   Is your classroom big?

No, it isn't. It's small.

Hướng dẫn dịch:

a]  Trường của bạn lớn phải không?

Vâng, đúng rồi.

b]  Lớp học của bọn lớn phải không?

Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  Is the school new?

Yes, it is.

b]  Is the gym big?

Yes, it is.

c]  Is the library old?

No, it isn't. It's new.

d]  Is the playground large?

No, it isn't. It's small.

Hướng dẫn dịch:

a]  Trường thì mới phải không?

Vâng, đúng rồi.

b]  Phòng tập thể dục thì lớn phải không?

Vâng, đúng rồi.

Quảng cáo

c]  Thư viện thì cũ phải không?

Không, không phải. Nó thì mới.

d] Sân chơi thì rộng lớn phải không?

Không, không phải. Nó thì nhỏ.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a]  Is the classroom new?

No, it isn't. It's old.

b]  Is the library large?

Yes, it is.

c]  Is the gym big?

No, it isn't. It's small.

d]  Is the computer room large?

Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

a]  Phòng học thì mới phải không?

Không, không phải. Nó thì cũ.

b]  Thư viện thì rộng lớn phải không?

Vâng, đúng rồi.

c]  Phòng tập thể dục thì lớn phải không?

Không, không phải. Nó thì nhỏ.

d]  Phòng vi tính rộng lớn phải không?

Vâng, đúng rồi.

4. Listen and number. [Nghe và đánh số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Tom: Is your school new?

Linda:No, it isn't. It's old.

2. Tom: Is the library big?

Linda:Yes, it is.

3. Tom:Is your classroom big?

Linda:No, it isn't. It's small.

4. Tom:Is the school gym large?

Linda:Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom:Trường học của bạn có mới không?

Linda:Không, không phải vậy. Nó cũ.

2. Tom:Thư viện có lớn không?

Linda:Vâng, đúng vậy.

3. Tom:Lớp học của bạn có rộng lớn không?

Linda:Không, không phải vậy. Nó nhỏ.

4. Tom:Phòng tập thể dục của trường học có lớn không?

Linda:Vâng, đúng vậy.

5. Read and circle. [Đọc và khoanh tròn].

1. The classroom is big.

2. The computer room is small.

3. The library is new.

4. The gym is big.

Hướng dẫn dịch:

Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.

6. Write about your school. [Viết về ngôi trường của bạn].

Hi, my name is Ha Phuong. This is my school. Its name is Le Quy Don Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tên mình là Hà Phương. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Lê Quý Đôn. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ.  Mình yêu trường của mình.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-7-thats-my-school.jsp

Video liên quan

Chủ Đề