BẢNG GIÁ CÁC GÓI VACCINE
STT Tên gói Chi tiết Số liều Giá [đồng] Tổng cộng [đồng] Giá gói [giảm 5% tổng giá] [đồng] 1 Gói 1 [Infanrix Hexa] Vacxin 6 in 1 – Bỉ 3 1.250.000 5.750.000 5.463.000 Vacxin phòng Rota Virus 2 1.000.000 2 Gói 2 [Hexaxim] Vacxin 6 in 1 – Pháp 3 1.250.000 5.750.000 5.463.000 Vacxin phòng Rota Virus 2 1.000.000 3 Gói 3 [Infanrix Hexa + Synflorix] Vacxin 6 in 1 – Bỉ 3 1.250.000 7.020.000 6.669.000 Vacxin Synflorix 3 1.090.000 4 Gói 4 [Hexaxim + Synflorix] Vacxin 6 in 1 – Pháp 3 1.250.000 7.020.000 6.669.000 Vacxin Synflorix 3 1.090.000 5 Gói 5 [Infanrix Hexa + Synflorix + Rota Virus] Vacxin 6 in 1 – Bỉ 3 1.250.000 9.020.000 8.569.000 Vacxin phòng Rota Virus 2 1.000.000 Vacxin Synflorix 3 1.090.000 6 Gói 6 [Hexaxim + Synflorix + Rota Virus] Vacxin 6 in 1 – Pháp 3 1.250.000 9.020.000 8.569.000 Vacxin phòng Rota Virus 2 1.000.000 Vacxin Synflorix 3 1.090.000 7 Gói 7 [Infanrix IPV HIB + Engerix B] Vacxin 5 in 1 – Bỉ 3 630.000 2.370.000 2.252.000 Vacxin viêm gan B [trẻ em] 3 160.000 8 Gói 8 [Infanrix IPV HIB + Engerix B + Rota Virus] Vacxin 5 in 1 – Bỉ 3 630.000 4.370.000 4.152.000 Vacxin viêm gan B [trẻ em] 3 160.000 Vacxin phòng Rota Virus 2 1.000.000 9 Gói 9 [Infanrix IPV HIB + Engerix B + Synflorix] Vacxin 5 in 1 – Bỉ 3 630.000 5.640.000 5.358.000 Vacxin viêm gan B [trẻ em] 3 160.000 Vacxin Synflorix 3 1.090.000 10 Gói 10 [Infanrix IPV HIB + Engerix B + Synflorix + Rota Virus] Vacxin 5 in 1 – Bỉ 3 630.000 7.640.000 7.258.000 Vacxin phòng Rota Virus 2 1.000.000 Vacxin Synflorix 3 1.090.000 Vacxin viêm gan B [trẻ em] 3 160.000
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VACCINE LẺ
STT Tên dịch vụ kỹ thuật Chỉ định Xuất xứ Giá [VNĐ] 1 Infanrix Hexa Via 0.5 ml Phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib – viêm gan B [6 trong 1] Bỉ 1.250.000 2 Hexaxim 0.5 ml Phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib – viêm gan B [6 trong 1] Pháp 1.250.000 3 Infanrix IPV HIB Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt – Hib [5 trong 1] Bỉ 630.000 4 Engerix B 10mcg Viêm gan B trẻ em Bỉ 160.000 5 Rotarix Phòng bệnh viêm dạ dày, ruột, tiêu chảy do rota virut Bỉ 1.000.000 6 Gardasil Phòng virut HPV ở người loại 4 tuýp 6,11,16,18 Mỹ 1.750.000 7 Cervarix Phòng virut HPV ở người loại 2 tuýp 16,18 Bỉ 990.000 8 Engerix B 20mcg/1ml Phòng bệnh viêm gan B người lớn Bỉ 247.000 9 Abhayrab Phòng bệnh dại Ấn Độ 525.000 10 Synflorix Phòng bệnh viêm phế quản, phế cầu Bỉ 1.090.000 11 MMR-II Phòng bệnh Sởi-Quai bị-Rubella Mỹ 366.000 12 Varivax Phòng bệnh thủy đậu Mỹ 910.000 13 Jevax 1ml Phòng ngừa viêm não nhật bản Việt Nam 253.000 14 Vaxigrip [0,25ml] Phòng Các chủng virus cúm gây mùa cúm hàng năm ở Bắc/ Nam bán cầu cho trẻ Pháp 320.000 15 Vaxigrip [0,5ml] Phòng Các chủng virus cúm theo khuyến cáo của WHO cho mùa cúm hàng năm ở Bắc/ Nam bán cầu [hạt virion được tách ra, bất hoạt] Pháp 400.000 16 GCFlu PFS Phòng bệnh cúm Hàn Quốc 320.000 17 Influvac Phòng bệnh cúm Hà Lan 350.000 17 VA Mengoc-BC 5ml Vacxin ngừa viêm màng não do mô cầu Cuba 290.000 18 Vacxin uốn ván hấp phụ VAT Vacxin ngừa uốn ván dành cho thai phụ Việt Nam 110.000 19 Prevenar 13 Phòng bệnh viêm phế quản, phế cầu Anh 1.290.000 20 IMOJEV Phòng bệnh viêm não nhật bản Thái Lan 665.000 21 MENACTRA Phòng bệnh viêm não mô cầu Mỹ 1.260.000 22 Varilrix Phòng bệnh thủy đậu Bỉ 950.000
Nguồn: Bệnh viện Bình Định.
Cập nhật: 15:36, 6/7/2020 Lượt đọc: 9059
STT
Phòng bệnh
Tên vắc xin
Nước sản xuất
Giá bán lẻ [vnđ] T2-T6
Giá bán lẻ [vnđ] T7
Số lượng tồn trữ
Nhiều
Ít
Hết
1
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt , HIB và viêm gan B [6/1]
Infanrix Hexa
Bỉ
824,000
840,000
x
2
Hexaxim
Pháp
904,000
920,000
x
3
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt
Tetraxim
Pháp
437,000
453000
x
4
Bạch hầu, ho gà, uốn ván
Adacel
Canada
591000
607000
x
5
Tiêu chảy cấp do Rota virus
Rotateq
Mỹ
561,000
580,000
x
6
Rotarix
Bỉ
772,000
791,000
x
7
Các bệnh do phế cầu
Synflorix
Bỉ
853,000
870,000
x
8
Prevenar 13
Mỹ
1,230,000
1,246,000
x
9
Viêm gan B người lớn
Heberbiovac HB 20
Cu ba
109,000
125,000
x
10
Euvax B 1ml
Hàn Quốc
154,000
170,000
x
11
Gene-HBvax 1ml
Việt Nam
112,000
128,000
x
12
Viêm gan B trẻ em
Euvax B 0.5ml
Hàn Quốc
105,000
121,000
x
13
Viêm màng não mô cầu BC
Mengoc BC
Cu ba
198,000
215,000
x
14
Viêm màng não mô cầu [nhóm A, C, Y và W-135]
Menactra
Mỹ
1,142,000
1,158,000
x
15
Sởi – quai bị – rubella
MMR [3 in 1]
Ấn Độ
188,000
203,000
x
16
Thủy đậu
Varivax
Mỹ
655,000
671,000
x
17
Varicella
Hàn Quốc
592,000
608,000
x
18
Cúm [trẻ em 3 tuổi]
GC Flu 0,5ml
Hàn Quốc
217,000
233,000
x
20
Vaxigrip 0.5ml
Pháp
245,000
261,000
x
21
Influvac 2020
Hà Lan
236,000
252,000
x
22
Phòng uốn ván
VAT
Việt Nam
52,000
68,000
x
23
SAT [huyết thanh kháng độc tố uốn ván]
Việt Nam
63,000
79,000
x
24
Viêm não Nhật Bản
Imojev
Thái Lan
621,000
637,000
x
25
Jevax 1ml
Việt Nam
98,000
114,000
x
26
Vắc xin phòng dại
Verorab 0,5ml [TB, TTD]
Pháp
276,000
292,000
x
27
Abhayrab 0,5ml [TB]
Ấn Độ
212,000
228,000
x
28
Indirab
Ấn Độ
202,000
218,000
x
29
Các bệnh do HIB
Quimi-Hib
Cu Ba
229,000
245,000
x
30
Thương hàn
Typhim VI
Pháp
187,000
204,000
x
31
Gan A
Avaxim 80 UI
Pháp
427,000
443,000
x
32
Havax
VN
139,000
155,000
x
33
Ngừa ung thư TC
Gardasil
Mỹ
1,280,000
1,296,000
x
Tiêm 6 trong 1 của Pháp giá bao nhiêu?
Giá vacxin 6 trong 1 là bao nhiêu?.
Vắcxin 6 trong 1 của Mỹ giá bao nhiêu?
Ứng với mỗi loại thì giá vacxin 6 trong 1 sẽ khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch về giá giữa hai loại này không quá nhiều. Mức giá của từng loại vắc xin sẽ dao động trong khoảng 1.050.000 – 1.678.000 đồng/liều. Mức giá này có thể đã bao gồm chi phí khám và tư vấn trước khi tiêm.
Vắc xin 6 trong 1 của Bỉ giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá vắc xin 6 trong 1 tại VNVC là Infanrix Hexa [Bỉ] giá 1.015.000 đồng/1 mũi, Hexaxim [Pháp] giá 1.048.000 đồng/mũi.
Tiêm mũi 6 trong 1 sốt bao lâu?
Tùy vào thể trạng của mỗi trẻ có biểu hiện số khác nhau, thông thường trẻ bị sốt nhẹ sau khi tiêm vắc xin 6 trong 1 từ 6 – 12 giờ, rồi tự khỏi trong vòng 1 – 2 ngày, rất ít trường hợp trẻ sốt trên 39,5 độ C.