Vận tốc máu chảy trong mao mạch là bao nhiêu

Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?

Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?

Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ:

Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?

Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất?

Chứng huyết áp cao biểu hiện khi

Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:

Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

Tốc độ máu chảy trong một giây là?

Vận tốc máu ở các mạch giảm theo chiều?

Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở:

[1] Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn.

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây? 

[1] Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn. 

[2] Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất. 

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn. 

[4] Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần. 

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần. 

Số phát biểu đúng là:

[1] Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn.

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

[1] Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn.

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1.

B. 2

C. 4.

D. 3.

Cho các phát biểu sau:

II. Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.

IV. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp.

Số phương án đúng là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Cho các phát biểu sau:

II. Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.

IV. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp.

Số phương án đúng là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Cho các phát biểu sau:

I. Vận tốc máu di chuyển trong mạch, phụ thuộc chủ yếu vào độ quánh của máu [độ đặc].

II. Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.

III. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch.

IV. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp.

V. Hệ mạch càng đi xa tim, huyết áp càng giảm. Số phương án đúng là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Quan sát hình 19.4, sau đó trả lời các câu hỏi sau:

- Vận tốc máu biến động như thế nào trong hệ mạch?

- So sánh tổng tiết diện của các loại mạch.

- Cho biết mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch.

Những câu hỏi liên quan

Tiết diện động mạch chủ của người là 3 c m 2 , vận tốc máu từ tim ra là30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là 3 . 10 - 7 c m 2 , vận tốc máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Hỏi người phải có bao nhiêu mao mạch?

Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2, vận tốc máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Hỏi người phải có bao nhiêu mao mạch?

A. 6.109 mao mạch

B. 5.109 mao mạch 

C. 7.109 mao mạch

D. 4.109 mao mạch

[1] Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn.

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây? 

[1] Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn. 

[2] Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất. 

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn. 

[4] Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần. 

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần. 

Số phát biểu đúng là:

[1] Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn.

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

[1] Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn.

[3] Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

[5] Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1.

B. 2

C. 4.

D. 3.

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.

II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.

III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.

IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.

II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.

III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.

IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Video liên quan

Chủ Đề