Vãnh nước nghĩa là gì

võng vãnh
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Pháp, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ võng vãnh trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ võng vãnh tiếng Pháp nghĩa là gì.

võng vãnhrecouvert sur toute son étendue d′une mince couche [d′eau]

Ruộng võng_vãnh nước +rizière recouverte sur toute son étendue d′une mince couche d′eau


võng vãnh. recouvert sur toute son étendue d′une mince couche [d′eau]. Ruộng võng_vãnh nước +rizière recouverte sur toute son étendue d′une mince couche d′eau.

Đây là cách dùng võng vãnh tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ võng vãnh trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới võng vãnh

  • cần kiệm tiếng Pháp là gì?
  • lưu lạc tiếng Pháp là gì?
  • tháp chuông tiếng Pháp là gì?
  • chị dâu tiếng Pháp là gì?
  • khó hiểu tiếng Pháp là gì?
  • nói lên tiếng Pháp là gì?
  • buồng không tiếng Pháp là gì?
  • não nùng tiếng Pháp là gì?

Từ điển phổ thông

1. đi 2. theo hướng

3. đã qua

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Đi, đến. ◎Như: “vãng lai” 往來 đi lại. ◇Trang Tử 莊子: “Vãng kiến Lão Đam” 往見老聃 [Thiên đạo 天道] Đến ra mắt Lão Đam. 2. [Động] Đi mất. ◎Như: “vãng hóa” 往化 chết, tử vong. § Nhà Phật 佛 cho người tu về tông “Tịnh độ” 淨土, khi chết được sinh sang nước Phật rất sung sướng gọi là “vãng sinh” 往生. 3. [Động] Cấp cho, đưa cho. ◇Thái Gia 泰嘉: “Quý bỉ tặng ngã hậu, Tàm thử vãng vật khinh” 愧彼贈我厚, 慚此往物輕 [Lưu quận tặng phụ 留郡贈婦] Thẹn đấy tặng ta hậu, Hổ đây cho vật thường. 4. [Động] Hướng về, quy hướng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Chấp đại tượng, thiên hạ vãng” 執大象, 天下往 [Chương 35] Giữ được đạo lớn, thiên hạ quy phục. 5. [Tính] Đã qua. ◎Như: “vãng nhật” 往日 ngày xưa. 6. [Phó] Trước đây. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bộc vãng văn Dung Thục chi nam, hằng vũ thiểu nhật, nhật xuất tắc khuyển phệ, dư dĩ vi quá ngôn” 僕往聞庸蜀之南, 恆雨少日, 日出則犬吠, 予以為過言 [Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư 答韋中立論師道書] Trước đây tôi nghe ở phía nam đất Dung đất Thục, trời thường hay mưa ít thấy mặt trời, nên hễ mặt trời mọc thì chó sủa, tôi cho là lời nói quá. 7. [Phó] Thường thường. ◎Như: “vãng vãng như thử” 往往如此 thường thường như thế. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vãng vãng giai tự tác nghiệt nhĩ” 往往皆自作孽耳 [Khảm kha kí sầu 坎坷記愁] [Người ta] thường hay tự gây ra tai họa cho chính mình.

8. [Giới] Vào, tới [nói về phương hướng]. Tương đương với “triều” 朝, “hướng” 向. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xoa khai ngũ chỉ vãng điếm chủ nhân kiểm thượng chỉ nhất chưởng, bả na điếm chủ nhân đả liễu lương thương” 叉開五指往店主人臉上只一掌, 把那店主人打了踉蹌 [Đệ tam thập nhị hồi] Xòe năm ngón tay tát vào mặt chủ tiệm một cái, làm tên chủ tiệm đó loạng choạng ngã chúi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði. ② Ðã qua. Như vãng nhật 往日 ngày xưa. ③ Thường. Như vãng vãng như thử 往往如此 thường thường như thế. ④ Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng.

⑤ Nhà Phật cho người tu về tôn Tịnh-độ, khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh 往生.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hướng về, về phía: 過橋往東走幾步就是我的家 Qua khỏi cây cầu đi về phía đông vài bước nữa là nhà tôi. Như 望 [wàng] nghĩa
⑤. Xem 往 [wăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, đến: 來往 Tới lui, đi lại, qua lại; ② Đi về: 這趟車開往河内 Chuyến tàu này đi Hà Nội; ③ Đã qua, ngày trước, trước đây, xưa: 已往的一切重現眼前 Tất cả những việc đã qua lại hiện ra trước mắt; 僕往聞庸蜀之南,恒雨少日,日出則犬吠 Trước đây tôi nghe ở phía nam đất Dung đất Thục, trời thường hay mưa ít thấy mặt trời, nên hễ mặt trời mọc thì chó sủa [Liễu Tôn Nguyên: Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư].【往昔】 vãng tích [wăngxi] Trước kia, xưa kia, năm xưa;【往者】vãng giả [wăngzhâ] [văn] Lúc trước, trước đây; ④ Thường: 往往如此 Thường thường như thế. 【往往】 vãng vãng [wăngwăng] Thường thường, thường hay: 我們往往談到深夜才睡 Chúng tôi thường hay chuyện trò đến khuya mới ngủ; ⑤ [văn] Về sau, trở đi: 過此以往 Qua đó trở đi [về sau] [Chu Dịch]; 自茲以往 Từ nay về sau;

⑥ [văn] Đưa đi [vật gì cho người khác]. Xem 往 [wàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua. Td: Vãng lai — Tới. Đến — Đã qua. Td: Dĩ vãng.

Tự hình 5

Dị thể 11

𢓯𢓸𢔎𣶂𧗧𨓏𨓒𨓹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. đi 2. theo hướng

3. đã qua

Tự hình 1

Dị thể 1

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰ʔt˨˩ vaʔajŋ˧˥ja̰k˨˨ jan˧˩˨jak˨˩˨ jan˨˩˦
vat˨˨ va̰jŋ˩˧va̰t˨˨ vajŋ˧˩va̰t˨˨ va̰jŋ˨˨

Tính từSửa đổi

vặt vãnh

  1. Nhỏ nhặt, linh tinh, không đáng kể. Chuyện vặt vãnh. Mua mấy thứ vặt vãnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề