Từ trỏ có nghĩa là gì

Bởi Hà Trì Trần Đình Tân

Giới thiệu về cuốn sách này

Ý nghĩa của từ Chỉ trỏ là gì:

Chỉ trỏ nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Chỉ trỏ Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chỉ trỏ mình


0

  1


chỉ bằng tay [nói khái quát] vừa xem vừa chỉ trỏ bị thiên hạ chỉ trỏ, xì xào [Khẩu ngữ] dắt dẫn, mách bảo trong việc mua [..]



Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trỏ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trỏ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trỏ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ngưỡng con trỏ

2. Nói gọn hơn, chúng là con trỏ chỉ tới các con trỏ.

3. Con trỏ nhấp nháy

4. Con trỏ không bận

5. & Giấu Con trỏ Chuột

6. Hiện & Con trỏ Chuột

7. Ngón tay trỏ [hay ngón trỏ] là ngón gần ngón cái nhất.

8. Giấu con trỏ chuột

9. & Hình con trỏ

10. Con trỏ bận thụ động

11. Ngón trỏ bàn tay phải.

12. Vị trí con trỏ: X: Y

13. Anh trỏ mấy cây tảo.

14. Cửa sổ dưới con trỏ

15. Ngón trỏ bán tay trái.

16. Con trỏ Thay đổi cỡ Dọc

17. Đây là thiết bị trỏ đầu tiên.

18. Con trỏ có tính nguyên thủy nhất.

19. Phóng đại xung quanh con trỏ chuột

20. Đổi hình con trỏ trên biểu tượng

21. Lắc lư cả hai ngón trỏ của bạn.

22. Đừng trỏ cái đó vào mẹt tớ, Tribbiani.

23. Ngón trỏ nhắc nhớ về sự lưu chuyển.

24. Luôn luôn hiển thị trỏ chuột của máy

25. Um, bị cùi trỏ khi chơi bóng rổ.

26. Và ngưng chỉ trỏ, nói năng hiểm độc,+

27. Độ từ khuynh của trường Trái đất là 90° [trỏ thẳng xuống] tại cực Bắc và -90° [trỏ thẳng lên] ở cực Nam.

28. Chuyển con trỏ bằng bàn phím [dùng vùng số

29. Um, bị cùi trỏ khi chơi bóng rổ

30. Để di con trỏ, hãy thực hiện như sau:

31. Thiếu chi cánh tay và ngón tay gây khó khăn trong việc sử dụng bàn phím và công cụ trỏ [trỏ chuột].

32. Con trỏ bận KDE dùng hình con trỏ bận để thông báo chương trình đang chạy. Để dùng con trỏ bận, chọn một dạng con trỏ từ hộp. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, con trỏ sẽ dừng nhấp nháy sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy '

33. Thực đơn & chuột phải ở vị trí con trỏ chuột

34. Điều khiển con trỏ chuột với bàn phim hay joystick.

35. Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi

36. URL trỏ đến tệp hình thu nhỏ của video.

37. Thước Hiển thị vị trí con trỏ hiện thời

38. Đơn giản chỉ cần cái địa chỉ con trỏ.

39. Nhưng ngón trỏ và ngón giữa của anh dài bằng nhau.

40. Khá là tuyệt khi mà được ngồi chỉ trỏ người khác.

41. Ngón tay giữa là ngón tiếp theo sau ngón trỏ.

42. Anh bạn ạ, khi cậu dy chuyển cái con trỏ đó...

43. Và ông lớn tiếng giơ tay chỉ trỏ một hồi lâu.

44. URL trỏ đến trình phát cho một video cụ thể.

45. Vì ngón giữa và ngón trỏ của tôi bằng nhau?

46. Dùng ngón tay trỏ vào người khác là bất nhã.

47. Để bắt đầu, hãy đảm bảo con trỏ ở trong bảng này.

48. Chính sách dành cho quảng cáo sử dụng tên miền trỏ hướng

49. Ngón trỏ bên cạnh ngón giữa, ngón giữa cạnh ngón nhẫn,...

50. Bạn có thế thấy 1 số chúng đang đi chuyển quanh con trỏ.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

trỏ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trỏ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trỏ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trỏ nghĩa là gì.

- đg. [ph.]. Chỉ. Trỏ đường.
  • danh sách Tiếng Việt là gì?
  • Kiều tử Tiếng Việt là gì?
  • nức tiếng Tiếng Việt là gì?
  • ống xoắn Tiếng Việt là gì?
  • Lý Thường Kiệt Tiếng Việt là gì?
  • tính nhẩm Tiếng Việt là gì?
  • hộ khẩu Tiếng Việt là gì?
  • bít tất Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trỏ trong Tiếng Việt

trỏ có nghĩa là: - đg. [ph.]. Chỉ. Trỏ đường.

Đây là cách dùng trỏ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trỏ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề