Vinh hạnh Tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa vinh hanh - vinh hạnh Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó.

But you have to remember that compliment.

2. Thật vinh hạnh được hợp tác làm ăn với ngài

It'll be a pleasure doing business with you.

3. Thật vinh hạnh khi được đón tiếp những vị khách quý.

Then it is an honor to host such esteemed guests.

4. Này, cậu rất vinh hạnh khi được đức vua chúng tôi véo tai đấy!

It's considered a great honour, monsieur, to have one's ear pulled by the Emperor.

5. Cô có vinh hạnh ngồi cạnh nhà ngoại giao khét tiếng nhất Washington đấy.

You have the honor of meeting one of Washington's most notorious diplomats.

6. Em cho anh vinh hạnh được dạo bước cùng em vào thị trấn chứ?

Would you do me the great honour of walking with me into town?

7. Ngài Thống đốc, đó không phải là công khó nhọc, đó là một vinh hạnh.

Mr. Governor, it's not an effort, it's an honor.

8. Và chúng tôi rất vinh hạnh, có sự tham gia của Amanda Kitts ở đây.

And we're fortunate today to have Amanda Kitts come and join us.

9. Thật vinh hạnh được gặp học trò duy nhất mà ông ấy nhắc đến đầy trìu mến.

It's an honor to meet the only student he ever spoke of with affection.

10. Một niềm vinh hạnh lớn lao đối với tôi khi có thể cho các bạn xem trước.

And it's a tremendous honor for me to be able to show it to you here first.

11. làm tôi nhớ đến vị bằng hữu quen biết ở đại mạc tôi thấy rất vinh hạnh

I am reminded of a friend I met in the desert I feel very fortunate to have met him

12. Sử gia Věra Olivová nói họ “có vinh hạnh lớn và được rất nhiều người hâm mộ”.

Historian Věra Olivová says that they “bathed in glory and enjoyed immense popularity.”

13. Ngài có cho chúng tôi được vinh hạnh mời ngài dùng một bữa cơm đạm bạc không?

Would you honor us by sharing our modest supper?

14. Thật là một vinh hạnh khi được nói với Đấng Thống Trị Hoàn Vũ qua lời cầu nguyện!

What an honor it is to speak to the Universal Sovereign in prayer!

15. Và khi chuông báo nửa đêm, chúng tôi muốn anh Walker được cái vinh hạnh đốt tờ giấy nợ.

And at the stroke of midnight, we'd like Mr Walker to have the honour of burning the mortgage.

16. Tôi rất vinh hạnh được cùng Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng hoan nghênh quý vị đến với Diễn đàn Phát triển Việt Nam 2017.

It is my great privilege and honor to join Minister Dung in welcoming you to the Vietnam Development Forum 2017.

17. Thật là một niềm vinh hạnh của tôi khi mời được các bạn tới buổi khai trương hoành tránh chính thức của điểm vui chơi đêm mới nhất của tôi...

It is with deep and sincere pleasure that I bid you welcome to the official grand opening of my newest night spot, the...

18. Đúng vậy, chúng ta thật vinh hạnh biết bao được là “bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời” khi công bố thông điệp Nước Trời và đào tạo môn đồ!

Yes, how privileged we are to be “God’s fellow workers” in proclaiming the Kingdom message and making disciples!

rất vinh dự được

rất hân hạnh được

rất hạnh phúc được

vinh hạnh được gặp

vinh hạnh được

vinh hạnh được nhận

vinh hạnh này

vinh hạnh được

vinh hạnh biết

vinh hạnh

vinh hạnh cao

vinh hạnh cho ta

Video liên quan

Chủ Đề