Vui sướng có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Từ Trái Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "vui sướng". Trái nghĩa với vui sướng là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với vui sướng trong bài viết này.

vui sướng
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Trái nghĩa với "vui sướng" là: đau khổ.
vui sướng - đau khổ
  • Trái nghĩa với "trong" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "to" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "khoẻ" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "đậm" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "chiều chuộng" trong Tiếng Việt là gì?

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "vui sướng" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe.

Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vui sướng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vui sướng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vui sướng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đó là nước mắt vui sướng, Aethelwulf nước mắt của vui sướng

2. Nước mắt của sự vui sướng...

3. thấy thân nhân vui sướng chào đón.

4. Niềm vui sướng nào sánh cho bằng

5. người như chiên vui sướng nghe Cha,

6. Lẽ dĩ nhiên chúng ta vui sướng!

7. Dù vậy, tôi luôn vui sướng nói:

8. Chắc hẳn là bạn vui sướng lắm.

9. thật vui sướng, đúng như Cha định.

10. Chúng tôi vui sướng chào hỏi nhau!

11. Ngập tràn vui sướng rao tin về Cha,

12. ▪ “Tôi vui sướng gặp lại ông / bà.

13. Khi ấy bạn sẽ vui sướng biết mấy.

14. Em vui sướng khi thấy anh còn sống.

15. Những vị khách là một niềm vui sướng.

16. Lòng họ vui sướng như ngất ngây trong rượu.

17. Vui sướng vì niềm hy vọng trong Kinh Thánh

18. Vui sướng rao ra Lời Cha trong suốt đời.

19. phước lớn mọi dân đón nhận, lòng vui sướng.

20. Bọn trẻ rất vui sướng, và chúng thích nó.

21. Nhưng những niềm vui sướng đó phải đợi đã.

22. Bạn hãy tưởng tượng niềm vui sướng của cha.

23. Chúa luôn bên ta nên trong lòng vui sướng,

24. thỏa lòng, vui sướng, kẻ gian tham chẳng còn.

25. “Tại bên hữu Chúa có điều vui-sướng vô-cùng”

26. Sách chứa chan bao nhiêu hy vọng và vui sướng.

27. Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!”

28. Niềm vui sướng của các sứ giả Đức Chúa Trời

29. Nó là năng lượng, tình yêu và niềm vui sướng.

30. Cặp vợ chồng vui sướng tặng bà một cuốn sách.

31. Casey yêu thương, thật vui sướng khi đọc thư con.

32. Ta nói: Cười là điên; vui-sướng mà làm chi?”

33. Con sẽ rất vui sướng khi điều đó xảy ra.

34. Thầm ước con là người hằng làm Cha vui sướng.

35. Không ai chối cãi làm cha mẹ thật vui sướng.

36. Nào họp nhau lại đây, anh em vui sướng kết hợp;

37. Từ chối việc “tạm hưởng sự vui-sướng của tội-lỗi”

38. Nếu lắng nghe ngài thì lòng mình vui sướng biết bao.

39. Tôi vui sướng có thể học Kinh-thánh với ông / bà”.

40. Em vui sướng mang danh Ngài, làm con Đấng Chí Thánh,

41. Vui sướng tạ ơn Cha ban ta tương lai tươi sáng.

42. Nguyện theo sắp đặt của Cha, làm vui sướng lòng Cha.

43. Thật vậy, mỗi ngày sẽ rất khoái lạc hay vui sướng.

44. Lời Cha luôn khiến trí tâm ta vui sướng, an bình.

45. Tự hào màu da của mình và vui sướng vì nó.

46. ▪ “Tôi vui sướng gặp lại ông / bà một lần nữa.

47. Đôi mắt của họ chiếu sáng và họ rất vui sướng.

48. Các em đã nhận món quà đó với niềm vui sướng.

49. Niềm vui sướng khi thấy con cái vui vẻ nô đùa.

50. Châm biếm mẹ con thế, chắc con vui sướng lắm hả?

Ý nghĩa của từ vui sướng là gì:

vui sướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ vui sướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vui sướng mình


1

  0


Vui vẻ, sung sướng.


1

  0


vui vẻ và sung sướng [nói khái quát] trong lòng vui sướng giọt nước mắt vui sướng


0

  1


làm cho con người cảm thấy vui và sướng trong lòng

cẩm tú - Ngày 11 tháng 12 năm 2017

Video liên quan

Chủ Đề