Việt Nam là 1 nước có diện tích lãnh thổ 331.698 km2 [tương đương với 33.169.800 ha]. Với 63 tỉnh thành trên cả nước, việc phân bố và vận chuyển xăng dầu đi khắp cả nước khiến cho giá thành vận chuyển vào giá bán các nơi khác nhau. Nhất là các địa bàn xa đầu mối, xa nơi phân phối.
Vậy nên từ tháng 06/2015,Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam [Petrolimex] ban hành văn bản quy định danh mục các địa bàn thuộc giá xăng dầu vùng 1 và các địa bàn thuộc giá xăng dầu vùng 2.
Giá xăng dầu vùng 1, vùng 2 hôm nay
Giá Xăng 97 - V | ||
Xăng 95 - V | 33,470 | 34,130 |
Xăng 95 RON-II,III | 32,870 | 33,520 |
Xăng E5 RON 92-II | 31,300 | 31,920 |
Dầu DO 0,001S-V | 30,810 | 31,420 |
Dầu DO 0.05S | 30,010 | 30,610 |
Dầu Hỏa 2-K | 28,780 | 29,350 |
Cập nhật lúc 25-06-2022 - chogia.vn
“NHẤN” ĐỂ XEM DỰ ĐOÁN GIÁ XĂNG DẦU SẮP TỚI
Danh sách các tỉnh thành thuộc giá xăng dầu vùng 1 gồm những tỉnh sau:
1 | Hà Nội | 11 | Cần Thơ |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 12 | Hậu Giang |
3 | Bà Rịa Vũng Tàu | 13 | Sóc Trăng |
4 | Bình Thuận [trừ huyện Tuy Phong] | 14 | Bạc Liêu |
5 | Bình Dương | 15 | Đồng Nai |
6 | Đồng Tháp | 16 | Bình Phước |
7 | Bến Tre | 17 | Tây Ninh |
8 | Tiền Giang | 18 | Long An |
9 | Vĩnh Long | ||
10 | Trà Vinh |
Danh sách các tỉnh thành thuộc giá xăng dầu vùng 2 gồm các tỉnh thành sau:
1 | Hà Giang | 11 | Hòa Bình | 21 | Nam Định | 31 | Bạc Liêu |
2 | Lạng Sơn | 12 | Gia Lai | 22 | Hà Nam | 32 | Ninh Thuận |
3 | Bắc Kạn | 13 | Kon Tum | 23 | Ninh Bình | 33 | Bình Phước |
4 | Lào Cai | 14 | Đắc Nông | 24 | Thanh Hóa | 34 | An Giang |
5 | Yên Bái | 15 | Đắc Lắc | 25 | Nghệ An và Hà Tĩnh | 35 | Cà Mau |
6 | Tuyên quang | 16 | Thái nguyên | 26 | Huế | 36 | Bình Thuận |
7 | Điện Biên | 17 | Bắc Giang | 27 | Quảng Nam | 37 | Đồng Tháp |
8 | Lai Châu | 18 | Phú Thọ | 28 | Bình Định | 38 | Sóc Trăng |
9 | Lâm Đồng | 19 | Vĩnh Phúc | 29 | Phú Yên | 39 | Hậu Giang |
10 | Sơn La | 20 | Bắc Ninh | 30 | Khánh Hòa | 40 | Các đảo thuộc Việt Nam. |
Với 44 tỉnh/thành phố và các đảo Việt Nam sẽ áp dụng mức giá xăng riêng cho vùng 2. Mức giá này cao hơn giá của vùng 1 [bao gồm các tỉnh thành phố còn lại, trong đó có Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Đà Nẵng, TP HCM…], và chênh với giá cơ sở sản xuất tối đa 2%.
Nhấn vào ĐÂY để xem thống kê và dự báo giá xăng dầu sắp tới
Nguyên tắc quản lý giá bán xăng dầu được quy định như sau:
– Giá bán xăng dầu được thực hiện theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của Nhà nước.
– Thương nhân đầu mối được quyền quyết định giá bán buôn. Thương nhân đầu mối và thương nhân phân phối xăng dầu được điều chỉnh giá bán lẻ xăng dầu theo nguyên tắc, trình tự quy định tại Điều này. Thương nhân đầu mối có trách nhiệm tham gia bình ổn giá theo quy định của pháp luật hiện hành và được nhà nước bù đắp lại những chi phí hợp lý khi tham gia bình ổn giá.
– Thời gian giữa hai [02] lần điều chỉnh giá liên tiếp tối thiểu là mười lăm [15] ngày đối với trường hợp tăng giá, tối đa là mười lăm [15] ngày đối với trường hợp giảm giá.
– Trường hợp Chính phủ không thực hiện bình ổn giá, thương nhân đầu mối phải gửi đến các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
– Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, căn cứ vào văn bản kê khai giá hoặc văn bản đăng ký giá và quyết định điều chỉnh giá của thương nhân đầu mối gửi tới, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát để bảo đảm việc điều chỉnh giá của thương nhân đầu mối thực hiện đúng quy định của pháp luật.
Căn cứ tình hình kinh tế – xã hội, giá xăng dầu thế giới trong từng thời kỳ, Chính phủ quyết định:
+ Điều chỉnh các quy định nêu trên.
+ Quyết định bình ổn giá xăng dầu trong nước và giao Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp Bộ Tài chính triển khai thực hiện các biện pháp bình ổn giá trong thời hạn áp dụng biện pháp bình ổn giá.
Giá bán lẻ xăng dầu của thương nhân phân phối xăng dầu:
– Căn cứ giá bán buôn xăng dầu của thương nhân đầu mối, thương nhân phân phối xăng dầu quy định giá bán lẻ xăng dầu thống nhất trong hệ thống phân phối của mình, không cao hơn giá cơ sở do liên Bộ Công Thương – Tài chính công bố.
– Khi điều chỉnh giá bán lẻ, thương nhân phân phối xăng dầu phải đồng thời gửi quyết định điều chỉnh giá tới cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để kiểm tra, giám sát đúng quy định.
Sau khi đọc kỹ bài này thì sẽ có nhiều bạn sẽ ngộ ra vấn đề bấy lâu nay thắc mắc đó là: “Tại sao giá xăng mỗi nơi mỗi khác?”.
Nhiều bạn không hiểu rõ vấn đề này cứ quy chụp oan cho cây xăng ăn gian, kê thêm giá bán. Chỉ có những tiệm cây xăng chai, xăng bán lẻ họ mới kê giá bán. Hiện giờ tất cả các cây xăng trên lãnh thổ Việt Nam, các vấn đề về giá thành bán hàng đều được các đội quản lý thị trường kiểm soát chặt chẽ. Không có 1 cơ sở nào dám liều lĩnh kê giá thành lên bán sai với mức quy định cho phép.
Bảo An/Chợ Giá
QC bởi Chợ Giá
Bởi ebh.vn - 03/05/2022
Danh mục mã vùng lương tối thiểu tại Việt Nam và bảng tổng hợp mức lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh/ thành phố trên cả nước mới nhất năm 2022. Người lao động sẽ thuận tiện hơn trong việc tra cứu tiền lương tối thiểu tại khu vực sinh sống và làm việc. Chi tiết sẽ được eBH chia sẻ trong bài viết dưới đây.
Chính phủ quy định chi tiết về danh sách địa bàn các vùng.
1. Danh mục mã vùng lương tối thiểu mới nhất 2022
Đáp lại sự mong đợi của người lao động trong suốt 2 năm qua, ngày 12/6/2022 vừa qua, Chính Phủ ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP với nhiều thay đổi đáng chú ý liên quan đến lương tối thiểu vùng trong thời gian tới.
Ngoài việc tăng lương tối thiểu vùng, Nghị định 38/2022/NĐ-CP còn điều chỉnh lại một số địa bàn thuộc các vùng I, II, III, IV từ đó làm thay đổi mức lương tối thiểu vùng ở một số địa phương. Cụ thể như sau:
Tại vùng I: Bổ sung thành phố Thủ Đức do được gộp từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
Một số địa phương được chuyển từ vùng II lên vùng I: Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh, huyện Xuân Lộc thuộc tỉnh Đồng Nai.
Một số địa phương được chuyển từ vùng III lên vùng II: Thị xã Quảng Yên, Đông Triều thuộc tỉnh Quảng Ninh; thành phố Hoà Bình và huyện Lương Sơn thuộc tỉnh Hòa Bình; thành phố Vinh, thị xã Cửa lò và các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên thuộc tỉnh Nghệ An; thị xã Hòa Thành thuộc tỉnh Tây Ninh; thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh thuộc tỉnh Vĩnh Long; thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu.
Một số địa phương được chuyển từ vùng IV lên vùng III: Huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên thuộc tỉnh Quảng Ninh; huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn và các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An; huyện Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long; huyện Hòa Bình thuộc tỉnh Bạc Liêu.
Danh mục mã vùng địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng năm 2022
Mã vùng | Địa bàn áp dụng |
I |
|
II |
|
III |
|
IV |
2. Mức lương tối thiểu vùng năm 2022 tại 63 tỉnh, thành phố
Căn cứ theo mức lương tối thiểu vùng năm 2022 cập nhật mới nhất và dự kiến đề xuất tăng lương từ Hội đồng Tiền lương Quốc gia đã được thông qua đang chờ Chính phủ xem xét. Sau đây là bảng lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh và thành phố trên cả nước./.
Cập nhật >>> Như vậy là dự kiến đề xuất tăng lương đã được Chính phủ chính thức thông qua bằng việc ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/06/2022 quy định về mức lương tối thiểu vùng mới áp dụng từ ngày 01/07/2022.
Lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh thành cả nước
Dưới đây là chi tiết bảng lương tối thiểu tháng vùng năm 2022 tại 63 tỉnh, thành phố trên cả nước. [đơn vị: đồng/ tháng]
1. Mức lương tối thiểu vùng Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các Quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân; - Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn; - Thị xã Sơn Tây; | I | 4.420.000 | 4.680.000 |
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
2. Mức lương tối thiểu vùng Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các Quận: 1, 3, 4, 5, 6,7 ,8,10,11,12; - Các Quận: Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức; - Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè; | I | 4.420.000 | 4.680.000 |
- Huyện Cần Giờ; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
3. Mức lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng
Quận/ huyện thuộc thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các quận: Lê Chân, Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Kiến An; - Các huyện: Tiên Lãng, Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Cát Hải, Kiến Thụy; | I | 4.420.000 | 4.680.000 |
- Huyện đảo Bạch Long Vĩ | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
4. Mức lương tối thiểu vùng tại Đồng Nai
Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Biên Hòa; - Thành phố Long Khánh; - Các huyện: Trảng Bom, Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu; - Huyện Xuân Lộc [II >I] | I | 4.420.000 | 4.680.000 |
- Các huyện: Định Quán, Thống Nhất; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện: Cẩm Mỹ, Tân Phú; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
5. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Bình Dương
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; - Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên; - Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo; | I | 4.420.000 | 4.680.000 |
6. Mức lương tối thiểu vùng tại Bà Rịa Vũng Tàu
Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Vũng Tàu; - Thị xã Phú Mỹ; | I | 4.420.000 | 4.680.000 |
- Thành phố Bà Rịa; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Châu Đức, Côn Đảo, Xuyên Mộc; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
7. Mức lương tối thiểu vùng tại Hải Dương
Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Hải Dương; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thành phố Chí Linh; - Các huyện: Tứ Kỳ, Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện: Thanh Miện, Ninh Giang, Thanh Hà; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
8. Mức lương tối thiểu vùng tại Hưng Yên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Hưng Yên; - Thị xã Mỹ Hào; - Các huyện: Yên Mỹ, Văn Lâm, Văn Giang; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện: Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Ân Thi; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
9. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Vĩnh Phúc
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các thành phố: Vĩnh Yên, Phúc Yên - Các huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
10. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Bắc Ninh
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Bắc Ninh; - Thị xã Từ Sơn; - Các huyện: Gia Bình; Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Lương Tài; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
11. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Quảng Ninh
Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Hạ Long; [Vùng II > I] | I | 3.920.000 | 4.680.000 |
- Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; - Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều; [III>II] | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Huyện Hoành Bồ; - Các huyện Vân Đồn, Đầm Hà, Hải Hà , Tiên Yên [IV > III] | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
12. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Thái Nguyên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các thành phố: Thái Nguyên, Sông Công; - Thị xã Phổ Yên; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
13. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Phú Thọ
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Việt Trì; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Phú Thọ; - Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
14. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Lào Cai
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Lào Cai; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
15. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Nam Định
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Nam Định; - Huyện Mỹ Lộc; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Ý Yên; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
16. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Ninh Bình
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | trước 1/7/2022Từ | 1/7/2022 |
- Thành phố Ninh Bình; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thành phố Tam Điệp; - Các huyện: Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện: Kim Sơn, Nho Quan, Yên Mô; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
17. Mức lương tối thiểu vùng tại Thừa Thiên Huế
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Huế; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà; - Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện A Lưới, Nam Đông; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
18. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Quảng Nam
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Hội An, Tam kỳ; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Điện Bàn; - Các huyện: Thăng Bình, Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện: Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
19. Mức lương tối thiểu vùng Đà Nẵng
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ; - Các huyện: Hòa Vang, - Huyện đảo Hoàng Sa; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
20. Mức lương tối thiểu vùng tại Khánh Hoà
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Ninh Hòa; - Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
21. Mức lương tối thiểu vùng tại Lâm Đồng
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện Đức Trọng, Di linh; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
22. Mức lương tối thiểu vùng tại Bình Thuận
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Phan Thiết; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã La Gi; - Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
23. Mức lương tối thiểu vùng tại Tây Ninh
Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Tây Ninh; - Thị xã Hòa Thành; - Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện: Bến Cầu, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
24. Mức lương tối thiểu vùng tại Bình Phước
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Đồng Xoài; - Huyện Chơn Thành; - Huyện Đồng Phú; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các thị xã Phước Long, Bình Long; - Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
25. Mức lương tối thiểu vùng tại Long An
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Tân An; - Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Kiến Tường; - Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
26. Mức lương tối thiểu vùng tại Tiền Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Mỹ Tho; - Huyện Châu Thành; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy - Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
27. Mức lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
28. Mức lương tối thiểu vùng tại Kiên Giang
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên; - Thành phố Phú Quốc; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
29. Mức lương tối thiểu vùng tại An Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Tân Châu; - Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
30. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Trà Vinh
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Trà Vinh; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Duyên Hải; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
31. Mức lương tối thiểu vùng tại Cà Mau
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Cà Mau; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
32. Mức lương tối thiểu vùng tại Bến Tre
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Bến Tre; - Huyện Châu Thành; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
33. Mức lương tối thiểu vùng Bắc Giang
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Bắc Giang; - Các huyện: Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
34. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Hà Nam
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Phủ Lý; - Huyện Duy Tiên, Kim Bảng; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
35. Mức lương tối thiểu vùng Hoà Bình
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Hòa Bình; [III > II] - Huyện Lương Sơn; [III > II] | II | 3.430.000 | 4.160.000 |
- Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
36. Mức lương tối thiểu vùng Thanh Hoá
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn; - Thị xã Bỉm Sơn; - Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
37. Mức lương tối thiểu vùng Hà Tĩnh
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Hà Tĩnh; - Thị xã Kỳ Anh; - Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã Hồng Lĩnh; - Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
38. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Phú Yên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Tuy Hòa; - Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã Hồng Lĩnh; - Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
39. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Ninh Thuận
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; - Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
40. Mức lương tối thiểu vùng tại Kon Tum
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành Phố Kom Tum; - Huyện Đăk Hà; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
41. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Vĩnh Long
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Vĩnh Long; [III > II] - Thị xã Bình Minh; [III > II] | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Huyện Long Hồ; - Huyện Mang Thít [IV > III]; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
42. Mức lương tối thiểu vùng Hậu Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Vị Thanh; - Thị xã Ngã Bảy; - Các huyện Châu Thành, Châu Thành A; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã Long Mỹ; - Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
43. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Bạc Liêu
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành Phố Bạc Liêu;[III > II] | II | 3.430.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Giá Rai; - Huyện Hòa Bình; [IV > III] | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
44. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Sóc Trăng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc Tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Sóc Trăng; - Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
45. Mức lương tối thiểu vùng Bắc Kạn
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Bắc Kạn; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
46. Mức lương tối thiểu vùng Cao Bằng
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Cao Bằng; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
47. Mức lương tối thiểu vùng Đắk Lắk
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Buôn Mê Thuột; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
-Thị xã Buôn Hồ; - Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
48. Mức lương tối thiểu vùng tại Đắk Nông
Quận/ huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc Tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Gia Nghĩa; - Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
49. Mức lương tối thiểu vùng tại Điện Biên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Điện Biên Phủ; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã Mường Lay; - Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
50. Mức lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp
Quận/ huyện/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Cao Lãnh; - Thành phố Sa Đéc; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thành phố Hồng Ngự; - Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
51. Mức lương tối thiểu vùng tại Gia Lai
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Pleiku; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa; - Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
52. Mức lương tối thiểu vùng tại Hà Giang
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Hà Giang; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
53. Mức lương tối thiểu vùng tại Lai Châu
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Lai Châu; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
54. Mức lương tối thiểu vùng tại Lạng Sơn
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Lạng Sơn; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
55. Mức lương tối thiểu vùng tại Quảng Bình
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Đồng Hới; | II | 3.920.000 | 4.160.000 |
- Thị xã Ba Đồn; - Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
56. Mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Vinh; [III > II] - Thị xã Cửa Lò; [III > II] - Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên; [III > II] | II | 3.430.000 | 4.160.000 |
- Huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn [IV > III] - Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai [IV > III] | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
57. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Quảng Trị
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Đông Hà; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã Quảng Trị; - Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
58. Mức lương tối thiểu vùng tại Sơn La
- Thành phố Sơn La; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
59. Mức lương tối thiểu vùng tại Thái Bình
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Thái Bình; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
60. Mức lương tối thiểu vùng tại Tuyên Quang
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Tuyên Quang; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
61. Mức lương tối thiểu vùng tại Yên Bái
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Yên Bái; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã Nghĩa Lộ; - Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
62. Mức lương tối thiểu vùng tại Bình Định
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Quy Nhơn; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Thị xã An Nhơn; - Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
63. Mức lương tối thiểu vùng tại Quãng Ngãi
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Trước 1/7/2022 | Từ 1/7/2022 |
- Thành phố Quảng Ngãi; - Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh; | III | 3.430.000 | 3.640.000 |
- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành; | IV | 3.070.000 | 3.250.000 |
3. Danh mục mã vùng sinh sống
Mã vùng sinh sống [Mã nơi đối tượng sinh sống] được quy định trong Quyết định số 1351/QĐ-BHXH ngày 16/11/2015 của BHXH Việt Nam cụ thể như sau:
Mã vùng | Diễn giải |
K1 | Nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn theo quy định của pháp luật. |
K2 | Nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật. |
K3 | Nơi người tham gia BHYT đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo theo quy định của pháp luật. |
Như vậy, trong bài viết trên bảo hiểm xã hội điện tử eBH gửi đến người lao động những thông tin mới nhất về danh mục mã vùng lương tối thiểu, mức lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh thành phố trên cả nước và danh mục mã vùng sinh sống. Điều này nhằm mục đích cung cấp thêm thông tin cho người lao động và hỗ trợ tra cứu mức lương tối thiểu được thuận tiện nhất.