Vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh là gì

Một cụm từ đã quá quen thuộc. Nhưng ad chắc chắn số lượng các bạn ở đây chưa biết đến cụm từ này cũng không phải ít. Chưa biết thì đọc ngay bài này nha. Không lúc nhập học lại giống mấy con nai ngơ ngác 😃

1. TIẾNG ANH ĐẦU VÀO LÀ GÌ?

Đây là một kì thi tiếng anh dành cho tân sinh viên. Đến 98% các trường ĐH-CĐ đều có kì thi này
Là hình thức kiểm tra áp dụng chung với tất cả các bạn sinh viên khi bước chân vào Đại Học, cao đẳng chứ không phải chỉ riêng với tân sinh viên các trường chuyên ngành Ngoại Ngữ như nhiều người vẫn nhầm tưởng.

2. MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC KÌ THI?

Tùy vào từng trường cụ thể mà nó mang ý nghĩa khác nhau
Tuy nhiên có 2 lí do tạm gọi là lí do chính như sau:

  • Kiểm tra năng lực đầu vào môn Tiếng Anh của sinh viên. Sau đó các bạn sẽ học Tiếng Anh theo mức năng lực đã đạt được trong bài thi. Ví dụ các bạn đạt thang 3/8, thì các bạn sẽ học từ thang 3 hoặc thang 4 đó trở lên [tùy theo trường quy định], các bạn được bỏ qua trình độ thấp hơn là thang 1, thang 2
  • Một số trường dùng điểm bài thi này xếp lớp học cho các bạn

3. THỜI GIAN DIỄN RA KÌ THI NÀY

Thông thường sẽ diễn ra lúc các bạn vừa mới nhập học. Nhưng cũng có thể dời lại sau đó. Có một điều chắc chắn là nó sẽ diễn ra trong năm 1. Còn thời gian chính xác thì phải hỏi trường các bạn nha. Tui hong biết dụ này đâu đó.

Đọc thêm:  Cách tìm lại cảm hứng học tiếng Anh và lên kế hoạch học tập

4. BÀI THI NÀY NHƯ THẾ NÀO?

Thường thì bài thi sẽ gồm 3 kĩ năng: Đọc, nghe, viết. Nhưng cũng có trường là 4 kĩ năng, thêm kĩ năng nói. Quy chế về bài thi này sẽ được từng trường quy định

5. MỘT SỐ ĐIỀU CẦN BIẾT VÀ PHẢI BIẾT

Số lượng sinh viên tạch kì thi này hàng năm cũng khá đông. Nên là không cần quá lo lắng
Khó khăn ở đây là một số trường sẽ GIỚI HẠN TÍN CHỈ. Ví dụ như UEL, bạn nào thi vào đây thì nên ngó trên ngó dưới trình độ anh văn của mình nha. Giới hạn tín chỉ nghe thì dễ dàng nhưng khi trải qua cảm giác đó bạn sẽ rất bất lực. Vì nó ảnh hưởng khá nhiều, số lượng tín chỉ giảm xuống, ra trường chậm hơn. Còn không thì những năm sau đăng kí học trượt mặt á 🙂

6. LỜI KHUYÊN CHÂN THÀNH DÀNH CHO 2K3

Tận dụng khoảng thời gian rãnh rỗi bây giờ đầu tư tiếng anh,đầu tư tiếng anh,đầu tư tiếng anh. Cái gì quan trọng thì nói 3 lần
Tiếng anh bây giờ rất phổ biến. Nhất định phải học anh văn. Trước học gì cũng phải học thì học từ bây giờ đi. Đừng nghĩ chỉ có kĩ năng chuyên môn quyết định lương của mình:]]

Nên tìm hiểu kì thi này tại trường mà các bạn muốn thi vào. Những mục chính cần tìm hiểu bao gồm: [Nội dung bài thi; Nếu tạch thì có ảnh hưởng gì không; Kinh nghiệm làm bài;… từ các anh chị sinh viên], hãy tham gia các group của trường, của khoa và của Tân sinh viên, đừng ngần ngại đặt câu hỏi bạn sẽ nhận được nhiều điều thú vị từ các anh chị đi trước đấy.

Xin chào các bạn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bộ từ vựng chủ đề Bài kiểm tra, bao gồm những danh từ, động từ liên quan tới Bài kiểm tra. Hãy lấy tập bút ra, viết lại và ghi nhớ tất cả những từ vựng mới này nhé.

[Minh họa Bài kiểm tra tiếng Anh]

1. Từ vựng chủ đề Bài kiểm tra

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Test [n, v]

Bài kiểm tra, kiểm tra

Revise [v]

Ôn thi

Memorize [v]

Ghi nhớ

Result [n]

Kết quả

Mark [n, v]

Điểm, chấm điểm 

Essay [n]

Bài luận

Point [n]

Điểm [đơn vị]

Cheat [v]

Gian lận

Copy [v]

Quay cóp

Cram [v]

Nhồi nhét kiến thức

Prepare [v]

Chuẩn bị

Mock [adj, n]

Bài kiểm tra thử 

Finish [v]

Hoàn thành

Pass [v]

Vượt qua bài kiểm tra

Fail [v]

Rớt bài kiểm tra

Submit [v]

Nộp bài


 

[Minh họa Bài kiểm tra tiếng Anh]

2. Ví dụ chủ đề Bài kiểm tra

  • There is some debate about whether multiple-choice tests are a good way of assessing student’s knowledge.

  • Dịch nghĩa: Có một số tranh luận về việc liệu các bài kiểm tra trắc nghiệm có phải là một cách tốt để đánh giá kiến thức của học sinh hay không.

  • With the final exam, you don't revise it after the teacher reads it.

  • Dịch nghĩa: Với bài kiểm tra cuối kỳ, bạn không ôn tập lại sau khi giáo viên đọc.

  • When I was at school, we were required to memorize a poem every week.

  • Dịch nghĩa: Khi tôi còn đi học, chúng tôi phải học thuộc lòng một bài thơ mỗi tuần.

  • We used different methods of calculation, but we both got the same result.

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã sử dụng các phương pháp tính toán khác nhau, nhưng cả hai đều nhận được cùng một kết quả.

  • I need good marks to go on to the next part of the course.

  • Dịch nghĩa: Tôi cần điểm cao để đi tiếp vào phần tiếp theo của khóa học.

  • The teacher gave me a good mark for my essay.

  • Dịch nghĩa: Cô giáo đã cho tôi điểm tốt cho bài văn của tôi.

  • You lose a point if you do not complete the puzzle on time.

  • Dịch nghĩa: Bạn sẽ mất một điểm nếu bạn không hoàn thành câu đố đúng thời gian.

  • Studies indicate about 20 to 30 percent of college students cheat.

  • Dịch nghĩa: Các nghiên cứu chỉ ra khoảng 20 đến 30 phần trăm sinh viên đại học gian lận.

  • She cheated in the test by copying from the boy in front.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã gian lận trong bài kiểm tra bằng cách sao chép từ cậu bé phía trước.

  • She’s cramming for her Biology test.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy đang nhồi nhét cho bài kiểm tra Sinh học của mình.

  • This is a course that prepares students for English tests.

  • Dịch nghĩa: Đây là một khóa học giúp học sinh chuẩn bị cho các bài kiểm tra tiếng Anh.

  • You will have your mocks during the first two weeks of March.

  • Dịch nghĩa: Bạn sẽ có những lời chế giễu của mình trong hai tuần đầu tiên của tháng Ba.

  • She's been trying to pass her driving test for six years and she's finally succeeded.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã cố gắng vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình trong sáu năm và cuối cùng cô ấy đã thành công.

  • He was in London at the time, finishing a degree in economics.

  • Dịch nghĩa: Vào thời điểm đó, anh ấy đang ở London, tốt nghiệp đại học kinh tế.

  • I shudder to think what my parents will say when I tell them I've failed my tests.

  • Dịch nghĩa: Tôi rùng mình khi nghĩ bố mẹ tôi sẽ nói gì khi tôi nói với họ rằng tôi đã thi trượt.

  • The head reports that the school was then invited to submit a proposal.

  • Dịch nghĩa: Người đứng đầu báo cáo rằng trường sau đó đã được mời nộp đề xuất.

[Minh họa Bài kiểm tra tiếng Anh]

3. Cụm từ về Bài kiểm tra

Cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Sit/Take a test

Tham gia một bài kiểm tra

I have to sit / take an exam in History next Tuesday 

Dịch nghĩa: Tôi phải làm một bài kiểm tra lịch sử vào thứ 3 tới.

Learn [danh từ] off by heart

Học thuộc lòng cái gì đó

My father can still recite the poems he learned by heart at school.

Dịch nghĩa: Cha tôi vẫn có thể đọc thuộc lòng những bài thơ mà ông đã học thuộc lòng ở trường.

Ace a test

Làm tốt bài kiểm tra

I was up all night studying, but it was worth it - I aced my chemistry final.

Dịch nghĩa: Tôi đã thức cả đêm để học, nhưng điều đó thật đáng giá - tôi đã hoàn thành xuất sắc môn hóa học của mình.

Pass [danh từ] with flying colours

Vượt qua kì thi với điểm cao

Fortunately, like the other tests, the 31-year-old convent-educated beauty passed with flying colours.

Dịch nghĩa: May mắn thay, giống như các bài kiểm tra khác, người đẹp 31 tuổi đã vượt qua với điểm số cao.

Chúc các bạn có những giờ phút học tiếng Anh vui vẻ!

Video liên quan

Chủ Đề