Xem mệnh như thế nào
Mệnh là gì? Mệnh còn được gọi là mệnh tử vi, sinh mệnh được hiểu là mối quan hệ tương sinh tương khắc trong ngũ hành.Theo thuyết âm dương ngũ hành, con người khi sinh ra sẽ mang một sinh mệnh khác nhau, quyết định cuộc đời bạn phải trải qua những giai đoạn nào.
Show
Cũng có thể hiểu là sinh mệnh này mang lại cho bạn tính cách như thế nào, bằng tính cách đó bạn vượt qua những điều xảy ra trong cuộc sống như thế nào. Cung mệnh là gì? Cung mệnh hay cung phi thường được gọi ngắn gọn là cung. Cung của mỗi người được xác định bởi kim dịch và cung phi bát trạch. Có 3 yếu tố tạo nên cung mệnh, gồm:
Ngũ Hành Tương Sinh Tương Khắc Mệnh phong thuỷ của người mệnh Kim như thế nào?
Tìm hiểu phong thuỷ theo mệnh người mệnh Thuỷ:
Phong thuỷ theo mệnh người mệnh Mộc:
Tìm hiểu phong thuỷ theo mệnh người mệnh hoả:
Phong thuỷ theo mệnh người mệnh Thổ như thế nào?
Mệnh sinh là gì – (mệnh để xem Tử Vi)Mệnh sinh hay còn gọi là mệnh cung sinh hay bản mệnh của mỗi người là ngũ hành (Kim, Mộc, Thổ, Thủy, Hoả) được quy định bởi năm sinh. Mệnh cung hay mệnh cung phi là gì (mệnh dùng trong phong thủy)Mệnh cung hay mệnh cung phi là ngũ hành của mỗi người được quy định không chỉ bởi năm sinh như mệnh sinh ở trên mà còn phụ thuộc cả giới tính nữa.
Bảng tra mệnh phong thuỷ của bạn theo mệnh cungBảng tra này giúp bạn nhanh chóng tìm được mệnh cung của theo năm sinh và giới tính nhé Chọn màu sắc vật phẩm phong thủy hợp mệnhBạn có thể chọn màu sắc hợp với mệnh của bạn theo bảng sau: Mệnh phong thuỷ theo màu sắc- Chọn màu sắc hợp mệnh
Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030Năm sinhÂm lịchGiải NghĩaNgũ hànhGiải NghĩaCung namCung nữ1930Canh NgọThất Lý Chi Mã Hoặc xem mệnh đơn giản thông qua bảng tra mệnh dưới đây: Bảng tra mệnh ngũ hành nạp âm theo tuổi Các tuổi từ 1930 – 2067 Năm sinhMệnh(Ngũ hành nạp âm) Ý nghĩa1948, 1949, 2008, 2009Tích Lịch HỏaLửa sấm sét1950, 1951, 2010, 2011Tùng Bách MộcCây tùng bách1952, 1953, 2012, 2013Trường Lưu ThủyDòng nước lớn1954, 1955, 2014, 2015Sa Trung KimVàng trong cát1956, 1957, 2016, 2017Sơn Hạ HỏaLửa dưới chân núi1958, 1959, 2018, 2019Bình Địa MộcCây ở đồng bằng1960, 1961, 2020, 2021Bích Thượng ThổĐất trên vách1962, 1963, 2022, 2023Kim Bạch KimVàng pha bạch kim1964, 1965, 2024, 2025Phú Đăng HỏaLửa ngọn đèn1966, 1967, 2026, 2027Thiên Hà ThủyNước trên trời1968, 1969, 2028, 2029Đại Trạch ThổĐất khu lớn1970, 1971, 2030, 2031Thoa Xuyến KimVàng trang sức1972, 1973, 2032, 2033Tang Đố MộcGỗ cây dâu1974, 1975, 2034, 2035Đại Khê ThủyNước dưới khe lớn1976, 1977, 2036, 2037Sa Trung ThổĐất lẫn trong cát1978, 1979, 2038, 2039Thiên Thượng HỏaLửa trên trời1980, 1981, 2040, 2041Thạch Lựu MộcCây thạch lựu1982, 1983, 2042, 2043Đại Hải ThủyNước đại dương1984, 1985, 2044, 2045Hải Trung KimVàng dưới biển1986, 1987, 2046, 2047Lư Trung HỏaLửa trong lò1988, 1989, 2048, 2049Đại Lâm MộcCây trong rừng1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051Lộ Bàng ThổĐất giữa đường1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053Kiếm Phong KimVàng đầu mũi kiếm1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055Sơn Đầu HỏaLửa trên núi1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057Giản Hạ ThủyNước dưới khe1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059Thành Đầu ThổĐất trên thành1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061Bạch Lạp KimVàng trong nến rắn1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063Dương Liễu MộcCây dương liễu1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065Tuyền Trung ThủyNước giữa dòng suối1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067Ốc Thượng ThổĐất trên nóc nhàBảng tra cung mệnh theo cung phiMệnh cung phi và mệnh cung sinh là hai khái niệm rất dễ nhầm lẫn đối với những người không tìm hiểu sâu về vấn đề phong thủy. Mệnh cung sinh là gì? Mệnh cung sinh chính là “mệnh” mà chúng ta thường gọi, thường được dùng để xem tử vi, xem bói bởi mệnh cung phi thường gắn liền với con người từ lúc sinh ra nên có sự chính xác cao. Mệnh cung phi là gì? Mệnh cung phi hay còn gọi là mệnh phong thủy. Mệnh cung phi dựa trên năm sinh và giới tính nên dù năm sinh có giống nhau thì mệnh của nam và nữ cũng khác nhau. Tra cứu cung phi của mỗi người thông qua năm sinh ở bảng dưới đây NămTuổi(AL)Cung phiNămTuổi(AL)Cung phiNămTuổi(AL)Cung phiNamNữNamNữNamNữ1950Canh dầnKhônKhảm1974Giáp DầnCấnĐoài1998Mậu DầnKhônTốn1951Tân MãoTốnKhôn1975Ất MãoĐoàiCấn1999Kỷ MãoKhảmCấn1952Nhâm ThìnChấnChấn1976Bình ThìnKiềnLy2000Canh ThìnLyKiền1953Quý TỵKhônTốn1977Đinh TỵKhônKhảm2001Canh TỵCấnĐoài1954Giáp NgọKhảmCấn1978Mậu NgọTốnKhôn2002Nhâm NgọĐoàiCấn1955Ất MùiLyKiền1979Kỷ MùiChấnChấn2003Quý MùiKiềnLy1956Bính ThânCấnĐoài1980Canh ThânKhônTốn2004Giáp ThânKhônKhảm1957Đinh DậuĐoàiCấn1981Tân DậuKhảmCấn2005Ất DậuTốnKhôn1958Mậu TuấtKiềnLy1982Nhâm TuấtLyKiền2006Bính TuấtChấnChấn1959Kỷ HợiKhônKhảm1983Quý HợiCấnĐoài2007Đinh HợiKhônTốn1960Canh TýTốnKhôn1984Giáp TýĐoàiCấn2008Mậu TýKhảmCấn1961Tân SửChấnChấn1985Ất SửuKiềnLy2009Kỷ SửuLyKiền1962Nhâm DầnKhônTốn1986Bính DầnKhônKhảm2010Canh DầnCấnĐoài1963Quý MãoKhảmCấn1987Đinh MãoTốnKhôn2011Tân MãoĐoàiCấn1964Giáp ThìnLyKiền1988Mậu ThìnChấnChấn2012Nhâm ThìnKiềnLy1965Ất TỵCấnĐoài1989Kỷ TỵKhônTốn2013Quý TỵKhônKhảm1966Bính NgọĐoàiCấn1990Canh NgọKhảmCấn2014Giáp NgọTốnKhôn1967Đinh MùiKiềnLy1991Tân MùiLyKiền2015Ất MùiChấnChấn1968Mậu ThânKhônKhảm1992Nhâm ThânCấnĐoài2016Bính ThânKhônTốn1969Kỷ DậuTốnKhôn1993Quý DậuĐoàiCấn2017Đinh DậuKhảmCấn1970Canh TuấtChấnChấn1994Giáp TuấtKiềnLy2018Mậu TuấtKiềnLy1971Tân HợiKhônTốn1995Ất HợiKhônKhảm2019Kỷ HợiĐoàiCấn1972Nhâm TýKhảmCấn1996Bính TýTốnKhôn2020Canh TýCấnĐoài1973Quý SửuLyKiền1997Đinh SửuChấnChấn2021Tân SửuLyKiền
|