100 trường trung học cơ sở hàng đầu ở Illinois năm 2022

Chicago là thành phố thủ phủ của tiểu bang Illinois nổi tiếng là trung tâm kinh tế, tài chính, giáo dục,… quan trọng của Mỹ. Các trường đại học ở Chicago ngày càng mở rộng và phát triển, mang nhiều thành tựu. Trong năm 2018, Chicago đã tăng 4 bậc trên bản đồ tuyển dụng nhờ mang tới cơ hội việc làm rộng mở cho sinh viên, từ đó giúp ấn định vị trí 41 thành phố tốt nhất cho sinh viên, đây được xem là lựa chọn thích hợp cho các du học sinh Mỹ nói chung và du học ở Chicago nói riêng.

Xem thêm:

>>>Giấc mơ Mỹ và cơ hội cho sinh viên Việt

>>>Top 7 học bổng hàng đầu cho sinh viên Việt Nam

Bài viết này có gì

  • 1. University of Chicago – Đại học Chicago
    • Trường cấp bằng cử nhân khoa học & nghệ thuật về sinh học, vật lý, khoa học xã hội, nhân văn, nhiều ngành học thuật. Chương trình thạc sỹ về thần học, quản trị kinh doanh cũng được tổ chức giảng dạy. Tất cả những khóa học được đào tạo thông qua các trường/cao đẳng: trường kinh doanh hệ cao học, nghiên cứu chính sách công, luật, y, quản lý dịch vụ xã hội.
  • 2. University of Illinois at Chicago – Lựa chọn hàng đầu du học ở Chicago
  • 3. Thuộc top trường đại học ở Chicago – Rush University
  • 4. Trường đại học ở Chicago lâu đời – Chicago State University
  • 5. Columbia College Chicago – không nên bỏ qua khi du học ở Chicago
  • Kết

1. University of Chicago – Đại học Chicago

Đại học Chicago theo như tên gọi là một trường đại học ở Chicago và cũng là trường thuộc top các trường hàng đầu khi đi du học Mỹ. Đại học Chicago (University of Chicago) được thành lập năm 1892 tại Chicago, Illinois với gần 14,721 sinh viên theo học hiện nay. Khuôn viên trừơng tọa lạc ở  5801 S Ellis Ave, Chicago, IL 60637, Hoa Kỳ.

Trường cấp bằng cử nhân khoa học & nghệ thuật về sinh học, vật lý, khoa học xã hội, nhân văn, nhiều ngành học thuật. Chương trình thạc sỹ về thần học, quản trị kinh doanh cũng được tổ chức giảng dạy. Tất cả những khóa học được đào tạo thông qua các trường/cao đẳng: trường kinh doanh hệ cao học, nghiên cứu chính sách công, luật, y, quản lý dịch vụ xã hội.

Các chuyên ngành phổ biến nhất tại Đại học Chicago bao gồm: Khoa học xã hội; Toán học và Thống kê; Khoa học Sinh học và Y sinh; Khoa học vật lý; và Hành chính công và Các ngành dịch vụ xã hội. Tỷ lệ duy trì sinh viên năm nhất trung bình, một chỉ số đánh giá sự hài lòng của sinh viên, là 99%. Học phí năm 2021 của Đại học Chicago được cập nhật là $60,552/năm

100 trường trung học cơ sở hàng đầu ở Illinois năm 2022

2. University of Illinois at Chicago – Lựa chọn hàng đầu du học ở Chicago

University of Illinois at Chicago (UIC) có 2 học xá ở Chicago, Mỹ là một trường nghiên cứu công lập được đánh giá cao trong các trường đại học ở ChicagoUIC là trường đại học lớn nhất, nằm tại trung tâm thành phố Chicago, cách trung tâm 10 phút đi bộ. Trường nằm ngay trong một thành phố lý tưởng, thân thiện với sinh viên với những bãi biển cát vàng, công viên, bảo tàng và cuộc sống về đêm sôi động, bất cứ ai du học ở Chicago đều ao ước.

UIC còn được biết đến là trường đại học công lập nghiên cứu chuyên sâu lớn nhất và toàn diện nhất tại bang Illinois và là nhà tuyển dụng lớn thứ hai tại thánh địa của những tòa nhà chọc trời nổi tiếng toàn cầu.

UIC có nhiều chương trình đào tạo được đánh giá cao, chương trình điều dưỡng được xếp hạng thứ 20 toàn quốc theo tạp chí U.S. News and World Report năm 2018 và một chương trình lọt vào nhóm 25 chương trình thiết kế hàng đầu theo Business Insider 2018. Chi phí khi học ở  Đại học UIC tổng chi phí là $24,276/năm

100 trường trung học cơ sở hàng đầu ở Illinois năm 2022

3. Thuộc top trường đại học ở Chicago – Rush University

Đại học Rush (Rush University) là trường tư thục được thành lập năm 1972 tại Chicago, Illinois. Đại học Rush là ngôi trường đại học ở Chicago được thành lập bởi Daniel Brainard, một bác sĩ phẫu thuật và nhà nghiên cứu khoa học nổi tiếng, và được đặt theo tên của Benjamin Rush, bác sĩ duy nhất ký Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ. Trường nằm trong Khu Y tế Illinois gần Chicago’s Loop – khu y tế đô thị lớn nhất quốc gia.

Nếu bạn chọn du học ở Chicago về ngành Y học thì Rush là trường đại học ở Chicago mà bạn thể bỏ qua. Học viện bao gồm các cao đẳng: y, điều dưỡng, khoa học y tế, cao đẳng hệ cao học với gần 1,500 sinh viên. Bằng cử nhân, thạc sỹ về y, khoa học y tế, điều dưỡng, sinh học thần kinh, miễn dịch học & vi-rút học, dược lý, vật lý sinh học phân tử, sinh lý học được cung cấp. Đại học Rush còn cấp bằng tiến sỹ, chứng chỉ sau thạc sỹ trong các lĩnh vực.

Học phícho một năm tại Đại học Rush rơi vào khoảng $29,236. Phí và học phí được báo trên trang này không bao gồm tiền ăn ở , điều này sẽ làm tăng chi phí của bạn. Phải nói rằng, hầu hết sinh viên sẽ phải trả dưới toàn bộ học phí vì họ nhận đượhỗ trợ tài chính cũng như các khoản chiết khấu khác.

100 trường trung học cơ sở hàng đầu ở Illinois năm 2022

4. Trường đại học ở Chicago lâu đời – Chicago State University

Đại học bang Chicago (Chicago State University) là trường đại học ở Chicago chuyên dạy về sự pham, được thành lập năm 1867. Ngày nay, đây là học viện công lập nằm trong khu vực nội thành phía nam Chicago với gần 7,200 sinh viên theo học.Illinois State University (ISU) nằm tại Town of Normal, khoảng 130 dặm về phía tây nam của Chicago. Đại học Bang Chicago (CSU) tọa lạc tại Chicago và là trường đại học bang Illinois.

Ngoài Trường Nghiên cứu Sau đại học và Chuyên nghiệp và Trường Cao đẳng Danh dự, CSU bao gồm năm trường cao đẳng cấp bằng, bao gồm Trường Cao đẳng Dược, Trường Cao đẳng Khoa học sức khỏe, Cao đẳng Giáo dục, Cao đẳng Kinh doanh và Cao đẳng Khoa học và Nghệ thuật. Trường cung cấp chương trình đào tạo hệ cử nhân và sau đại học với những khóa học mở rộng và đào tạo từ xa. Học phívà học phí năm 2021 của Đại học Bang Chicago (CSU) là $11,366 cho cư dân Illinois và $11,204 cho sinh viên ngoại bang.

5. Columbia College Chicago – không nên bỏ qua khi du học ở Chicago

Tuy là trường Cao đẳng nhưng được các sinh viên trong nước cũng như sinh viên du học ở Chicago đánh giá cao về chất lượng giảng dạy học tập của trường Cao Đẳng Columbia so với các trường đại học ở Chicago. Trường nằm ở Nam Loop, Chicago, gồm 3 trường chuyên cấp bằng cử nhân và cao học: nghệ thuật truyền thông, nghệ thuật biểu diễn & mỹ thuật, nghệ thuật tự do & khoa học. Trường có 21 chương trình cao học và một lựa chọn chuyên ngành dành cho bậc đại học. 

Nếu bạn muốn vào, điều đầu tiên phải xem là tỷ lệ chấp nhận. Điều này cho bạn biết mức độ cạnh tranh của trường và mức độ nghiêm túc của các yêu cầu của họ. Tỷ lệ chấp nhận tại Columbia College Chicago là 87,1% . Cứ 100 người nộp đơn thì có 87 người được nhận. Điều này có nghĩa là trường có tính chọn lọc. Trường sẽ đưa ra các yêu cầu dự kiến ​​của các bạn về điểm GPA và SAT / ACT. Nếu bạn đáp ứng các yêu cầu của họ, bạn gần như chắc chắn nhận được lời đề nghị nhập học. Nhưng nếu bạn không đáp ứng các yêu cầu của Columbia College Chicago, bạn sẽ là một trong số ít những người không may mắn bị từ chối. 

Tất cả sinh viên Cao đẳng Columbia đều phải trả một khoản học phí cố định, bất kể số tín chỉ mà sinh viên đang theo học. Sinh viên ghi danh tám học kỳ phải trả học phí cố định, bất kể số tín chỉ họ đang học. Phí cho năm 2020–2021 là $ 30.049 cho một kì.

Kết

MAAS đã đưa ra cho bạn Top 5 trường đại học ở Chicago nên học, để bạn dễ dàng hình dung và lựa chọn. Hi vọng với những trường mà Maas đưa ra giúp bạn quyết định được ngôi trường nào phù hợp với mục tiêu và sở thích của mình. Thật tuyệt vời nếu bạn có cơ hội được học tập ở một trong các ngôi trường nổi tiếng ở Chicago này đúng không?


Hiểu được những nỗi lo khi làm và chỉnh sửa assignment, MAAS Assignment Service cung cấp dịch vụ hỗ trợ assignment, dissertation, online exam test. Với đội ngũ Writers chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, chúng tôi tin rằng dịch vụ tại MAAS sẽ phần nào giúp các bạn sinh viên tự tin hơn và phần nào cải thiện GPA khi đối mặt với những vấn đề bài vở. Nếu bạn còn phân vân về dịch vụ của Maas Assignment Service thì hãy bấm vào đây để xem chi tiết thông tin cách làm việc của chúng tôi.

100 trường trung học cơ sở hàng đầu ở Illinois năm 2022
Email:

Hotline 1:  (+84)97 942 23 93

Hotline 2: (+84)89 851 15 88

Facebook:

https://www.facebook.com/MAASESSAYS/

https://www.facebook.com/MAASwritingservice

Instagram:

https://www.instagram.com/maas.assignment/

Twitter:

https://twitter.com/MaasService

Google Map:

https://g.page/MAASEDTECH?share

Các trường công lập tốt nhất ở Chicago và vùng ngoại ô

Ngày 14 tháng 8 năm 2012, 1:37 chiều

20 trường tiểu học hàng đầu ở Chicago elementary schools in Chicago

 Trường họcKhu vực lân cậnĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp;Isat
ISAT
1 Trường cổ điển DecaturWest RidgeK-6283 17.7 $ 7.94626.5 100
2 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8269 8.9 $ 7.94628 100
3 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8165 28.5 $ 7.94628.5 100
4 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8244 15.6 $ 7.94629 100
5 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-6192 47.4 $ 7.94626 99.2
6 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8322 28.3 $ 7.94634 100
7 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8718 26.7 $ 7.94629 99.3
8 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8455 11.9 $ 7.94626 97.5
9 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-6196 34.7 $ 7.94629 98.9
10 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8550 32.2 $ 7.94629 98
11 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8947 20.3 $ 7.94627.8 96.2
12 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8561 17.3 $ 7.94632 97.6
13 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8915 22.3 $ 7.94626 95.1
14 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8742 14 $ 7.94630 96.3
15 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8646 16.7 $ 7.94623.3 94.7
16 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8837 30 $ 7.94628.8 95.1
17 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8693 35.4 $ 7.94630.7 95.4
18 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8566 25.8 $ 7.94626.5 94.7
19 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8571 22.1 $ 7.94632 95.2
20 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên AlbanyK-8551 29.4 $ 7.94629.5 94.9

Trung tâm tài năng khu vực Edison high schools in Chicago

 Trường họcKhu vực lân cậnCông viên Albany% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhK-8
Rate
Trường Cổ điển Skinner NorthGần phía bắc
1 K-3Trung tâm tài năng khu vực Keller1,086 34.8 $ 7.946100 29.2 100
2 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany893 33.1 $ 7.94698.8 28.3 95
3 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany2,160 38.5 $ 7.94696.2 26.6 96.1
4 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany844 53.2 $ 7.94692.9 25.2 92.8
5 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany764 85.3 $ 7.94694.1 21.7 70.5
6 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany4,161 60.6 $ 7.94688.5 23.3 88
7 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany2,273 56.1 $ 7.94690.6 22.1 61.2
8 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany221 75.1 $ 7.946100 19.7 68.4
9 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany925 72.2 $ 7.94686.6 20.2 56.9
10 Trung tâm tài năng khu vực EdisonTrung tâm tài năng khu vực Keller1,659 74.9 $ 7.94686.5 20.4 55.6
11 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany878 69.8 $ 7.94681.5 21.6 76.8
12 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany5,330 88 $ 7.94689.7 19.9 50.4
13 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany586 52.6 $ 7.94682.5 20 59.1
14 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany564 61.7 $ 7.94681.8 20.1 43.8
15 Trung tâm tài năng khu vực EdisonCông viên Albany1,829 78.2 $ 7.94685.1 18.9 45.4

K-8

Trường Cổ điển Skinner North elementary schools in Cook County

 Trường họcGần phía bắcĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp;Isat
ISAT
1 K-3Trung tâm tài năng khu vực KellerK-8544 0 Trường Cổ điển Skinner North11.9 99.4
2 Gần phía bắcK-3Trung tâm tài năng khu vực Keller207 1 Núi Greenwood11.3 98.1
3 1-8Trường Cổ điển Tiểu học PoePullman293 0 Trung tâm tài năng khu vực Lenart12.6 98.2
4 Tây ChathamPK-8Trường tiểu học Skinner West258 7.4 Gần phía tây10.4 98.2
5 Trường tiểu học EdgebrookEdgebrookTrường cổ điển McDade376 1.9 Chatham11.9 98.1
6 Học viện ngôn ngữ Andrew JacksonLàng đại họcTrường tiểu học Bell376 2.1 Trung tâm phía Bắc13.4 98.2
7 Học viện Scholastic HawthorneLượt xem hồPullman501 2.6 Trung tâm tài năng khu vực Lenart15.7 98.4
8 Tây ChathamTrường Cổ điển Tiểu học PoePullman483 0 Trung tâm tài năng khu vực Lenart12.6 97.5
9 Tây ChathamLàng đại họcTrường tiểu học Bell409 5.1 Trung tâm phía Bắc13.4 97.6
10 Học viện Scholastic HawthorneLượt xem hồTrường tiểu học Blaine286 5.2 Trường tiểu học Lincoln17.6 98.6
11 Công viên LincolnTrường tiểu học Oriole ParkTrường cổ điển McDade397 7.8 Gần phía tây10.4 97.3
12 Trường tiểu học EdgebrookEdgebrookTrường cổ điển McDade433 0 Chatham18.4 98.1
13 Học viện ngôn ngữ Andrew JacksonLàng đại họcTrường tiểu học Blaine337 1.8 Trung tâm phía Bắc13.4 97
14 Học viện Scholastic HawthorneWilmette (39)K-4544 0.4 $ 8,06715.7 97.2
15 Trường tiểu học LincolnRừng River (90)PK-4389 4.6 $ 7.69715.7 97.4
16 Trường tiểu học ChippewaPalos Heights (128)1-3217 3.2 $ 6,04118.3 97.8
17 Trường HarperWilmette (39)K-4421 0.2 $ 8,06715.7 97.1
18 Trường tiểu học LincolnRừng River (90)PK-4530 0 $ 7.69718.4 97.6
19 Trường tiểu học ChippewaWilmette (39)Palos Heights (128)806 1 $ 8,06715.7 97
20 Trường tiểu học LincolnRừng River (90)PK-4439 3.6 $ 7.69716.5 97.1

Trường tiểu học Chippewa high schools in Cook County

 Palos Heights (128)1-3$ 6,041Trường Harper
Income
Trường trung học cơ sở McClureWestern Springs (101)
Rate
6-8$ 5,819
1 Trường trung học cao cấp5-62,123 5.6 Học viện Khoa học và Toán học Hoover98.2 26.3 86.4
2 Schaumburg (54)PK-63,097 3.9 $ 7,88196.3 27.5 89.8
3 20 trường trung học hàng đầu ở Hạt CookTrường học2,161 8.4 Thị trấn (Quận)96.1 25.2 79.4
4 Ghi danh% Thu nhập thấp2,639 18.1 Học viện Khoa học và Toán học Hoover97.9 24.7 75
5 Schaumburg (54)PK-62,056 11.1 Thị trấn (Quận)95.4 25.2 78
6 Ghi danh% Thu nhập thấp2,596 7.7 Chi tiêu cho mỗi học sinh93.3 25 78.3
7 Tỷ lệ tốt nghiệpHÀNH ĐỘNG2,876 11.3 PSAE95.8 24.8 76.4
8 Trường trung học Glenbrook NorthNorthbrook (225)2,125 16.1 Thị trấn (Quận)96.6 23.4 65
9 Ghi danh% Thu nhập thấp1,440 17.5 Chi tiêu cho mỗi học sinh94.7 23.3 76
10 Tỷ lệ tốt nghiệpHÀNH ĐỘNG3,241 20.3 PSAE94 24.1 69.9
11 Trường trung học Glenbrook NorthNorthbrook (225)2,424 19.5 PSAE98.1 22.9 69.8
12 Trường trung học Glenbrook NorthNorthbrook (225)3,599 7.1 $ 11,22496.8 23 70.5
13 Trường trung học mới của thị trấn TrierWinnetka (203)3,885 13 $ 12,04389.8 24.1 73
14 Triển vọng trường trung họcMount Prospect (214)769 45.3 $ 10,515100 21.5 72.2
15 Trường trung học Glenbrook SouthGlenview (225)1,485 6.4 Trường trung học John Hersey91.2 23 71.8
16 Arlington Heights (214)Trường trung học Maine South2,288 9.6 $ 11,22495.8 22.8 68.2
17 Trường trung học mới của thị trấn TrierWinnetka (203)2,560 30.1 $ 12,04391.1 21.9 63.8
18 Triển vọng trường trung họcWinnetka (203)2,170 31.6 $ 12,04390 22.2 62.6
19 Triển vọng trường trung họcMount Prospect (214)2,486 26.3 PSAE95.6 21.9 62
20 Trường trung học Glenbrook NorthNorthbrook (225)2,516 22.9 $ 11,22495.3 21.1 59.7

Trường trung học mới của thị trấn Trier All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

Winnetka (203) elementary schools in Dupage County

 Palos Heights (128)1-3$ 6,041Trường Harper
ment
Trường Harper
Income
Trường trung học cơ sở McClureWestern Springs (101)
Size
6-8
ISAT
1 $ 5,819Trường trung học cao cấp5-6267 3.7 Học viện Khoa học và Toán học Hoover9.8 99.7
2 Schaumburg (54)Trường trung học cao cấpPK-4149 3.4 Học viện Khoa học và Toán học Hoover9.8 98.3
3 Schaumburg (54)PK-6PK-4629 3.2 $ 7.69717 98.7
4 Trường tiểu học ChippewaPalos Heights (128)PK-4782 4.5 $ 7.69717 97.6
5 Trường tiểu học ChippewaPalos Heights (128)1-3382 2.1 $ 7.69717 97.6
6 Trường tiểu học ChippewaPalos Heights (128)1-3420 8.8 $ 6,04115.4 97.7
7 Trường HarperPalos Heights (128)5-6443 1.8 $ 7.69717 97.5
8 Trường tiểu học ChippewaPK-61-3311 4.2 $ 7.69717 97.4
9 Trường tiểu học ChippewaPK-61-3436 3 $ 7.69717 97.1
10 Trường tiểu học ChippewaPalos Heights (128)1-3449 2.9 $ 7.69717 97

Trường tiểu học Chippewa high schools in Dupage County

 Palos Heights (128)1-3$ 6,041Trường Harper
Income
Trường trung học cơ sở McClureWestern Springs (101)
Rate
6-8$ 5,819
1 Trường trung học cao cấp5-62,740 4.3 Học viện Khoa học và Toán học Hoover97 26.4 87.7
2 Schaumburg (54)PK-62,941 6.6 $ 7,88197.8 25.2 81.5
3 20 trường trung học hàng đầu ở Hạt CookTrường học4,302 6.9 Thị trấn (Quận)99.1 25.2 83.2
4 Ghi danhPK-63,186 12 $ 7,88192.7 25.6 77.9
5 20 trường trung học hàng đầu ở Hạt CookTrường học2,171 16 Thị trấn (Quận)91.9 24.3 76
6 Ghi danh% Thu nhập thấp2,173 24.8 Chi tiêu cho mỗi học sinh87.9 24.4 73.3
7 Tỷ lệ tốt nghiệpHÀNH ĐỘNG2,646 13.3 PSAE90.1 23.5 72.7
8 Trường trung học Glenbrook North% Thu nhập thấp2,310 21.3 Chi tiêu cho mỗi học sinh91.7 24.1 70.7
9 Tỷ lệ tốt nghiệpHÀNH ĐỘNG581 20.7 PSAE90 23.1 70.6
10 Trường trung học Glenbrook NorthNorthbrook (225)2,951 17.6 Thị trấn (Quận)96.2 23.6 69.2

Trường trung học mới của thị trấn Trier All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

Top 10 trường tiểu học ở Lake County elementary schools in Lake County

 Trường họcThị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp;Isat
ISAT
1 Trường tiểu học BraesideCông viên Tây Nguyên (112)K-5273 2.2 $ 8,95914.4 98.8
2 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)K-4376 0.5 $ 7.63812.9 98.8
3 Trường tiểu học CherokeeLake Forest (67)K-4359 0.8 $ 7.63812.9 98.1
4 Trường tiểu học CherokeeCông viên Tây Nguyên (112)K-5282 5.7 $ 8,95914.4 97.4
5 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)K-4791 1.4 $ 7.63814.8 97.4
6 Trường tiểu học CherokeeCông viên Tây Nguyên (112)K-5327 5.5 $ 8,95914.4 96.8
7 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)K-4569 3 $ 7.63815.9 98.5
8 Trường tiểu học CherokeeTrường tiểu học LincolnTrường trung học cơ sở Daniel Wright508 0.4 Lincolnshire (103)15.4 97.9
9 5-8Trường tiểu học LincolnK-5593 0.3 Lincolnshire (103)15.4 97.1
10 5-8$ 8,703Trường tiểu học Ravinia524 2.1 $ 7.63815.9 98

Trường tiểu học Cherokee high schools in Lake County

 Trường họcThị trấn (Quận)Trường tiểu học Lincoln% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate
& nbsp;IsatTrường tiểu học Braeside
1 Công viên Tây Nguyên (112)K-51,718 1.5 $ 8,95997.2 27.1 88.4
2 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)1,739 3.6 K-494.2 26.8 82.1
3 $ 7.638Trường tiểu học Cherokee2,037 5 Trường tiểu học Lincoln95.8 25.2 80.6
4 Trường trung học cơ sở Daniel WrightLincolnshire (103)4,253 4.2 5-893 26.2 86.8
5 $ 8,703Trường tiểu học Ravinia1,354 9.4 Trường tiểu học Lincoln92.5 24.8 80.8
6 Trường trung học cơ sở Daniel WrightLincolnshire (103)2,026 13.5 $ 8,95990.4 26 75
7 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)3,037 14.5 K-492.2 25 78.3
8 $ 7.638Trường tiểu học Cherokee2,235 7.7 Trường tiểu học Lincoln100 24.3 74
9 Trường trung học cơ sở Daniel WrightLincolnshire (103)1,415 11.8 5-889.3 22 67.3
10 $ 8,703Trường tiểu học Ravinia1,354 11.6 Trường trung học sinh đôi88.9 22.7 66

Buffalo Grove (96) All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

6-8 elementary schools in Kane County

 Trường họcThị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp;Isat
ISAT
1 $ 7,492Trường tiểu học South ParkK-5389 0.8 $ 8,95918 95.8
2 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)K-5571 2.6 $ 8,95918.4 95.5
3 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)K-41,109 5.2 $ 8,95918.4 95.4
4 Trường tiểu học EverettTrường tiểu học South ParkK-4725 3.6 $ 8,95918 95.3
5 Trường tiểu học EverettTrường tiểu học South ParkK-4724 5.5 $ 8,95918 94.8

Trường tiểu học Everett high school in Kane County

 Trường họcThị trấn (Quận)Trường tiểu học Lincoln% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate
& nbsp;IsatTrường tiểu học Braeside
1 Công viên Tây Nguyên (112)Trường tiểu học South Park1,979 5.2 $ 8,95996 24.1 76.2

Trường tiểu học Everett elementary schools in McHenry County

 Trường họcThị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp;Isat
ISAT
1 Lake Forest (67)K-4K-4380 14.2 $ 7.63816.4 96.5
2 Trường tiểu học CherokeeTrường tiểu học LincolnK-5656 10.1 $ 8,95917.5 95.1
3 Trường tiểu học EverettLake Forest (67)K-4283 15.9 $ 7.63815.3 92.7
4 Trường tiểu học CherokeeTrường tiểu học LincolnK-4790 10.1 $ 7.63818.7 95.1
5 Trường tiểu học CherokeeTrường tiểu học LincolnTrường trung học cơ sở Daniel Wright712 12.5 $ 7.63818.7 93.2

Trường tiểu học Cherokee high school in McHenry County

 Trường họcThị trấn (Quận)Trường tiểu học Lincoln% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate
& nbsp;IsatTrường tiểu học Braeside
1 Công viên Tây Nguyên (112)K-51,820 12.5 $ 8,95994.7 23.4 74

Trường tiểu học Everett elementary schools in Will County

 Trường họcThị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp;Isat
ISAT
1 Lake Forest (67)K-4K-5798 3.1 $ 7.63818.7 97.6
2 Trường tiểu học CherokeeTrường tiểu học LincolnTrường tiểu học Ravinia283 30 Trường trung học sinh đôi22.4 98.2
3 Buffalo Grove (96)6-8K-5452 2 $ 7,49219.1 97
4 Trường tiểu học South ParkK-4K-4986 7.5 $ 7.63818.7 96.4
5 Trường tiểu học CherokeeK-4K-5427 8.7 $ 7.63818.7 96.3

Trường tiểu học Cherokee high school in Will County

 Trường họcThị trấn (Quận)Trường tiểu học Lincoln% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate
& nbsp;IsatTrường tiểu học Braeside
1 Công viên Tây Nguyên (112)K-52,271 8 $ 8,95992.3 23.6 76.3

Buffalo Grove (96) All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

Thêm vào đó: Cách chúng tôi xếp hạng các trường học: How we ranked the schools

Không có gì ngạc nhiên khi cả năm khu học chánh tốt nhất ở Illinois nằm ở khu vực này.... Các khu học chánh hàng đầu ở Illinois, 2020 ..

Trường học
Students/Teachers
Thứ hạng
Trường học
Thứ hạng
1
# Sinh viên
2,121
2
Trường trung học chuẩn bị Payton College
316
3
Trường lớp Lisbon
96
Xếp hạng trường trung học Illinois - Schooldiggerwww.schooldigger.com

10 trường trung học hàng đầu là gì?

Các trường trung học tốt nhất ở Hoa Kỳ ...
Trường trung học Stowe ..
Học viện Khoa học và Toán học Minnesota ..
Trường Lincoln Akerman ..
Thử thách Trường học Magnet-Cherry Creek số ....
Rabbi Pesach Raymon Yeshiva ..
Trường trung học North Star ..
Trường trung học Harmon ..
Trường trung học Falmouth ..

Trường số 1 ở Illinois là gì?

Trường học
Students/Teachers
Thứ hạng
Trường học
Thứ hạng
1
# Sinh viên
1,191
2
Trường trung học chuẩn bị Payton College
1,915
2
Trường trung học chuẩn bị trường đại học Northside
1,041
Bảng xếp hạng trường trung học Illinois - Schooldiggerwww.schooldigger.com

10 khu học chánh hàng đầu ở Illinois là gì?

Không có gì ngạc nhiên khi cả năm khu học chánh tốt nhất ở Illinois nằm ở khu vực này.... Các khu học chánh hàng đầu ở Illinois, 2020 ..