720 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Chuyển đổi Sang Kết quả
1 GBPVND29.912,93 VND
100 GBPVND2.991.292,76 VND
10.000 GBPVND299.129.276,36 VND
1.000.000 GBPVND29.912.927.635,76 VND

1 vạn tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt? là vấn đề mà nhiều người quan tâm hiện nay, câu hỏi mà Taimienphi.vn được các bạn đọc gửi về nhiều. Trong bài trước, Taimienphi.vn đã giải đáp 1 vạn bằng bao nhiêu trăm, nghìn; trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải đáp 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam? Quy đổi vạn sang VNĐ

1. 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

 1 vạn tệ = 35.673.490 VNĐ [tức là 1 vạn tệ bằng ba mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn bốn trăm chín mươi đồng]

Tệ [hay còn gọi là Nhân dân tệ, ký hiệu là CNY] là đồng tiền của Trung Quốc. Theo tỷ giá ngoại tệ cập nhật ngày hôm nay thì

- 1 tệ = 3.567 VNĐ

- 1 vạn tệ = 10 ngàn tệ = 10.000 tệ

Do đó, 1 vạn tệ = 35.688.362,7 VNĐ [tức là 1 vạn tệ bằng ba mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn bốn trăm chín mươi 

- 10 vạn tệ = 356.729.373 VNĐ

- 100 vạn tệ = 3.567.293.7 VNĐ

Các bạn có thể quy đổi dựa vào công cụ trực tuyến như Google, bằng cách nhập từ khóa "x cny to VND" hoặc "x cny" trong đó x là số lượng cần đổi. Chẳng hạn như 1000 cny to VND, ngay lập tức Google sẽ trả kết quả cho bạn:

2. 1 vạn yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt

1 vạn yên = 2.205.329 đồng [có nghĩa là 1 vạn yên bằng hai triệu hai trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi chín đồng]

1 vạn yên [ký hiệu là JPY] là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. Tỷ giá hiện tại của đồng yên Nhật so với đồng Việt Nam là:

- 1 yên = 220,51 đồng

- 1 vạn yên = 10 nghìn yên = 10.000 yên

Do đó, 1 vạn yên = 2.205.329 đồng [có nghĩa là 1 vạn yên bằng hai triệu hai trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi chín đồng]

- 100 yên = 22.51 VNĐ

- 1000 yên = 2220.513 VNĐ

Quy đổi theo Google cũng tương tự như đổi Nhân dân tệ, bạn truy cập vào Google, nhập từ khóa "x JPY to VND" hoặc nhập từ khóa "x Yên Nhật", trong đó x là số cần đổi. Chẳng hạn như nhập 10.000 JPY to VND, Google sẽ trả ngay kết quả như ở dưới hình:

Với giải đáp trên, hy vọng các bạn đã biết cách quy đổi 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Khi đó, bạn dễ dàng thực hiện các quy đổi với con số khác nhau.

Đổi 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, cách quy đổi 1 vạn tệ, 1 vạn yên như thế nào? Tất cả sẽ được Taimienphi.vn giải đáp và hướng dẫn trong bài viết dưới đây, các bạn cùng tham khảo để quy đổi dễ dàng.

Lãi suất vay tiền Cashwagon bao nhiêu 1 tháng? Lãi suất vay tiền của Vay Nhanh là bao nhiêu? 1 XCD bằng bao nhiêu VNĐ tiền Việt Nam 1 YÊN Nhật bằng bao nhiêu USD Vay nhanh 10 triệu ở đâu? lãi suất bao nhiêu? 1 VUV bằng bao nhiêu VNĐ tiền Việt Nam

Vận chuyển Thanh toán hộ Kho Sài Gòn Kho Hà Nội Đặt hàng Hổ trợ KH mới

07/03/22Thứ Hai1 TWD = VND 807,71
04/03/22Thứ Sáu1 TWD = VND 812,82
03/03/22Thứ Năm1 TWD = VND 813,77
02/03/22Thứ Tư1 TWD = VND 816,39
01/03/22Thứ Ba1 TWD = VND 813,25
28/02/22Thứ Hai1 TWD = VND 815,01
25/02/22Thứ Sáu1 TWD = VND 815,99

07/03/22Thứ Hai1 VND = TWD 0,0012
04/03/22Thứ Sáu1 VND = TWD 0,0012
03/03/22Thứ Năm1 VND = TWD 0,0012
02/03/22Thứ Tư1 VND = TWD 0,0012
01/03/22Thứ Ba1 VND = TWD 0,0012
28/02/22Thứ Hai1 VND = TWD 0,0012
25/02/22Thứ Sáu1 VND = TWD 0,0012

Xem thêm lịch sử tỷ giá TWD/VND Xem thêm lịch sử tỷ giá VND/TWD

TWD VND
0,5402,72
1805,44
21.610,9
54.027,2
108.054,4
2016.109
5040.272
10080.544
200161.089
500402.722
1.000805.444
2.0001.610.887
5.0004.027.219
10.0008.054.437
20.00016.108.875
50.00040.272.187
100.00080.544.373

VND TWD
5000,6208
1.0001,2416
2.0002,4831
5.0006,2078
10.00012,416
20.00024,831
50.00062,078
100.000124,16
200.000248,31
500.000620,78
1.000.0001.241,6
2.000.0002.483,1
5.000.0006.207,8
10.000.00012.416
20.000.00024.831
50.000.00062.078
100.000.000124.155

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái $ 720 USD - Đô la Mĩ đến [thành, thành ra, bằng, =] ₫ 16,451,496.00000 VND - Đồng Việt Nam, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho USD Đô la Mĩ [ $ ] Đến VND Đồng Việt Nam [ ₫ ]. Cập nhật mới nhất của $720 [USD] tỷ giá hôm nay. Thứ ba, Tháng ba 8, 2022

Tỷ lệ đảo ngược: Đồng Việt Nam [VND] → Đô la Mĩ [USD]

Chuyển đổi tiền tệ 720 USD đến [thành, thành ra, bằng, =] VND. Bao nhiêu 720 Đô la Mĩ Đến đến [thành, thành ra, bằng, =] Đồng Việt Nam ? những gì là 720 Đô la Mĩ chuyển đổi thành Đồng Việt Nam ?

720 USD = 16,451,496.00000 VND

720 $ = 16,451,496.00000 ₫ ↓ -2.60000

Ngược lại: 720 VND = 0.00000 USD

Bán hoặc trao đổi 720 USD bạn lấy 16,451,496.00000 VND

Việc đổi 1 Nhân Dân Tệ [CNY] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam [VND] đang là vấn đề rất nhiều người quan tâm nhất là những người đang có nhu cầu đi du học, du lịch, công tác, làm việc bên Trung Quốc. Vậy việc đầu tiên bạn cần biết đến tỷ giá nhân dân tệ so với đồng Việt Nam. Vậy mời bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc

Đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc [tên viết tắt theo quốc tế RMB] là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc từ năm 1948, tức 1 năm trước khi thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Tuy vậy phải đến năm 1955 loạt tiền nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền nhân dân tệ đang dùng hiện nay là phát hành lần thứ 5 năm 1999.

Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Cũng giống như tiền Việt Nam, tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng tại Trung Quốc.

  • Viết tắt:  CNY [theo tiêu chuẩn ISO-4217]
  • Quy ước quốc tế: RMB
Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc – Nhân dân tệ

1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Khi đi du lịch, công tác hay buôn bán bên Trung Quốc thì tỷ giá đồng nhân dân tệ luôn được mọi người quan tâm nhiều nhất. Vậy 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Dưới đây là quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ [CNY] sang VND mà Ngân hàn Việt cập nhật mới nhất ngày hôm nay 08/03/2022:

  • 1 Nhân Dân Tệ [CNY] = 3.613,83 VND

Tương tự:

  • 10 Nhân Dân Tệ [CNY] = 36.138,29 VND
  • 100 Nhân Dân Tệ [CNY] = 361.382,88 VND
  • 1.000 Nhân Dân Tệ [CNY] = 3.613.828,85 VND
  • 10.000 Nhân Dân Tệ [CNY] = 36.138.288,47 VND
  • 1 triệu Nhân Dân Tệ [CNY] = 3.613.828.847,00 VND
  • 10 triệu Nhân Dân Tệ [CNY] = 36.138.288.470,00 VND

Để nắm rõ chi tiết hơn tỷ giá Nhân dân tệ CNY so với tiền Việt Nam VND, bạn có thể tham khảo bảng giá tỷ giá tại các ngân hàng lớn tại Việt Nam dưới đây:

Bảng tỷ giá Nhân Dân tệ [CNY] các ngân hàng hôm nay 08/03/2022

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
BIDV 3.551 3.668
Eximbank 3.553 3.667
HDBank 3.468 3.716
Indovina 3.587 3.939
MSB 3.526 3.713
MB 3.564 3.685 3.685
OCB 3.699
PublicBank 3.557 3.665
Sacombank 3.544 3.715
Saigonbank 3.552 3.648
SHB 3.583 3.648
Techcombank 3.390 3.720
TPB 3.734
Vietcombank 3.535 3.570 3.686
VietinBank 3.574 3.684

[Đơn vị: Đồng]

Địa điểm đổi tiền nhân dân tệ uy tín hiện nay

Có rất nhiều địa điểm đổi tiền nhân dân tệ sang tiền Việt tuy nhiên việc lựa chọn địa điểm nào có tỷ giá tốt khiến rất nhiều người rất quan tâm. Dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn:

Tại TP.Hà Nội

  • Các ngân hàng: BIDV, Vietcombank, TPBank…
  • Phố Hà Trung, một cửa hàng trên phố Lương Ngọc Quyến.
  • Các tiệm vàng đang hoạt động trên địa bàn thành phố.

Tại TP.HCM

  • Các tiệm vàng ở Lê Thánh Tôn [quận 1], Lê Văn Sỹ [quận 3],…
  • Các ngân hàng.

Khu vực biên giới và tỉnh thành

  • Đổi tại các chi nhánh ngân hàng.
  • Cửa khẩu.
  • Nếu ở gần biên giới Trung Quốc bạn có thế đổi ở: Các sân bay, hoặc tại các điểm giao dịch.

Lưu ý: Bạn nên chuẩn bị đổi tiền Việt sang Nhân Dân Tệ trước khi vào Trung Quốc vì trong nội địa Trung Quốc rất khó để kiếm được địa điểm đổi tiền bạn nên chuẩn bị ở Việt Nam hoặc sân bay Trung Quốc, hoặc nếu đi theo Tour thì bạn nên nhờ ngay hướng dẫn viên để đổi giúp.

Hãy cập nhật ngay tỷ giá nhân dân tệ ngày hôm nay tại nganhangviet.org để có thể quy đổi chính xác nhất số tiền bạn cần đổi.

TÌM HIỂU THÊM:

Video liên quan

Chủ Đề