A mere là gì

Từ: mere

/miə/

  • danh từ

    [thơ ca] ao; hồ

  • tính từ

    chỉ là

    he is a mere boy

    nó chỉ là một đứa trẻ con

    at the mere thought of it

    chỉ mới nghĩ đến điều đó

    Từ gần giống

    merely cashmere kerseymere hammerer metamere



Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mere trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mere tiếng Anh nghĩa là gì.

mere /miə/* danh từ- [thơ ca] ao; hồ* tính từ- chỉ là=he is a mere boy+ nó chỉ là một đứa trẻ con=at the mere thought of it+ chỉ mới nghĩ đến điều đó
  • curability tiếng Anh là gì?
  • graphology tiếng Anh là gì?
  • acceptor level tiếng Anh là gì?
  • centrality tiếng Anh là gì?
  • barracker tiếng Anh là gì?
  • autographical tiếng Anh là gì?
  • adsorbent tiếng Anh là gì?
  • smartest tiếng Anh là gì?
  • central computer tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mere trong tiếng Anh

mere có nghĩa là: mere /miə/* danh từ- [thơ ca] ao; hồ* tính từ- chỉ là=he is a mere boy+ nó chỉ là một đứa trẻ con=at the mere thought of it+ chỉ mới nghĩ đến điều đó

Đây là cách dùng mere tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mere tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

mere /miə/* danh từ- [thơ ca] ao tiếng Anh là gì?
hồ* tính từ- chỉ là=he is a mere boy+ nó chỉ là một đứa trẻ con=at the mere thought of it+ chỉ mới nghĩ đến điều đó

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmɪr/

Hoa Kỳ[ˈmɪr]

Danh từSửa đổi

mere /ˈmɪr/

  1. [Thơ ca] Ao; hồ.

Tính từSửa đổi

mere /ˈmɪr/

  1. Chỉ là. he is a mere boy — nó chỉ là một đứa trẻ con at the mere thought of it — chỉ mới nghĩ đến điều đó
  2. Chỉ riêng [đã đủ để...] His mere presence made her feel afraid. — Chỉ riêng sự có mặt của anh ta đã khiến cô lo lắng. The mere fact that they were prepared to talk was encouraging. — Riêng việc họ đã được chuẩn bị để nói chuyện đã khích lệ rồi. The mere thought of eating made him feel sick. — Chỉ cần nghĩ đến ăn thôi anh ấy đã thấy buồn nôn rồi. The merest hint of smoke is enough to make her feel ill. — Bất cứ sự nhắc nhở đến khói nào dù là nhỏ nhất cũng khiến cô ấy bệnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề