Bài tập cuối khóa module 4 cán bộ quản lý tiểu học
Bài tập cuối khóa module 2 - CBQLBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.51 KB, 10 trang ) SỞ GD&ĐT . Công văn số /SGDĐT-TCHC ngày .//2022 của Sở GDĐT Bắc Ninh về hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2022 2023; Tình hình thực tế về đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý trong năm học 2022 2023 của nhà trường. 1 II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của nhà trường năm học 2022 2023 Số lượng Cần Hiện có Thừa Thiếu Cán bộ quản lý 4 0 0 0 Tổ trưởng chun mơn 6 0 1 1 Giáo viên 76 0 12 12 Ngữ văn 10 0 2 2 Tốn 10 0 4 4 Ngoại ngữ 1 10 0 2 2 Giáo dục thể chất 5 0 1 1 GD an ninh và quốc phịng 2 0 1 1 Đội ngũ bổ sung Nhóm KT&PL 3 0 0 0 mơn Lịch sử 4 0 0 0 KHXH Địa lý 4 0 0 0 Nhóm Vật lý 7 0 0 0 mơn Hóa học 5 0 1 1 KHTN Sinh học 4 0 1 1 Nhóm Cơng nghệ 8 2 0 -2 mơn Cơng Tin học 4 0 0 0 nghệ Âm nhạc 0 0 1 1 Mĩ thuật 0 0 1 1 0 0 0 0 Nhân viên 3 0 2 2 Tổng 83 2 14 95 và Nghệ thuật Tiếng dân tộc thiểu số/ Ngoại ngữ 2 2. Thực trạng chất lượng đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý Đánh giá chất lượng đội ngũ trong đảm bảo chất lượng dạy học đại trà, chất lượng dạy học mũi nhọn, đảm bảo chất lượng giáo dục phẩm chất của học sinh theo mục tiêu phẩm chất, năng lực học sinh được quy định trong CT GDPT 2018. 2 2.1 Thực trạng đội ngũ giáo viên * Điểm mạnh: - 100% đội ngũ giáo viên đều đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ đào tạo; chuẩn chức danh nghề nghiệp đều đạt loại khá và tốt. - Cơ bản đáp ứng được yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018. * Điểm tồn tại, hạn chế: - Chất lượng giáo viên chưa đồng đều, số lượng giáo viên cốt cán cịn ít. - Cịn hiện tượng thừa thiếu giáo viên, đặc biệt là giáo viên môn Công nghệ, Âm nhạc, Mĩ thuật. 2.2. Thực trạng cán bộ quản lý * Điểm mạnh: - 100% đội ngũ cán bộ quản lý đều đạt trên chuẩn về trình độ đào tạo; chuẩn chức danh nghề nghiệp đều đạt loại tốt. - Đủ về số lượng, đoàn kết và sáng tạo; đáp ứng được yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018. * Điểm tồn tại, hạn chế: Một số chưa thực sự chủ động và linh hoạt trong công việc. 2.3. Thực trạng đội ngũ nhân viên * Điểm mạnh: - 100% đội ngũ nhân viên đều đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ đào tạo; chuẩn chức danh nghề nghiệp đều đạt loại khá và tốt. - Nhiệt tình, trách nhiệm với cơng việc; cơ bản đáp ứng được yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018. * Điểm tồn tại, hạn chế: - Còn thiếu so với quy định. - Hiện tại mới có 01 biên chế và 02 hợp đồng. 3. Các vấn đề về phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý cần tập trung giải quyết trong giai đoạn 2020 2025 - Về số lượng: Bổ sung cho đủ với nhu cầu - Về chất lượng: Tiến hành bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ để đáp ứng yêu cầu của đổi mới và thực hiện CT GDPT 2018. - Về cơ cấu: Đồng bộ 3 III. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ 1. Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộ trình thực hiện CT GDPT 2018 cấp THPT Năm học Đội ngũ Số lượng hiện có Số lượng cần bổ sung các năm 2020- 2021- 2022- 2023- 2024- 2021 2022 2023 2024 2025 Cán bộ quản lý 4 4 4 4 4 4 Hiệu trưởng 1 1 1 1 1 1 Phó hiệu trưởng 3 3 3 3 3 3 Giáo viên 76 76 81 88 95 99 Ngữ văn 10 10 11 12 13 14 Tốn 10 10 12 14 15 16 Ngoại ngữ 1 10 10 11 12 13 14 Giáo dục thể chất 5 5 5 6 6 7 2 2 2 3 3 3 GD an ninh và quốc phịng Nhóm KT&PL 3 3 3 3 3 3 mơn Lịch sử 4 4 4 4 4 4 KHXH Địa lý 4 4 4 4 4 4 Nhóm Vật lý 7 7 8 7 7 7 mơn Hóa học 5 5 6 6 6 6 KHTN Sinh học 4 4 5 5 5 5 Nhóm Cơng mơn nghệ 8 8 6 6 7 7 Cơng Tin học 4 4 4 4 5 5 nghệ Âm nhạc 0 0 0 1 2 2 Mĩ thuật 0 0 0 1 2 2 0 0 0 0 1 1 Nhân viên 3 3 5 5 6 8 Nhân viên thư viện; 1 1 3 3 3 4 và Nghệ thuật Tiếng dân tộc thiểu số/ Ngoại ngữ 2 thiết bị, thí nghiệm; 4 Ghi chú Năm học Số lượng 2020- 2021- 2022- 2023- 2024- 2021 2022 2023 2024 2025 2 2 2 2 2 3 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 83 83 90 95 103 109 hiện có Đội ngũ cơng nghệ thơng tin Nhân viên văn thư; kế toán; y tế; thủ quỹ Nhân viên giáo vụ Số lượng cần bổ sung các năm Ghi chú Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Tổng 2. Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giai đoạn 2020-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THPT - Xây dựng đội ngũ CB, NV, CBQL vững về tay nghề, phẩm chất đạo đức lối sống chuẩn mực, hết long tận tụy với công việc. - Tạo được niềm tin đối với nhân dân, giúp phụ huynh an tâm khi con học tại trường. - Tập huấn bồi dưỡng cho giáo viên về phương pháp đổi mới phương pháp dạy bộ môn. - Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên, nhân viên, CBQL đáp ứng chương trình GDPT 2018. IV. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN 1. Tham mưu cho cơ quan quản lý về bổ sung đội ngũ đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp trung học phổ thông 2. Phân công chuyên môn cho giáo viên đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thơng 2018 cấp trung học phổ thông - Ngay từ đầu năm học, nhà trường đã ra Quyết định phân công nhiệm vụ cho CBGV, NV đảm bảo đúng người, đứng việc, sử dụng hiệu quả đội ngũ, đảm bảo nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích. - Phân cơng những giáo viên có kinh nghiệm, năng lực chun mơn tốt (đã hồn thành chương trình bồi dưỡng được cấp chứng chỉ) thực hiện dạy lớp 10 trong năm học đầu tiên thực hiện CTGDPT 2018 (năm học 2022-2023) 5 3. Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng CT GDPT 2018 - Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cho giáo vien theo các phương pháp linh hoạt khác nhau, phù hợp với điều kiện thực tế của trường. - Phân công các giáo viên cốt cán, các giáo viên có năng lực triển khai CTGDPT 2018 kèm cặp, hướng dẫn các giáo viên có năng lực yếu hơn để giáo viên tự thực hiện giờ dạy theo yêu cầu CTGDPT 2018. - Mời giảng viên về bồi dưỡng cho giáo viên ngay tại nhà trường nhằm nâng cao hiệu quả các giờ dạy cho học sinh. 4. Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nề nếp sinh hoạt chuyên môn, đa dạng hóa nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt chuyên đề chuyên môn đáp ứng yêu cầu thực hiện chương trình GDPT 2018 - Xây dựng quy trình triển khai dạy học theo CTGDPT 2018. - Thực hiện tốt nề nếp sinh hoạt chuyên môn hang tuần để đảm bảo đồng hành, hỗ trợ thường xuyên đối với các giáo viên thực hiện CTGDPT 2018, thực hiện sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học ở tất cả các tổ khối chuyên môn. - Xây dựng các nội dung chuyên đề phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu cầu phát triển chuyên môn của giáo viên. 5. Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường tạo môi trường phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THPT Nhằm tạo môi trường để GV, NG, CBQL luôn học hỏi lẫn nhau, trau dồi chuyên môn và nâng cao ý thức. - Nhà trường đã xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường cùng thực hiện chương trình sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021, lấy kinh nghiệm để triển khai các lớp tiếp theo thông qua các hoạt động như: tổ chức sinh hoạt chuyên môn, tổ chức dạy học và các hoạt động giáo dục về đổi mới dạy học theo tiếp cận năng lực, về phương pháp và công cụ kiểm tra đánh giá năng lực người học - Kết hợp cộng đồng học tập giữa các trường trong cùng quận để hỗ trợ nhau phát triển chun mơn thơng qua hình thức sinh hoạt chuyên môn theo cụm. 6. Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đảm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi đua khen thưởng, tạo động lực làm việc cho đội ngũ - Hàng năm, nhà trường tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng đội ngũ CBGV, NV thơng qua hình thức dự giờ, thăm lớp, kiểm tra đột xuất từ đó xác định được 6 nhân sự nào cần được đào tạo, bồi dưỡng và bồi dưỡng ở lĩnh vực nào để phát huy tối đa tiềm năng của cá nhân và đóng góp nhiều nhất cho sự phát triển của nhà trường. - Hàng tháng, nhà trường họp đánh giá xếp loại CBGV, NV trên cơ sở đánh giá chất lượng hồn thành cơng việc được giao và kịp thời xử lý vi phạm (nếu có). V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIẢI PHÁP 1. Tổ chức thực hiện phân công chuyên môn cho giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý đáp ứng u cầu chương trình giáo dục phổ thơng 2018 cấp trung học phổ thơng (có bảng phân cơng đính kèm) 2. Tổ chức thực hiện bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQLđáp ứng CT GDPT 2018 (có bảng tổ chức hoạt động đính kèm) V. PHÂN BỔ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH (có bảng phân bố đính kèm) VI. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH Nội dung giám sát, Chỉ số đánh giá Phương Nguồn pháp thông tin Báo cáo Tần suất giám sát, đánh giá Nội dung 1 Mục tiêu kế hoạch phát triển đội ngũ Gv,Nv, CBQL 1.1. Số lượng, Báo cáo Số liệu của cơ cấu đội ngũ Số lượng GV,Nv,CBQL Gv, NV, Xem xét báo đáp ứng CBQL theo cáo CTGDPT định mức chung tồn Tổ chun mơn, số liệu Hàng năm tổng hợp của xuất bổ sung nhân toàn trường 2018 trường, đề sự Số lượng Xem xét báo Số liệu của giáo viên cáo Tổ chun chung tồn theo kế mơn, số liệu trường, đề hoạch giáo tổng hợp của xuất bổ dục nhà toàn trường sung nhân trường Hàng năm Báo cáo sự 7 Báo cáo Số liệu của Cơ cấu giáo viên theo môn học Xem xét báo cáo chung tồn Tổ chun mơn, số liệu Hàng năm tổng hợp của trường, đề xuất bổ sung nhân tồn trường sự Báo cáo chung toàn Số liệu của Số lượng giáo viên thiếu giờ Xem xét báo cáo Tổ chun mơn, số liệu tổng hợp của trường, đề Kết thúc xuất bổ học kì sung, thun tồn trường chuyển nhân sự Báo cáo chung toàn Số liệu của Số lượng giáo viên thừa giờ Xem xét báo cáo Tổ chun mơn, số liệu tổng hợp của trường, đề Kết thúc xuất bổ học kì sung, thun tồn trường chuyển nhân sự 1.2. Chất Báo cáo lượng của đội Chuẩn trình ngũ Gv,Nv, độ đào tạo CBQL đáp Gv, NV, ứng CTGDPT CBQL Số liệu của Xem xét báo chuyên môn, cáo hồ sơ cá chung tồn Hàng năm, trường, kế đột xuất hoạch bố trí nhân giáo viên đi 2018 đâị tạo Kết quả Khảo sát tự đánh giá Gv, đánh giá, NV, CBQL thảo luận, theo chuẩn xem xét báo nghề nghiệp cáo Kết quả Tự đánh giá, Báo cáo Hồ sơ cá nhân, số liệu của CM, chung tồn Hàng năm CBQL trường, kế hoạch bố trí giáo viên đi đâị tạo 8 Hồ sơ cá Hàng năm Báo cáo tổ đánh giá viên chức thảo luận, nhân, số liệu xem xét báo của tổ CM, cáo biên bản họp CM, toàn trường Kết quả tự Báo cáo của đánh giá năng lực của Tự đánh giá, Hồ sơ cá cá nhân, nhân, thông ttoor CM, Gv, NV, thảo luận, tin trên hệ Hàng năm, trường và CBQL theo xem xét báo thống bồi đột xuất các đề xuất yêu cầu cáo dưỡng trực kiến nghị để tuyến phát triển CTGDPT 2018 NL Nội dung 2 Các giải pháp và hoạt động phát triển đội ngũ Gv, NV,CBQL 2.1. Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp qua sinh hoạt chuyên môn Số lượng Quan sát, sinh hoạt xem xét chuyên đề hoạt động, của trường báo cáo Số lượng Quan sát, sinh hoạt xem xét Hồ sơ của tổ chuyên đề hoạt động, CM của tổ CM báo cáo Hồ sơ của tổ CM, của Báo cáo kết Theo học kì quả, đề cuất, trường kiến nghị Báo cáo kết Theo học kì quả, đề cuất, kiến nghị Tỉ lệ Gv tham dự đầy đủ, chất lượng các hoạt động sinh hoạt chuyên môn Quan sát, Quan sát, xem xét hoạt động, báo cáo thảo luận, phỏng vấn Báo cáo Theo học tổng hợp, đề kì, đột xuất xuất giai pháp của tổ CM, trường 2.2. Bồi Tỉ lệ giáo Xem xét báo Số liệu Hàng năm, Báo cáo dưỡng phát viên được rà cáo, khảo thống kê bồi dột xuất tổng hợp, đề triển năng lực soát đánh sát dưỡng trực xuất giai nghề nghiệp giá năng lực tuyến pháp, kiến theo chương đảm bảo nghị cấp 9 thực hiện CTGDPT trên 2018 trình bồi Tỉ lệ Gv dưỡng thường hồnthành xun đáp khóa bồi ứng CTGDPT dưỡng 2018 thươgf xun trên Báo cáo Xem xét báo cáo, khảo sát Số liệu tổng hợp, đề thống kê bồi Hàng năm, xuất giai dưỡng trực dột xuất pháp, kiến tuyến nghị cấp hệ thống trên trực tuyến Những yếu tố cản trở đến việc phát triển 2.3. Tạo động năng lực lực làm việc, nghề nghiệp phát triển cho Gv Báo cáo Phỏng vấn, tổng hợp, đề khảo sát, Cá nhân, tổ Theo học xuất giai thảo luận Cm,CBQL kì, đột xuất pháp, kiến nhóm nghị cấp trên năng lực nghề nghiệp cho Gv Báo cáo Những yếu tố tạo động lực cho GV Phỏng vấn, tổng hợp, đề khảo sát, Cá nhân, tổ Theo học xuất giai thảo luận Cm,CBQL kì, đột xuất pháp, kiến nhóm nghị cấp trên Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG - Sở GDĐT; - Ban giám hiệu; - Tổ trưởng CM; - Lưu hồ sơ Nguyễn Văn AAA 10 |